Bài giảng Toán 1 - Các số có hai chữ số (Tiếp theo) (Trang 138)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 1 - Các số có hai chữ số (Tiếp theo) (Trang 138)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_1_cac_so_co_hai_chu_so_tiep_theo_trang_138.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 1 - Các số có hai chữ số (Tiếp theo) (Trang 138)
- Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2019 Toán Các số có hai chữ số (tt) (Trang 138)
- Kiểm tra bài cũ Đọc số: 24, 29, 34, 36, 41, 44, 45. Viết số: Ba mươi mốt, ba mươi lăm, bốn mươi tư, bốn mươi tám. Số 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 42 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Bài mới:
- Đơn Viết Chục Đọc số vị số 5 4 54 năm mươi tư 6 1 61 sáu mươi mốt 6 8 68 sáu mươi tám
- 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
- Nghỉ giữa tiết
- Thực hành – Luyện tập
- 1 a) Viết số Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
- 2 Viết số Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
- 3 Viết số thích hợp vào ơ trống : 30 31 32 33 33 34 35 36 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
- 3 Viết số thích hợp vào ô trống:
- 4 Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Ba mươi sáu, viết là 306 s Ba mươi sáu, viết là 36 đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 s
- Kết thúc tiết học