Giáo án Đại số Lớp 10 (Cơ bản)

doc 116 trang phanha23b 24/03/2022 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 10 (Cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_10_co_ban.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 10 (Cơ bản)

  1. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Tuần:1 NS: Tiết:1 ND: CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §1 : MỆNH ĐỀ I. MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức:Giúp học sinh -Hiểu được thế nào là mệnh đề,mệnh đề chứa biến; -Hiểu được mệnh đề phủ định của một mệnh đề; -Hiểu được mệnh đề kéo theo. 2.Về kĩ năng:Giúp học sinh -Biết lấy VD về mệnh đề.mệnh đề phủ định của một mệnh đề,xác định được tính đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp học sinh cĩ cách nhìn tư duy giữa câu khẳng định và mệnh đề; -Học sinh cần phải tự tìm tịi,sáng tạo trong khi học.Biết quy lạ thành quen. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: GV:Trên thực tế cĩ những câu khẳng định mang ý nghĩa đúng và cĩ những câu mang ý nghĩa khẳng định sai.Những câu cĩ đặc điểm như vậy trong tốn học gọi là gì? Hoạt động của GV và HS Nội dung GV:Cho HS thực hiện hoạt động 1 I) MỆNH ĐỀ.MỆNH ĐỀ CHỨA HS:Quan sát tranh và so sánh các câu ở bên trái BIẾN: và bên phải. 1. Mệnh đề: - Nhận biết các câu là mệnh đề và các câu khơng - Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. là mệnh đề. - Một mệnh đề khơng thể vừa đúng, vừa GV:Giới thiệu các quy ước của mệnh đề. sai. GV:Lấy các ví dụ về câu là mệnh đề và câu khơng là mệnh đề và cho HS xác định tính đúng Ví dụ : sai của từng mệnh đề. HS:Ghi các ví dụ và xác định tính đúng sai của + Mệnh đề : từng mệnh đề. Số 4 là số chẵn. +Số 4 là số chẵn.( mệnh đề đúng) Số 3 là số vơ tỷ. +Số 3 là số vơ tỷ. ( mệnh đề sai) GV:Cho HS thực hiện hoạt động 2, sau đĩ GV + Khơng là mệnh đề : Số 4 là số chẵn nhận xét. phải khơng ? HS:Thực hiện hoạt động 2 GV:Cho HS đọc mục 2. HS:Đọc mục I. 2 SGK 2. Mệnh đề chứa biến : GV:Lấy các ví dụ về mệnh đề chứa biến. Cho HS tìm hai giá trị thực của x và y để được mệnh (SGK ) đề đúng, mệnh đề sai. HS:Nhận biết mệnh đề chứa biến. - Tìm hai giá trị thực của x và y để được mệnh đề Ví dụ :” x – 3 = 7” đúng, mệnh đề sai. “ y < - 2 “ -1 -
  2. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB GV:Cho HS thực hiện hoạt động 3, sau đĩ GV Là những mệnh đề chứa biến. nhận xét. HS:Thực hiện hoạt động 3 GV:Cho HS đọc ví dụ 1 (SGK) và cho HS nhận II) PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH xét hai câu nĩi của Nam và Minh. ĐỀ: HS:Đọc ví dụ 1 và đưa ra nhận xét về hai câu nĩi Ví dụ 1 : (SGK) của Nam và Minh. GV:Giới thiệu cách phát biểu, ký hiệu và tính đúng sai của một phủ định của một mệnh đề. * Kết luận : ( SGK) HS:Nêu cách phát biểu một phủ định của một mệnh đề. GV:Lấy các ví dụ về mệnh đề và yêu cầu HS xác Ví dụ 2: định phủ định của các mệnh đề đĩ. Sau đĩ đưa ra P : 3 là số hữu tỷ. nhận xét về bài làm của HS P : 3 khơng phải là số hữu tỷ. HS:Ghi các mệnh đề. Q: 12 khơng chia hết cho 3. Xác định phủ định của các mệnh đề đĩ. Q : 12 chia hết cho 3. GV:Cho HS thực hiện hoạt động 4, sau đĩ GV nhận xét. HS:Thực hiện hoạt động 4. GV:Cho HS đọc ví dụ 3 (SGK) III)MỆNH ĐỀ KÉO THEO: HS:Đọc ví dụ 3 (SGK) Ví dụ 3: (SGK) GV:Giới thiệu khái niệm về mệnh đề kéo theo. Khái niệm : (SGK) HS:Phát biểu khái niệm GV:Cho HS thực hiện hoạt động 5, sau đĩ GV nhận xét. HS:Thực hiện hoạt động 5 GV:Chỉ ra sự đúng sai của mệnh đề P => Q. *Mệnh đề P => Q chỉ sai khi P đúng và GV:Lấy ví dụ 4 để minh hoạ. Q sai. HS:Xem ví dụ 4 (SGK) Ví dụ 4: (SGK) - Xác định P và Q trong các định lí tốn học GV:Giới thiệu mệnh đề P => Q trong các định lí tốn học. GV:Cho HS thực hiện hoạt động 6, sau đĩ GV nhận xét. HS:Thực hiện hoạt động 6 4.Củng cố kiến thức: -Hãy nêu các mệnh đề vừa được học và lấy VD minh họa. 5.Dặn dị: -Về nhà xem lại nội dung bài học; -Làm bài tập; -Đọc trước bài mới ở nhà. -2 -
