Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (Tiếp theo)

ppt 15 trang phanha23b 26/03/2022 3570
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_8_tiet_21_tu_bai_toan_den_chuong_trinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (Tiếp theo)

  1. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)               1. Bài toán và xác định bài toán         2. Quá trình giải bài toán trên máy tính         3. Thuật toán và mô tả thuật toán        4. Một số ví dụ về thuật toán      Ví dụ 1:Một hình A được ghép từ hình chữ nhật với chiều rộng 2a,       chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình 29 dưới đây:                        2a    a                     b               
  2. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)                 4. Một số ví dụ về thuật toán           Ví dụ 1:Một hình A được ghép từ hình chữ nhật với chiều rộng 2a,       chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình 29:                           2a   a                   b       Xác định bài toán:       INPUT: Số a là ½ chiều rộng của hình chữ nhật và là bán       kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật       OUTPUT: Diện tích hình A       
  3. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)                   4. Một số ví dụ về thuật toán         Vídụ 1:Một hình A được ghép từ hình chữ nhật với chiều rộng 2a,     chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình 29:                           2a   a                   b     Mô tả thuật toán       Ý tưởng:       Để tính được diện tích của hình A ta cần có diện tích của       hình chữ nhật và hình bán nguyệt           
  4. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 1: Tính diện tích hình A     Xác định bài toán:       INPUT: Số a là bán kính của hình bán nguyệt, 2a là chiều       rộng, b là chiều dài hình chữ nhật.    OUTPUT: Diện tích hình A                      2a   a                   b       Thuật toán được mô tả như sau:       ➢ B1: Tính diện tích hình chữ nhật : S 2ab   1 2   a   ➢ B2: Tính diện tích hình bán nguyệt: ←   S2   2     ➢ B3: Diện tích hình A: S S1+S2     
  5. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán         Ví dụ 2 :Tính tổng của 100 số tự nhiên? Điều đầu kiện tiên. cho trước và       Xác định bài toán: kết quả cần thu được       INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu ởtiên. bài toán này là gì         OUTPUT: Giá trị của tổng 1+2+3+ +100.         Ý tưởng thực hiện:       - Dùng 1 biến SUM để lưu giá trị của tổng.       - Gán giá trị ban đầu cho SUM = 0.       - Thêm lần lượt các giá trị 1,2,3, .,100 vào     SUM.       Như vậy ta cần thực hiện liên tiếp 100 phép cộng.     Bước 1: Sum ← 0.       Bước 2: Sum ← Sum + 1.       Bước 3: Sum ← Sum + 2.           Bước 101: Sum ← Sum + 100.       
  6. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)               4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 2 :Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.       Xác định bài toán:       INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên.         OUTPUT: Giá trị của tổng 1+2+3+ +100.                   Thuật toán được mô tả như sau:           ➢ Bước 1: Sum ← 0; i ← 0;     ➢ Bước 2: i ← i + 1;       ➢ Bước 3: Nếu i ≤ 100 thì Sum ← Sum + i và quay lại bước 2.       ➢ Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.                         
  7. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 2 :Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.     Mô tả thuật toán     ➢ Bước 1: Sum ← 0; i ← 0;     ➢ Bước 2: i ← i + 1;     ➢ Bước 3: Nếu i ≤ 100 thì Sum ← Sum + i và quay lại bước 2.    ➢ Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán            Để mô phỏng cho thuật toán trên ta có ví dụ cụ thể như sau:       Tính tổng N số tự nhiên đầu tiên, (với N = 10)               Bước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12       i 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11       i ≤ N Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S           Kết thúc 10 15 21 28 36 45 55   Sum←Sum+ i 0 1 3 6                 
  8. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 3 :Đổi giá trị của 2 biến x và y.                                                                       Cốc x Cốc y                     
  9. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 3 :Đổi giá trị của 2 biến x và y.                                                                                       Cốc z Cốc y  Cốc x    
  10. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 3 :Đổi giá trị của 2 biến x và y.                                                                                       Cốc z Cốc y  Cốc x    
  11. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 3 :Đổi giá trị của 2 biến x và y.                                                                                       Cốc z Cốc y  Cốc x    
  12. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 3 :Đổi giá trị của 2 biến x và y.                                     Trước     Z khi       hoán x y     đổi                     Sau     khi   Z     hoán   x y   đổi       
  13. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH(tt)             4. Một số ví dụ về thuật toán       Ví dụ 3 :Đổi giá trị của 2 biến x và y.       Xác định bài toán:       INPUT: Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a và b        OUTPUT: Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b và a              Thuật toán được mô tả như sau:       ➢ Bước 1: z ← x; {z sẽ lưu giữ tạm thời giá trị của x}.         ➢ Bước 2: x ← y; {x sẽ mang giá trị của y}       ➢ Bước 3: y ← z. {y sẽ mang giá trị của z chính là giá trị     ban đầu của biến x}                                   
  14. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH             1. Bài toán và xác định bài toán         2. Quá trình giải bài toán trên máy tính         3. Thuật toán và mô tả thuật toán         4. Một số ví dụ về thuật toán             Bài tập : Hãy xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán tìm       giá trị tuyệt đối của một số cho trước.           + INPUT: Số a.     +OUTPUT: b (=a, giá trị tuyệt đối của số a.)    - Thuật toán:        + Bước 1: Nhập số a.     + Bước 2: Nếu a < 0, gán b ← -a; ngược lại gán b ← a;       + Bước 3: In giá trị của b (giá trị tuyệt đối của a).                     
  15. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH             1. Bài toán và xác định bài toán         2. Quá trình giải bài toán trên máy tính         3. Thuật toán và mô tả thuật toán         4. Một số ví dụ về thuật toán             GHI NHỚ           1. Xác định bài toán là việc xác định các điều kiện ban đầu (thông tin vào –       INPUT) và các kết quả cần thu được (thông tin ra – OUTPUT).       2. Giải bài toán trên máy tính nghĩa là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các     thao tác đơn giản (thuật toán) mà nó có thể thực hiện được để cho ta kết     quả.       3. Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính gồm các bước: xác định bài toán;     xây dựng thuật toán; lập chương trình.       4. Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác       định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước         