Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số (Bản đẹp)

pptx 22 trang Hải Phong 20/07/2023 1240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_9_lam_viec_voi_day_so_ban_dep.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số (Bản đẹp)

  1. BÀI 9 LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ MÔN TIN HỌC LỚP 8
  2. 1. Dãy số và biến mảng: Ví du 1: Viết chương trình nhập vào điểm kiểm tra môn tin học của các học sinh trong lớp (Có k học sinh). In ra màn hình điểm số cao nhất. Xác định bài toán - Input: điểm môn tin học của k HS. - Output: Điểm số cao nhất. Câu hỏi: Cần bao nhiêu biến trong bài toán trên? → k Biến Var diem1, diem2, diem 3, , diemk: real; Read(diem1); Read(diem2); Read(diemk);
  3. 1. Dãy số và biến mảng: Ví du 1: Viết chương trình nhập vào điểm kiểm tra môn tin học của các học sinh trong lớp (Có k học sinh). In ra màn hình điểm số cao nhất. Xác định bài toán - Input: điểm của k HS. - Output: Điểm số cao nhất. Câu hỏi: Cần bao nhiêu biến trong bài toán trên? → k Biến Vậy có cách nào để thay thế k biến ở trên bởi một biến duy nhất hay không? Và thay thế k lần câu lệnh nhập ở trên bởi một câu lệnh duy nhất hay không?
  4. 1. Dãy số và biến mảng: Diem1 Diem2 Diem3 Diem4 Diemk 8 6 7 5 10 Diem1Diem2Diem3 Diem4 Diemk Diem 8 6 7 5 10 Chæ soá 1 2 3 4 . k Mảng
  5. 1. Dãy số và biến mảng: Diem 8 6 7 5 10 Chæ soá 1 2 3 4 . k Mảng Dữ liệu kiểu mảng
  6. 1. Dãy số và biến mảng: Diem 8 6 7 5 10 Chỉ số 1 2 3 4 . k Phần tử của mảng
  7. 1. Dãy số và biến mảng: Diem 8 6 7 5 10 Chæ soá 1 2 3 4 . k - Một biến được khai báo có kiểu dữ liệu là kiểu mảng được gọi là biến mảng. - Giá trị của biến mảng là một mảng, tức là một dãy số. - Mỗi số là giá trị của từng phần tử trong mảng.
  8. 1. Dãy số và biến mảng: Diem 8 6 7 5 10 Chæ soá 1 2 3 4 . k → Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự , mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. - Mỗi phần tử được xác định bởi chỉ số.
  9. 2. Ví dụ về biến mảng Ví dụ: Chỉ số cuối Var chieucao: array[1 . . 50] of real; Tên mảng Chỉ số đầu Chỉ số đầu Var tuoi: array[21 . . 80] of integer; Tên mảng Chỉ số cuối Từ hai ví dụ tên, mảng trong Pascal được khai báo như thế nào?
  10. 2. Ví dụ về biến mảng a. Cách khai báo Biến mảng trong Pascal như sau: Var Tên_mảng: Array[ ] of ; → Chỉ số đầu, chỉ số cuối: là các hằng nguyên hoặc biểu thức nguyên Chỉ số đầu <= chỉ số cuối → Giữa hai chỉ số là dấu (hai dấu chấm)
  11. 2. Ví dụ về biến mảng Em lấy ví dụ khai báo 1 biến mảng? Khai báo biến mảng ở ví dụ 1: Var Diemtin: array [1 40] of real; Vậy, cách khai báo và sử dụng biến mảng như trên có lợi ích gì? → Lợi ích của việc sử dụng biến mảng: Có thể thay rất nhiều câu lệnh nhập và in dữ liệu ra màn hình bằng một câu lệnh lặp.
  12. 2. Ví dụ về biến mảng Write(‘Nhap vo diem HS thu 1: ‘); For i:=1 to k do Readln(diem1); begin Write(‘Nhap vo diem HS thu 2: ‘); write(‘Nhap vao Readln(diem2); diem HS thu ‘,I,’ : ‘); Write(‘Nhap vo diem HS thu 3: ‘); Readln(diem3); readln( diem[i] ); end; Write(‘Nhap vo diem HS thu k: ‘); Readln(diemk);
  13. 2. Ví dụ về biến mảng b. Nhập dữ liệu vào biến mảng Ví dụ: Nhập vào điểm môn tin học Diemtin 7.0 9.0 4.5 6.0 9.5 8.0 5.5 với n = 7 Các bước Thực hiện trong Pascal 1. Nhập số phần tử (Số Write(‘ Nhap n= ’); Học sinh) của mảng A Readln(n); For i:=1 to n do 2. Nhập vào giá trị của Begin các phần tử trong write(‘diem cua hs thu ’ ,i, ’ : ’); mảng ( diemtin[i]) readln(diemtin[i]); end;
  14. 2. Ví dụ về biến mảng C. In các phần tử trong biến mảng Ví dụ: In mảng vừa nhập Các bước Thể hiện bằng pascal 1. Thông báo Writeln(‘ Diem tin hoc cua lop : ’); For i:=1 to n do 2. In giá trị của các Begin phần tử Textcolor(i); Write(diemtin[i]:4:1); End; Kết quả in ra màn hình: Diem tin hoc cua lop : 7.0 9.0 4.5 6.0 9.5 8.0 5.5
  15. 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số. Ví dụ 3: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím.
  16. 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số. Cùng tìm thuật toán Tìm ra quả lớn nhất rồi !!! Quả này Quả này Ồ ! Quả này bé hơn, lớn nhất Quả này lớn hơn bỏ qua Quả này mới lớn bé hơn, nhất ? bỏ qua 7.0 8.0 9.5 6.0 4.5 MAX
  17. 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số. Thuật toán tìm Max của dãy số nguyên nhập vào từ bàn phím như sau: Bước 1: Nhập N và dãy A1, , An. Bước 2: Max  A1. Bước 3: Lần lượt gán giá trị từ 2 đến N cho i. Với mỗi giá trị của i thì thực hiện. Nếu Max < Ai thì Max  Ai. Bước 4: Đưa ra màn hình giá trị Max rồi kết thúc.
  18. Program vd1; Uses crt; Var A: Array[1 100] of real; i,n: integer; Khai báo biến mảng Max,min: real; BEGIN Clrscr; write(‘ Nhap vao so häc sinh : ’) ; readln(n) ; For i := 1 to n do Nhập vào biến mảng Begin write(‘ Nhap diem Hs thu ‘,i,’ : ‘) ; readln(A[i]) ; End; Max:=A[1]; For i := 2 to n do If A[i]>Max Then Max := A[i]; Writeln(‘ Diem lon nhat la ', Max:5:1) ; Tìm số lớn nhất và số Min:=A[1]; nhỏ nhất For i := 2 to n do If A[i]<Min Then Min := A[i]; Writeln(‘ Diem nho nhat la ', Min:5:1) ; Readln ; END.
  19. Chương trình chạy và cho kết quả như sau: Nhap vao so hoc sinh : 7 Nhap diem hs thu 1 : 7.0 Nhap diem hs thu 2 : 9.0 Nhap diem hs thu 3 : 4.5 Nhap diem hs thu 4 : 6.0 Nhap diem hs thu 5 : 9.5 Nhap diem hs thu 6 : 8.0 Nhap diem hs thu 7 : 5.5 Diem lon nhat la 9.5 Diem nho nhat la 4.5
  20. GHI NHỚ 1. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự và mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu. 2. Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Sử dụng các biến mảng và câu lệnh lặp giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và dễ dàng hơn.
  21. Caâu 1. Caùch khai baùo bieán maûng sau ñaây trong pascal ñuùng hay sai? Giaûi thích? a) Var X: Array[10, 13] of integer; Sai b) Var X: Array[5 10.5] of real; Sai c) Var X: Array[3.4 4.8] of integer; Sai d) Var X: Array[10 1] of integer; Sai e) Var X: Array[4 10] of real; Ñuùng
  22. Caâu 2. “Viết chương trình nhập vào điểm học kì môn tin học sau đó tính điểm trung bình của cả lớp, thông báo điểm của HS cả lớp và điêm trung bình của lớp?