  3. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Tuần:1 NS: Tiết:2 ND: § 1: MỆNH ĐỀ (tiếp theo) I.MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức:Giúp học sinh - HS nắm vững các khái niệm : mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương. - HS nắm được các kí hiệu , 2.Về kĩ năng:Giúp học sinh -Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. - HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và phát biểu các mệnh đề cĩ chứa các kí hiệu ,. 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp học sinh cĩ cách nhìn tư duy giữa câu khẳng định và mệnh đề; -Học sinh cần phải tự tìm tịi,sáng tạo trong khi học.Biết quy lạ thành quen. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: H1: Nêu các quy luật của một mệnh đề ? Lấy ví dụ về mệnh đề và xác định tính đúng sai của mệnh đề đĩ. H2: Nêu khái niệm về mệnh đề kéo theo. Lấy ví dụ. 3.Bài mới: GV:Trong phần ngữ pháp chúng ta được học về câu điều kiện “Nếu thì ”.Trong tốn học,nếu phía sau từ “nếu“,“thì“ thì những câu như thế sẽ được gọi là gì? Hoạt động của GV và HS Nội dung GV:Yêu cầu HS thực hiện hoạt động 7. IV.MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ HS:Thực hiện hoạt động 7 : phát biểu các TƯƠNG: mệnh đề Q => P và chỉ ra sự đúng, sai của chúng. GV:Nhận xét các phát biểu về các mệnh đề Q => P và sự đúng, sai của các mệnh đề đĩ. -Khái niệm mệnh đề đảo: (SGK) GV:Giới thiệu khái niệm về mệnh đề đảo. HS:Nắm được khái niệm về mệnh đề đảo. -Nhận xét: (SGK) GV:Cho HS nhân xét sự đúng, sai của các mệnh đề P =>Q và Q => P. Ví dụ : HS:Đưa ra nhận xét. *P =>Q: Nếu ABC là một tam giác đều thì GV:Lấy ví dụ minh hoạ cho nhận xét. ABC là một tam giác cân. (mệnh đề GV:Cho HS lấy ví dụ sau đĩ GV nhận xét. đúng). HS:Lấy ví dụ. *Q => P: Nếu ABC là một tam giác cân - Phát biểu khái niệm hai mệnh đề tương đương thì ABC là một tam giác đều. (mệnh đề GV:Giới thiệu khái niệm hai mệnh đề tương sai). đương . -Khái niệm hai mệnh đề tương đương : GV:Cho HS đọc ví dụ 5 / SGK (SGK) HS:Đọc ví dụ 5 / SGK Ví dụ : (SGK) V) KÍ HIỆU VÀ  : GV:Giới thiệu kí hiệu  -3 -
  4. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB GV:Lấy ví dụ về mệnh đề cĩ sử dụng kí hiệu -Kí hiệu  đọc là “với mọi”  . HS:Biết cách đọc và sử dụng kí hiệu  trong Ví dụ : “Bình phương của mọi số thực đều mệnh đề tốn học. khơng âm ” GV:Cho HS lấy ví dụ. “x R : x 2 0 “ HS:Lấy các ví dụ. GV:Nhận xét. -Kí hiệu  đọc là “ cĩ một ”(tồn tại một) GV:Giới thiệu kí hiệu  hay “ cĩ ít nhất một ”(tồn tại ít nhất một). GV:Lấy ví dụ về mệnh đề cĩ sử dụng kí hiệu  . HS:Biết cách đọc và sử dụng kí hiệu  trong Ví dụ : “ cĩ một số hữu tỉ bình phương mệnh đề tốn học. bằng 2 ” GV:Cho HS lấy ví dụ. “ x Q : x 2 2 “ HS:Lấy các ví dụ. GV:Nhận xét. GV:Cho HS đọc các ví dụ 6  ví dụ 9 HS:Đọc các ví dụ / SGK. GV:Cho HS thảo luận nhĩm các hoạt động 8 11 / SGK. HS:Tiến hành thảo luận các hoạt động 8  11 / SGK. GV:Cho các nhĩm báo cáo kết quả của 8 -> 11. HS:Báo cáo kết quả. GV:Nhận xét bài làm của các nhĩm. Đánh giá hoạt động của các nhĩm. 4.Củng cố kiến thức: -Làm bài tập 6a / SGK trang 10 -Làm bài tập 7(a,b) / SGK trang 10 5.Dặn dị: -Ơn tập các khái niệm về mệnh đề. -Xem lại các ví dụ. -Làm các bài tập : 1 -> 7 SGK trang 9;10 Tuần:2 NS: Tiết:3 ND: LUỆN TẬP I.MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức : - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. 2.Về kĩ năng : Giúp học sinh - Trình bày các suy luận toán học. - Nhận xét và đánh giá một vấn đề. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề, PP luyện tập. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: -4 -
  5. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: H1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ . H2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ . 3.Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài tập 3 / SGK GV:Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề đảo. a) Mệnh đề đảo: HS:Viết các mệnh đề đảo. + Nếu a+b chia hết cho c thì a và b cùng GV:Yêu cầu các HS cùng làm. chia hết cho c GV:Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung. + Các số chia hết cho 5 đều cĩ tận cùng HS:Đưa ra nhận xét. bằng 0. + Tam giác cĩ hai đường trung tuyến bằng nhau là tam giác cân. + Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì bằng nhau. GV:Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề dùng khái b) “ điều kiện đủ ” niệm “điều kiện đủ ” + Điều kiện đủ để a + b chia hết cho c là a HS:Viết các mệnh đề dùng khái niệm“điều kiện và b cùng chia hết cho c. đủ” + Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là GV:Yêu cầu các HS cùng làm. số đĩ cĩ tận cùng bằng 0. GV:Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung. + Điều kiện đủ để tam giác cĩ hai đường HS:Đưa ra nhận xét. trung tuyến bằng nhau là tam giác đĩ cân. + Điều kiện đủ để hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau là chúng bằng nhau. c) “ điều kiện cần ” GV:Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề dùng khái + Điều kiện cần để a và b chia hết cho c là niệm “điều kiện cần ” a + b