Bài giảng Tin học Khối 10 - Bài 4: Bài toán và thuật toán

pptx 18 trang phanha23b 26/03/2022 3690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 10 - Bài 4: Bài toán và thuật toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_khoi_10_bai_4_bai_toan_va_thuat_toan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 10 - Bài 4: Bài toán và thuật toán

  1. Bài 4: Bài toán và thuật toán
  2. Nhóm 2 Hôm nay nhóm chúng em sẽ trình bày giải và biện luận phương trình a 2+b +c=0
  3. a풙 +b풙+c=0 • Xác định bài toán • Ý tưởng • Thuật toán ▪ Liệt kê ▪ Sơ đồ khối • Mô phỏng
  4. Xác định bài toán Xác định bài toán: Hãy xác định + Input: Các số thực a, b,thông c tin vào (Input) và thông + Output: Các số thực Xtin thoả ra (Output) mãn a 2+b +c=0.
  5. Ý tưởng + So sánh a với 0. + So sánh b với 0 + Tính ∆= 2-4ac (nếu a≠ 0) + So sánh ∆ với 0 để tìm nghiệm của phương trình (nếu có)
  6. Thuật toán ❖Sơ đồ khối ❖ Liệt kê
  7. Hình thoi này Hình thoi này thể thể hiện thao hiện thao tác so tác gì? sánh Hình chữ nhật này thể Hình chữ nhật này thể hiện điều gì? hiện các phép tính toán Hình ô van này thể hiện Hình ô van này thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ các thao tác như thế liệu nào? Mũi tên này quy định Mũi tên này quy định gì? trình tự thực hiện các thao tác
  8. Thuật toán bằng phương pháp sơ đồ khối Phương trình vô số nghiệm B1 Nhập a,b,c →Kết thúc Đúng B3 B2.1 B2.2 Sai Đúng Đúng ∆= 2-4ac a=0 b=0 c=0 Sai B2.1.a B2.3 B2 − Đúng Thông báo x= Sai B4 →Kết thúc Đúng Thông báo Phương ∆<0 trình vô nghiệm →Kết Thông báo Phương thúc trình vô số nghiệm Sai →Kết thúc B5 Đúng − Thông báo = ∆=0 2 →Kết thúc B6 Sai − ± √∆ Thông báo x x = 2 →Kết thúc
  9. Thuật toán bằng phương pháp liệt kê Bước 1: Nhập a,b,c Bước 2: Nếu a = 0 2.1 Nếu b =0 thì phương trình vô nghiệm → Kết thúc − 2.1.a Phương trình có nghiệm x= → Kết thúc 2.2 Nếu c=0 thì phương trình vô số nghiệm → Kết thúc 2.3 Phương trình vô nghiệm →Kết thúc Bước 3: Tính ∆= 2-4ac Bước 4: Nếu ∆<0 thì phương trình vô nghiệm ➔ Kết thúc − Bước 5: Nếu ∆=0 thì phương trình có một nghiệm kép = = → 1 2 2 Kết thúc − +√∆ Bước 6: Phương trình có hai nghiệm phân biệt = và 1 2 − −√∆ = → Kết thúc 2 2
  10. Mô phỏng o TH1: 0,0,0 o TH2: 0,0,5 o TH3: 0,3,5 o TH4: 3,2,1 o TH5: 3,4,1 o TH6: 1,2,1
  11. Mô phỏng TH1 a b c 0 0 0 Nhập a,b,c Đúng Đúng a=0 b=0 c=0 Phương trình vô số nghiệm → Kết thúc
  12. TH2 a b c Mô phỏng 0 0 5 Nhập a,b,c Đúng Sai a=0 b=0 c=0 Phương trình vô nghiệm → Kết thúc
  13. TH3 a b c Mô phỏng 0 3 5 Nhập 0,3,5 Đúng Sai phương trình có một a=0 b=0 nghiệm x=− =−5 3 → Kết thúc
  14. TH4 a b c ∆ Mô phỏng 3 2 1 -8 Nhập 3,2,1 Sai ∆= 22-4*3*1=-8 a=0 Đúng ∆<0 Phương trình vô nghiệm →Kết thúc
  15. TH5 a b c ∆ Mô phỏng 3 4 1 4 Nhập 3,4,1 Sai ∆= 42-4*3*1=4 a=0 Đúng x Phương trình có −1 ∆>0 −4 ± √4 nghiệm = và = 1 3 2 ∗ 3 2=−1 → Kết thúc
  16. TH6 a b c ∆ Mô phỏng 1 2 1 0 Nhập 1,2,1 Sai ∆= 22-4*1*1=0 a=0 Đúng 푃ℎươ푛𝑔 푡 ì푛ℎ ó 1 = −2 = = −1 → Kết ∆=0 2 2∗2 thúc