Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Chương I: Vectơ - Bài 1: Các định nghĩa

ppt 17 trang thanhhien97 4670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Chương I: Vectơ - Bài 1: Các định nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_hinh_lop_10_chuong_i_vecto_bai_1_cac_dinh_ngh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán hình Lớp 10 - Chương I: Vectơ - Bài 1: Các định nghĩa

  1. Chương I: Vectơ BÀI 1: TaiLieu.VN
  2. I. Vectơ là gì ? VậyChiếc lá đang bay về hư ớngvect nào ? ơ Nhờ đâu mà ta biết ? Mũi tên biểu thị 1 đại lượng có hướng còn gọi là là gì?VECTƠ TaiLieu.VN
  3. I. Vectơ là gì ? Định nghĩa Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. B B Kí hiệu A A VECTƠ AB VECTƠ BA Tên của vectơ được gọi từ điểm đầu đến điểm cuối vectơ TaiLieu.VN
  4. I. Vectơ là gì ? Điểm có phải là 1 vectơ ? Với mỗi điểm M bất kì, ta quy ước có 1 vectơ mà điểm đầu là M và điểm cuối cũng là M Kí hiệu là MM, được gọi là vectơ - không có gạch nối => Vectơ có điểm đầu trùng với điểm cuối gọi là vectơ - không TaiLieu.VN
  5. II. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng Giá của vectơ Cho vectơ AB khác vectơ – không, đường thẳng AB được gọi là GIÁ của vectơ AB Giá của AB B A Mọi đường thẳng đi qua điểm mút của vectơ – không đều gọi là giá của vectơ đó TaiLieu.VN
  6. II. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng B B A C A D C D Giá của 2 vectơ này có gì đặc biệt ? Giá của 2 vectơ songtrùng song nhau với nhau Ta nói rằng 2 vectơ AB và CD cùng phương TaiLieu.VN
  7. II. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau Vectơ không cùng phương với mọi vectơ TaiLieu.VN
  8. II. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng B Hình a. A A B C D Hình b. 2 vectơ cùng hướng 2 vectơ ngược hướng 2 vectơ ở hình a và ở hình b có gì khác nhau ? Giống: Ở cả 2 hình, 2 vectơ đều cùng giá. Khác: Ở hình a, 2 vectơ cùng hướng theo 1 chiều; ở hình b, 2 vectơ hướng theo 2 chiều khác nhau. TaiLieu.VN
  9. II. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng Nếu 2 vectơ cùng phương thì hoặc chúng cùng hướng, hoặc chúng ngược hướng Vectơ không cùng hướng với mọi vectơ TaiLieu.VN
  10. III. Hai vectơ bằng nhau Độ dài của vectơ Là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó Kí hiệu : a AB= AB = BA Vectơ – không có độ dài bằng 0 TaiLieu.VN
  11. III. Hai vectơ bằng nhau Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài, ta viết a = b Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài, ta viết a =-b Các vectơ – không đều bằng nhau, ta viết AA = BB = CC = 0 TaiLieu.VN
  12. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 TaiLieu.VN
  13. Câu 1: Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào ? Trở về TaiLieu.VN
  14. Câu 2: Các khẳng định sau đây có đúng không ? a) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương b) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác vectơ – không thì cùng phương c) Hai vectơ cùng hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng hướng d) Hai vectơ cùng hướng với 1 vectơ thứ ba khác vectơ – không thì cùng hướng e) Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba khác vectơ – không thì cùng hướng Trở về f) Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau TaiLieu.VN
  15. Câu 3: Trong hình dưới đây hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, cùng hướng và các vectơ bằng nhau y a b c x v u d Trở về TaiLieu.VN
  16. Câu 4: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) AC và BC cùng hướng b) AC và AB cùng hướng c) AB và BC ngược hướng d) AB= BC e) AC= BC Trở về f) AB= 2BC TaiLieu.VN
  17. Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF. Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ AB và có: a) Các điểm đầu là B, F, C b) Các điểm cuối là F, D, C Trở về TaiLieu.VN