chia hết cho c. HS:Viết các mệnh đề dùng khái niệm “điều + Điều kiện cần để một số cĩ tận cùng kiện cần ” bằng 0 là số đĩ chia hết cho 5. GV:Yêu cầu các HS cùng làm. + Điều kiện cần để một tam giác là tam GV:Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung. giác cân là hai đường trung tuyến của nĩ HS:Đưa ra nhận xét. bằng nhau. + Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng cĩ diện tích bằng nhau. GV:Gọi 3 HS lên viết 3 mệnh đề dùng khái Bài tập 4 / SGK niệm “điều kiện cần và đủ ” a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết HS:Viết các mệnh đề dùng khái niệm “điều cho 9 là tổng các chữ số của nĩ chia hết kiện cần và đủ ” cho 9. b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình GV:Yêu cầu các HS cùng làm. hành là hình thoi là hai đường chéo của nĩ GV:Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung. vuơng gĩc với nhau. HS:Đưa ra nhận xét. c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai cĩ hai nghiệm phân biệt là biệt thức của nĩ dương. GV:Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các câu a, b Bài tập 5 / SGK và c. a) x R : x.1 x HS:Sử dụng các kí hiệu , viết các mệnh đề. -5 -
  6. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB GV:Yêu cầu các HS cùng làm. b) x R : x x 0 GV:Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung. HS:Đưa ra nhận xét. c) x R : x ( x) 0 GV:Gọi 4 HS lên bảng thực hiện các câu a, b, c Bài tập 6 / SGK và d. a) Bình phương của mọi số thực đều HS:Phát biểu thành lời các mệnh đề và chỉ ra dương. ( mệnh đề sai) sự đúng, sai của nĩ. GV:Yêu cầu HS chỉ ra các số để khẳng định sự b) Tồn tại số tự nhiên n mà bình phương đúng, sai của từng mệnh đề. của nĩ lại bằng chính nĩ. ( mệnh đề đúng) HS:Câu a) sai vì số thực bằng 0 khơng đúng c) mọi số tự nhiên n đều khơng vượt quá với mệnh đề đã nêu. hai lần nĩ. ( mệnh đề đúng) Câu b) đúng vì d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo n = 0 ; n = 1 của nĩ. ( mệnh đề đúng) Câu d) đúng chẳng hạn như x = 0,5 GV:Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung. HS:Đưa ra nhận xét. 5.Dặn dị: -GV hệ thống lại những dạng tốn và phương pháp giải 4.Củng cố kiến thức: -Hồn tất lại những bài tập đã làm; -Đọc trước bài mới (§2.Tập hợp) ở nhà. Tuần:2 NS: Tiết:4 ND: § 2 : TẬP HỢP I. MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức:Giúp học sinh -Hiểu được khái niệm tập hợp rỗng,tập con,hai tập hợp bằng nhau. 2.Về kĩ năng:Giúp học sinh -Sử dụng đúng các kí hiệu ; ;;;; Ø -Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách: liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. -Vận dụng các khái niệm tập con,hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp học sinh hình dung được tập hợp từ những ví dụ đơn giản,đến phức tạp,nghiên cứu kĩ hơn đến các tập hợp số. -Học sinh phải biết quy lạ về quen,cĩ tinh thần hợp tac,chiếm lĩnh tri thức mới. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề,thảo luận. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: H1:Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước của 24? H2:Số thực x thuộc đoạn [2;3] ,cĩ thể kể ra tất cả các số thực x như trên được hay khơng? 3.Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung -6 -
  7. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB GV:Cho HS thực hiện 1. I) KHÁI NIỆM TẬP HỢP HS:Trả lời 1: 1.Tập hợp và phần tử a) 3 Z b) 2 Q GV:Nhận xét. GV:Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp và xác định phần tử thuộc tập hợp và phần tử khơng thuộc tập hợp. HS:Lấy ví dụ tập hợp. Xác định phần tử thuộc Ví dụ : tập hợp và phần tử khơng thuộc tập hợp. A = {a, b, c} GV:Nhận xét. B = {1, 2, 3, 4} GV:Cho HS thực hiện 2 a A ( a thuộc A) HS:Trả lời 2: a B ( a khơng thuộc B) U = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30} GV:Nhận xét. GV:Cho HS thực hiện 3. HS:Trả lời 3: B = {1, 3/2 } GV:Hướng dân HS giải phương trình 2x2 – 5x +3 = 0 GV:Nhận xét. GV:Giới thiệu hai cách xác định một tập hợp. 2.Cách xác định tập hợp GV:Vẽ biểu đồ Ven minh hoạ hình học tập hợp A Kết luận : (SGK) GV:Cho HS thực hiện 4. Minh hoạ hình học một tập hợp bằng biểu HS:Trả lời 4: đồ Ven. x2 + x + 1 = 0 } khơng cĩ ׀ Tập hợp A={x R• phần tử nào vì phương trình x 2 + x + 1 = 0 vơ nghiệm. A GV:Hướng dân HS giải phương trình x2 + x + 1 = 0 GV:Nhận xét. GV:Giới thiệu khái niệm tập hợp rỗng. HS:Phát biểu khái niệm. 3.Tập hợp rỗng GV:Khi nào một tập hợp khơng là tập hợp rỗng? Khái niệm : ( SGK ) HS:Tồn tại một phần tử thuộc tập hợp. Chú ý : A ≠ Ø  x : x A II) TẬP HỢP CON GV:Cho HS thực hiện 5 GV:Nhận xét. GV:Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và cách đọc. Khái niệm : ( SGK ) A  B ( A con B hoặc A chứa trong B. Hoặc B  A ( B chứa A hoặc B bao hàm A ) GV:Treo bảng phụ hình minh hoạ trường hợp -7 - B A
