Bài giảng Tiếng Anh - Present Continuous (Progressive) - Trương Văn Ánh

pptx 8 trang phanha23b 08/04/2022 2670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh - Present Continuous (Progressive) - Trương Văn Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_present_continuous_progressive_truong_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh - Present Continuous (Progressive) - Trương Văn Ánh

  1. Present Continuous (Progressive) Trương Văn Ánh Trường Đại học Sài Gòn
  2. Cách thành lập: Am Is + V-ing Are * Ở hầu hết các trường hợp, chúng ta thêm ING vào động từ. Learn  learning * Nếu động từ tận cùng là E, chúng ta bỏ E trước khi thêm ING. Come  coming
  3. * Nếu động từ tận cùng là E và E theo sau nguyên âm, chúng ta không được bỏ E. See  seeing * Đừng bỏ E trong các trường hợp sau đây. Singe ® singeing (thui, cháy xém) Dye ® dyeing (nhuộm) * Đôi khi chúng ta có hai trường hợp khi thêm ING eye  eyeing age  ageing  eying  aging
  4. * Nếu động từ tận cùng là IE, ta đổi IE thành Y trước khi thêm ING. Tie  tying Die  dying * Nếu động từ tận cùng là IC, ta thêm K vào IC trước khi thêm ING. Mimic  mimicking * Nếu động từ có 1 vần, tận cùng là 1 phụ âm sau 1 nguyên âm (1 -1-1), ta gấp đôi phụ âm cuối. Put  putting
  5. * Nếu động từ có 2 vần, tận cùng là 1 phụ âm sau 1 nguyên âm (2 -1-1) và dấu nhấn ở vần thứ hai, ta gấp đôi phụ âm cuối. Occur  occurring - Lưu ý: travel  travelling (Anh)  traveling (Mỹ) * Khi những phụ âm cuối là W, X, Y và H ta không được gấp đôi chúng.
  6. CÁCH SỬ DỤNG: 1. Giới thiệu những hành động đang tiến triển ở hiện tại: Thí dụ: She is singing now. 2. Tương lai gần có ý định: Thí dụ: I am flying to London tomorrow. 3. Hành động lặp lại tạm thời hoặc hiện hành: Thí dụ: Today she is having vermicelli because she attends a death anniversary.
  7. 4. Hành động lặp đi lặp lại làm phiền người nói (viết): Thí dụ: The baby is always crying. 5. Dạng mệnh lệnh ngắn theo sau bởi hành động đang diễn tiến: Thí dụ: Look! She is crying. * Một số tín hiệu được sử dụng để xác định thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at the moment, at the present time.
  8. Good luck!