  8. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB A  B và A  B A  B A  B GV:Giới thiệu 3 tính chất . Các tính chất : ( SGK ) GV:Treo bảng phụ hình minh hoạ tính chất 2. III. TẬP HỢP BẰNG NHAU GV:Cho HS thực hiện 6 GV:Hướng dẫn HS liệt kê các phần tử của A và B. Khái niệm : ( SGK ) A = B GV:Khi nào hai tập hợp bằng nhau ?  x ( x A x B) 4.Củng cố kiến thức: -Giải bài tập 1a,b ; 3a / SGK trang 13 5.Dặn dị: -Học thuộc các khái niệm. -Làm các bài tập : 1c; 2 và 3b/ SGK trang 13. Tuần:3 NS: Tiết:5 ND: § 3 : CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP I. MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức:Giúp học sinh -Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và cĩ kĩ năng xác định các tập hợp đĩ. 2.Về kĩ năng:Giúp học sinh -Cĩ kĩ năng vẽ biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên -Sử dụng đúng các kí hiệu : ; ;;; C A B 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp học sinh hình thành kĩ năng thực hiện các phép tốn trên các tập hợp số,hơn nữa là thực hiện các phép tốn trên các đối tượng là tập hợp. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề,thảo luận. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: H1: Nêu các cách xác định tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ. H2: Nêu khái niệm tập hợp con. Lấy ví dụ. H3: Nêu khái niệm hai tập hợp bằng nhau. Lấy ví dụ. 3.Bài mới: GV:Cũng như các số các phép tốn như: cộng, trừ, nhân, chia, đối với tập hợp cĩ các phép tốn hợp, giao, hiệu, phần bù . -8 -
  9. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Hoạt động của GV và HS Nội dung GV:Cho HS thực hiện 1 I.GIAO CỦA HAI TẬP HỢP: HS: Trả lời 1: A ={1, 2, 3, 4, 6, 12} B = {1, 2, 3, 6, 9, 18} C = {1, 2, 3, 6} GV:Nhận xét. GV:Cĩ nhận xét gì về các phần tử của C ? Khái niệm: ( SGK ) HS:Các phần tử của C đều thuộc A và B. Kí hiệu C = A  B GV:Giới thiệu khái niệm. Vậy: {x A và x B ׀ GV:Treo hình biểu diễn A  B (phần gạch A  B = {x chéo) x A x A  B x B HS:Quan sát và vẽ biểu đồ Ven biểu diễn A  B. GV:Cho HS lấy ví dụ . HS:Lấy ví dụ. GV:Nhận xét. GV:Cho HS thực hiện 2. II.HỢP CỦA HAI TẬP HỢP: A B Khái niệm : ( SGK ) {x A hoặc x B ׀ C = A  B = {x HS:Trả ilời 2: C = {Mnh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt, Cường, Dũng, Tuyết, Lê}GV:Cĩ nhận xét gì về tập hợp C ? HS:Đưa ra nhận xét. GV:Giới thiệu khái niệm và kí hiệu hợp của hai tập hợp. HS:Phát biểu khái niệm và nắm được kí hiệu hợp của hai tập hợp. GV:Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu diễn A  B (phần gạch chéo) HS:Quan sát hình vẽ. GV:Cho HS thực hiện 3 HS:Trả lời 3: •C = {Minh, Bảo, Cường, Hoa, Lan} -9 -
  10. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB III.HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI B A TẬP HỢP: {x A và x B ׀ A B •C = A \ B = {x GV:Cĩ nhận xét gì về tập hợp C ? HS:Đưa ra nhận xét. - Phát biểu khái niệm và nắm được kí hiệu. GV:Giới thiệu khái niệm và kí hiệu về hiệu của hai tập hợp A và B. GV:Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu diễn A \ B (phần gạch chéo) HS:Quan sát hình vẽ. GV:Khi B  A . Xác định A \ B ? •Phần bù của B trong A kí hiệu CAB HS:Phát biểu khái niệm. GV:Nhận xét.GV:Giới thiệu khái niệm phần bù của A trong B và kí hiệu. HS:Nắm được kí hiệu. 4.Củng cố kiến thức: -GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học. 5.Dặn dị: -Về nhà làm hết các bài tập SGK 15; - Học bài cũ; - Đọc trước bài mới ở nhà. Tuần:3 NS: Tiết:6 ND: CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP I.MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức:Giúp học sinh - Ơn tập lại một cách hệ thống về các phép tốn tập hợp như: giao của hai tập hợp; hợp của hai tập hợp; hiệu và phần bù của hai tập hợp. 2.Về kĩ năng:Giúp học sinh - Giúp học sinh vận dụng linh hoạt những kiến thức đã học vào giải bài tập. 3.Về tư duy và thái độ: - Học sinh cần nắm vững kiến thức lí thuyết; - Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: H1: Nêu định nghĩa giao của hai tập hợp? H2: Nêu định nghĩa hợp của hai tập hợp? H3: Nêu định nghĩa hiệu của hai tập hợp? Khi nào thì A\B được gọi là phần bù của B trong A? 3.Bài mới: -10 -
  11. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Hoạt động của GV Nội dung BT1-SGK 15: Kí hiệu A là tập hợp các chữ GV:Em hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp cái (khơng dấu) trong câu “CĨ CHÍ THÌ A và B? NÊN” ,B là tập hợp các chữ cái (khơng dấu) HS:Ta cĩ trong câu “CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ • A={ C, O, H, I, T, N, Ê } NGÀY NÊN KIM”. Hãy xác định • B={C, O, Ơ, N, G, M, A, I, S, Ă, T, Y, Ê, K } A B, A B, A \ B, B \ A ? -Lên bảng trình bày: ĐA: • A B { C, O, T, I, N, Ê} • A B { C, O, T, I, N, Ê} • A B = { C, O, H, N, G, M, A, I, S, T, Y, Ê, • A B = { C, O, H, N, G, M, A, I, S, T, Y, K } Ê, K } • A \ B = { H } • A \ B = { H } • B \ A ={ G, M, A, S, Y, K} • B \ A ={ G, M, A, S, Y, K} GV:Cho học sinh lên bảng viết các tập hợp A B, A B, A \ B, B \ A ? BT2-SGK 15: A A B ĐA: Hình a) B A B GV:Gọi học sinh lên bảng làm BT2? HS:Lên bảng trình bày. A B GV:Gọi học sinh đưa ra nhận xét phần bài làm của bạn. HS:Nhận xét. A B GV:Nêu nhận xét chung. HS:Theo dõi và rút kinh nghiệm. A\B Các trường hợp khác làm tương tự. -11 -
  12. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB BT3-SGK 15:Trong số 45 học sinh của lớp GV:Giả sử M là tập hợp các học sinh của lớp 10A cĩ 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 10A được xếp học lực giỏi; N là tập hợp các 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong học sinh của lớp 10A được xếp hạnh kiểm tốt. đĩ cĩ 10 bạn vừa cĩ học lực giỏi vừa cĩ GV:M  N =? hạnh kiểm tốt.Hỏi: HS: M  N là tập hợp gồm 10 phần tử . a)Lớp 10A cĩ bao nhiêu bạn được khen GV:Gọi học sinh lên bảng trình bày chi tiết lời thưởng biết rằng muốn được khen thưởng giải. bạn đĩ phải cĩ hoặc cĩ hạnh kiểm tốt. HS: Lớp 10A cĩ số học sinh được khen b) Lớp 10A cĩ bao nhiêu bạn chưa được thưởng là: xếp loại học lực giỏi và chưa cĩ hạnh kiểm 35 – 10 = 25 (học sinh) tốt. -Số học sinh chưa được xếp loại học lực giỏi ĐA: a) 25 học sinh; và chưa cĩ hạnh kiểm tốt là : b) 20 học sinh. 45 – 25 = 20 (học sinh) GV:Nêu nhận xét chung. GV:Gọi học sinh lên bảng làm BT4? BT4-SGK 15:Cho tập hợp A, hãy xác định HS:Ta cĩ A A A ; A A, A A, A, A A A ; A,CA A,CA . A  ; A A ĐA: CA A  ; CA A . A A A ; A A A ; GV:Nêu nhận xét chung. A  ; A A; CA A  ; CA A . 4.Củng cố kiến thức: -GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học. 5.Dặn dị: -Về nhà hồn tất những bài tập đã sửa. Đọc trước bài mới ở nhà. Tuần:4 NS: Tiết:7 ND: § 4: CÁC TẬP HỢP SỐ I. MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức:Giúp học sinh -Nắm vững các khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng. 2.Về kĩ năng:Giúp học sinh - Cĩ kĩ năng tìm hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số. 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp học sinh hiểu cách xây dựng tập hợp số. -Học sinh cần phải biết tự tìm tịi sáng tạo trong khi học. Biết tự hợp tác với nhau. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề,thảo luận. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: -H1: Nêu khái niệm giao của hai tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ. -H2 : Nêu khái niệm hợp của hai tập hợp. Lấy ví dụ. -12 -
  13. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB -H3 : Nêu khái niệm hiệu, phần bù hai tập hợp. Lấy ví dụ. 3.Bài mới: GV:Các tập hợp được học chúng cĩ mối quan hệ với nhau như thế nào? Hoạt động của GV Nội dung I.CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC GV:Cho HS vẽ biểu đồ minh hoạ quan hệ của các tập hợp số N, Z, Q, R. 1.Tập hợp các số tự nhiên N HS:Vẽ biểu đồ minh hoạ quan hệ của các tập N = {0, 1, 2, 3, } hợp số N, Z, Q, R. N* = {1, 2, 3, } GV:Cho HS liệt kê các phần tử của N và N* HS:Liệt kê các phần tử của N và N* GV:Các tập hợp cĩ bao nhiêu phần tử ? 2.Tập hợp các số nguyên Z HS:Vơ số phần tử. Z = { , - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, } GV:Giới thiệu tập Z. Các số - 1, - 2, - 3, là các số nguyên HS:Nhận biết các phần tử của Z và phân biệt âm. được số nguyên âm, nguyên dương. 3.Tập hợp các số hữu tỉ Q: GV:Các số hữu tỉ cĩ dạng như thế nào? Số biểu diễn được dưới dạng a a HS: (a,b Z,b 0) (a,b Z,b 0) b b GV:Lấy ví dụ các số hữu tỉ biểu diễn số thập 3 1 Ví dụ : = 1,5 = 0,(3) phân hữu han và vơ hạn tuần hồn. 2 3 HS:Lấy ví dụ. 4. Tập hợp các số thực R GV:Tập số thực gồm các phần tử nào ? Tập hợp các số thực bao gồm các số hữu tỉ HS:Số hữu tỉ và các số vơ tỉ. và các số vơ tỉ. GV:Cho HS biểu diễn vài điểm trên trục số. Trục số : HS:Biểu diễn các số trên trục số. ׀ ׀ ׀ ׀ ׀ 3 -2 -1 0 3 2 II) CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG GV:Giới thiệu kí hiệu và cách đọc – và + DÙNG CỦA R HS:Nắm được kí hiệu và cách đọc – và + Kí hiệu – đọc là âm vơ cực (hoặc âm vơ GV:Giới thiệu kí hiệu khoảng và biểu diễn cùng) , kí hiệu + đọc là dương vơ cực khoảng trên trục số. (hoặc dương vơ cùng) HS:Xác định các phần tử của các tập hợp * Khoảng : (a ; b) ; (a ; + ) ; (– ; b) - Biểu diễn các tập hợp a < x < b ׀ a ; b ) ; (a ; + ) ; (– ; b) trên trục số. (a ; b) = {x R ) /////////////( )///////////////// GV:Giới thiệu kí hiệu đoạn và biểu diễn đoạn a b { a < x ׀ trên trục số. (a ; + ) = {x R /////////////( HS:Xác định các phần tử của các tập hợp [a ; b ] a { x < b ׀ Biểu diễn tập hợp [a ; b] trên trục số. (– ; b) = {x R - )////////////////// b * Đoạn : -13 -
  14. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB {a ≤ x ≤ b ׀ GV:Giới thiệu kí hiệu nửa khoảng và biểu diễn [a ; b] = {x R khoảng trên trục số. /////////////[ ]////////////////// a b * Nửa khoảng: {a ≤ x < b ׀ a ; b) = {x R] /////////////[ )////////////////// HS:Xác định các phần tử của các tập hợp a b {a < x ≤ b ׀ a ; b) ; (a ; b] ; [a ; + ) ; (– ; b] (a ; b] = {x R] - Biểu diễn các tập hợp /////////////( ]////////////////// [a ; b) ; (a ; b]; [a ; + ) ; a b { a ≤ x ׀ ; b] trên trục số. [a ; + ) = {x R –) /////////////[ a { x ≤ b ׀ ; b) = {x R –) ]////////////////// GV:Cho HS xác định các phần tử của tập b R = (– ; + ) R = (– ; + ) = { < x < + – ׀ x R} = 4.Củng cố kiến thức: -Giải bài tập 1a ; 2a ; 3a / SGK trang 18 5.Dặn dị: -Học thuộc bài. -Làm các bài tập 1; 2 ; 3 / SGK trang 1. Tuần:4 NS: Tiết:8 ND: § 5: SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ I. MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức:Giúp học sinh - Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng. - Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng, biết dạng chuẩn của số gần đúng. 2.Về kĩ năng:Giúp học sinh -Biết cách quy tròn số, biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng . -Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé . 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp học sinh làm quen với những con số lớn, những con số phức tạp. -Học sinh cần phải biết tự tìm tịi sáng tạo trong khi học. Biết tự hợp tác với nhau. II.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề,thảo luậ III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: -H1: Tính diện tích hình trịn biết bán kính r = 2cm -H2 : Tính độ dài đường chéo của hình vuơng cĩ cạnh là 3 cm. -14 -
  15. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB 3.Bài mới: GV:Trên thực tế cĩ nhiều phép đo cho ta số liệu khơng chính xác một cách tuyệt đối.Những số liệu đĩ người ta gọi là những số gần đúng. Hoạt động của GV và HS Nội dung GV:Cho HS tìm hiểu ví dụ 1/SGK I.SỐ GẦN ĐÚNG: HS:Đọc ví dụ 1. Ví dụ : ( SGK ) GV:Yêu cầu HS thực hiện 1 HS:Trả lời 1. Kết luận : ( SGK ) GV:Trong đo đạc, tính tốn cho ta các giá trị như thế nào ? HS:Kết quả chỉ cho ta số gần đúng GV:Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 / SGK II.SAI SỐ TUYỆT ĐỐI: HS:Đọc ví dụ 2. GV:Giới thiệu khái niệm sai số tuyệt đối của 1.Sai số tuyệt đối của một số gần đúng. số gần đúng. Ví dụ : ( SGK ) HS:Nắm được cơng thức sai số tuyệt đối của Kết luận: Nếu a là số gần đúng của số đúng số gần đúng. a thì a a a được gọi là sai số tuyệt đối GV:Tính độ chính xác của một số gần đúng như thế nào ? của số gần đúng a. GV:Cho HS tìm hiểu ví dụ 3 / SGK. 2.Độ chính xác của một số gần đúng. HS:Đọc ví dụ 3. Ví dụ : ( SGK ) GV:Giới thiệu khái niệm độ chính xác của một Kết luận : ( SGK ) số gần đúng. Quy ước : a a d HS:Nắm được cơng thức về độ chính xác d. GV:Yêu cầu HS thực hiện 2. HS:Tính độ chính xác d GV:Gọi 2 HS lên bảng xác định độ chính xác ứng với hai giá trị khác nhau của 2 GV:Nhận xét. GV:Giới thiệu cơng thức sai số tương đối của Sai số tương đối của số gần đúng a là a số gần đúng a.  a HS:Nắm được cơng thức sai số tương đối của a số gần đúng. GV:Cho HS nhắc lại quy tắc làm trịn số đã III.QUY TRỊN SỐ GẦN ĐÚNG: học ở lớp 7. 1. Ơn tập quy tắc làm trịn số. HS:Phát biểu quy tắc làm trịn số * Quy tắc : ( SGK ) GV:Lấy các ví dụ để củng cố lại quy tắc. * Ví dụ: GV:Gọi HS trình bày. a) x = 12345642. HS:Áp dụng quy tắc làm trịn số để làm trịn •Quy trịn đến hàng chục : các số theo yêu cầu của GV. x 12345640 •Quy trịn đến hàng nghìn : GV:Nhận xét. x 12346000 b) y = 12, 1546 •Quy trịn đến hàng phần trăm : y 12, 15 •Quy trịn đến hàng phần nghìn: y 12, 155 -15 -
  16. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB GV:Cách viết số quy trịn của số gần đúng như 2.Cách viết số quy trịn của số gần đúng thế nào ? căn cứ vào độ chính xác cho trước. HS:Đưa ra dự đốn. Ví dụ : GV:Thực hiện hai ví dụ mẫu cho HS. a) Cho a = 253648 và d = 40. Hãy viết quy HS:Quan sát ví dụ của GV. trịn số của a. GV:Yêu cầu HS tham khảo ví dụ 4 và ví dụ 5 / Giải : vì độ chính xác đến hàng chục nên ta SGK. quy trịn a đến hàng trăm, do đĩ: GV:Cho HS thực hiện theo nhĩm 3 a 253600 HS:Thực hiện 3 theo nhĩm. b) Hãy viết số quy trịn của số gần đúng x = GV:Gọi các nhĩm báo cáo kết quả. 1, 5624 HS:Nhĩm trưởng báo cáo kết quả. biết x = 1, 5624 0,001 GV:Cho HS nhận xét. x 1, 56 HS:Nhận xét giữa các nhĩm . GV:Nhận xét chung. 4.Củng cố kiến thức: -Giải bài tập 1, 2 /SGK trang 23 5.Dặn dị: -Học thuộc bài. -Làm các bài tập 35 /SGK trang 23 -Soạn các câu hỏi ở phần ơn tập chương I. Tuần:5 NS: Tiết:9 ND: ƠN TẬP CHƯƠNG I (t1) I.MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức : Giúp học sinh - HS củng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các phép toán về tập hợp, các tập hợp số , sai số , số gần đúng 2.Về kỹ năng : Giúp học sinh - Giải các bài tập đơn giản, bước đầu giải các bài toán khĩ 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng vào giải bài tập. -Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác. II.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, PP luyện tập. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: -H1 : Thế nào là tập hợp rỗng ? Nêu các tính chất của tập hợp con ? -H2 : Nêu định nghĩa tập hợp con ? 3.Bài mới: -16 -
  17. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Hoạt động của GV Nội dung (1) (3) GV:Gọi học sinh lên bảng trình bày chi tiết lời BT1: a) Cho giải. A { x ¥ │x <20 và x chia hết cho 3}. Hãy HS:Ta cĩ liệt kê các phần tử của tập hợp A ? a) A={0,3,6,9,12, 15,18} b) Cho tập hợp B = {2, 6, 12, 20, 30}. Hãy b) B= {n ¥ │n = x(x+1) ; 1 x 5}. xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất GV:Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. đặc trưng cho các phần tử của nĩ. HS:Nhận xét ĐA: GV:Đưa ra nhận xét chung và sửa sai cho học a) A= {0, 3, 6, 9, 12, 15, 18} sinh. b) B= {n ¥ │n = x(x+1) ; 1 x 5}. HS:Theo dõi và rút kinh nghiệm GV:Theo em ở trường hợp a) tập hợp nào là BT2: Trong 2 tập hợp A và B dưới đây, tập tập hợp con của tập hợp nào? hợp nào là tập hợp con của tập hợp cịn lại? HS: A  B a)A là tập hợp các hình vuơng. GV:Vì sao? B là tập hợp các hình thoi. HS:Vì hình vuơng thì cĩ thể coi là hình thoi b) A { n ¥ │n <20 là ước chung của 24 nhưng ngược lại thì khơng được. và 30}. GV:Ở trường hợp b) hãy liệt kê các tập hợp A B { n ¥ │n <20 là một ước của 6}. và B? ĐA: a) A  B ( Vì mọi hình vuơng là hình HS:A={1;2;3;6} thoi) B={1;2;3;6} b) A  B và B  A GV:Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp Vậy A = B. nào? HS:Ta cĩ A=B GV:Hãy liệt kê các tập hợp con? BT3: Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp HS:Các tập hợp con của tập hợp A là : ; {a; sau: b}; {a}; a) A={a; b} {b} b) B={0; 1; 2} - Các tập hợp con của tập hợp B là: ; {0; 1; 2};{0}; {1}; {2}; {0; 1}; {0; 2}; {1; 2}. GV:Nhận xét chi tiết và sửa sai. ĐA: a) Cĩ 4 tập hợp ; b) Cĩ 8 tập hợp . BT4: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn GV:Hướng dẫn và gọi học sinh lên bảng trình chúng trên trục số bày BT4. 4 a) 1;  1;2 ; 3 HS:Lên bảng trình bày BT4 b) ;2 2; ; a) ; c) 2;3 \ 1;5 ///////( .׀ ]///////// -1 4/3 2 d) ¡ \ ;3 ; b) ////////[ ]///// -2 2 c) ////////( ]////// -2 1 d) ////////////( 3 -17 -
  18. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB GV: Theo dõi bài làm của học sinh. 4.Củng cố kiến thức: - GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học. -Nhắc nhở một vài sai lầm hay mắc phải. 5.Dặn dị: -Về nhà xem lại những bài tập đã làm, làm thêm một số dạng bài tập tương tự trong sách bài tập. -Ơn tập để chuẩn bị kiểm tra một tiết. Tuần:5 NS: Tiết:10 ND: ƠN TẬP CHƯƠNG I (t2) I.MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức : Giúp học sinh - HS củng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các phép toán về tập hợp, các tập hợp số , sai số , số gần đúng 2.Về kỹ năng : Giúp học sinh - Giải các bài tập đơn giản, bước đầu giải các bài toán khĩ 3.Về tư duy và thái độ: -Giúp HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng vào giải bài tập. -Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác. II.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, PP luyện tập. III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Ổn định tổ chức:Kiểm tra sỉ số lớp học. 2.Kiểm tra bài cũ: -H1: Thế nào là hai mệnh đề tương đương ? -H2 : Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng ? -H3 : Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng ? 3.Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung I) Lý thuyết : (SGK) GV:Gọi HS trả lời các câu hỏi trong phần ơn tập chương I ( 1  9 /SGK trang 24 ) HS:Trả lời các câu hỏi mà GV yêu cầu. GV:Cho HS thảo luận nhĩm câu hỏi 8 và 9 sau đĩ các nhĩm báo cáo kết quả thực hiện của nhĩm HS:Thảo luận theo nhĩm. HS:Các nhĩm cử đại diện báo cáo kết quả. - Nhận xét và so sánh kết quả với các nhĩm. -18 -
  19. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB GV:Nhận xét và sau đĩ chỉnh sửa các câu hỏi mà HS trả lời cĩ thể chưa chính xác. GV:Yêu cầu HS giải bài tập 10/SGK II) Bài tập : HS:Giải bài tập 10/SGK Bài tập 10 /SGK GV:Gọi 3 HS lên bảng liệt kê các phần tử của a) A = 3k 2 k 0,1,2,3,4,5 các tập hợp A, B và C. A = 2,1,4,7,10,13 HS:Liệt kê các phần tử của các tập hợp A, B và b) B = x  x 12 C  GV:Gọi HS nhận xét. B = 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 HS:Nhận xét. c) C = 1 n n  GV:Nhận xét chung. C = 1,1. GV:Yêu cầu HS giải bài tập 12/SGK Bài tập 12 /SGK HS:Giải bài tập 10/SGK a) A = (– 3 ; 7 )  ( 0 ; 10 ) GV:Gọi 3 HS lên bảng xác định các tập hợp A = ( 0 ; 7 ) giao và hiệu của các tập hợp. HS:Xác định các tập hợp giao và hiệu của các b) B = (– ; 5 )  ( 2 ; + ) tập hợp B = ( 2 ; 5 ) GV:Yêu cầu HS vẽ trục số biểu diễn các tập hợp tìm được c) C = R \ (– ; 3 ) HS:Vẽ trục số biểu diễn các tập hợp tìm được C = [ 3 ; + ) GV:Gọi HS nhận xét. a) Nhận xét chung. HS:Nhận xét. GV:Yêu cầu HS giải bài tập 14/SGK Bài tập 14 /SGK HS:Giải bài tập 14/SGK Chiều cao của một ngọn đồi là GV:Yêu cầu HS xác định d và ý nghĩa của nĩ. h = 347, 13 m 0, 2 m. HS:d = 0,2 Hãy viết số quy trịn của số gần đúng 347, GV:Số cần làm trịn đến hàng nào ? 13. HS:Độ chính xác đến hàng phần mười. Giải : Vì độ chính xác đến hàng phần GV:Gọi HS làm trịn số. mười nên ta quy trịn 347, 13 đến hàng HS:Hàng đơn vị. đơn vị. h 347 Vậy h 347 GV:Cho HS nhận xét. -Nhận xét chung . HS:Nhận xét. 4.Củng cố kiến thức: -Cho HS nhắc lại các kiến thức trong tâm của chương I 5.Dặn dị: -Ơn tập các kiến thức của chương I. -Làm các bài tập. -Đọc bài đọc thêm trong SGK -Xem lại khái niệm về hàm số đã học ở THCS -19 -
  20. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Tuần:6 NS: Tiết:11 ND: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 1: Câu1: (2 điểm) Viết lại các tập hợp sau : ;{ ¢k -3 ׀a) A= {3k b) B= {2; 4; 8; 16}. Câu 2: (4 điểm) Cho các tập hợp: .{x2 + 4x – 5 = 0 ׀ ¡ A={ 1; 2} ,B={-5; -2; 0; 1; 2; 4}, C={x a)Hãy xác định các tập hợp sau: A B, A B, A \ B, B \ A ? b)Hãy xác định xem tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào? Câu 3: (3 điểm) Cho các tập hợp số A= ;4 , B= 2; Hãy xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số A B, A B, A \ B, B \ A ? Câu 4: Số dân của một tỉnh là: A= 123 567 500 (người) .Hãy viêt số quy trịn của số dân trên? Đ.A VÀ THANG ĐIỂM: Câu1: a) A={-6; -3; 0; 3; 6} (1đ) k (k = 1; 2; 3; 4} (1đ ׀ b) B={2 Câu 2: a) A B {1; 2} (0,75đ) A B {-5; -2; 0; 1; 2; 4} (0,75đ) A \ B  (0,75đ) B \ A {-5; -2; 0; 4} (0,75đ) b) A  B C  B (1đ) Câu 3: A B = ;4  2; = (2 ; 4) (0,75đ) /////////////( )///////////////////// 2 4 A B = ;4  2; = ( ; ) (0,75đ) A \ B ;4 \ 2; = ;2 (0,75đ) ]///////////////////////////////// 2 B \ A 2; \ ;4 = (4; ) (0,75đ) /////////////////////////////////[ 4 Câu 4 : A 1235000 (1đ) -20 -
  21. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Tuần:6 NS: Tiết:12 ND: CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Bài 1: HÀM SỐ I. Mục tiêu 1.Kiến thức a) Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số. 2.Kĩ năng b) Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản. c) Biết vẽ đồ thị của một số hàm bậc nhất. d) Biết xét xem một điểm cho trước cĩ thuộc đồ thị hàm số hay khơng. 3.Thái độ e) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. f) Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ Nêu một vài loại hàm số đã học? 3. Bài mới Hoạt động 1: Ơn tập các kiến thức đã học về hàm số HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Xét bảng số liệu về thu nhập bình quân I. Ơn tập về hàm số đầu người từ 1995 đến 2004: (SGK) H1. Nêu TXĐ của h.số HS:Quan sát bảng số liệu. Các nhĩm thảo luận Nếu với mỗi giá trị của x D cĩ một và chỉ thực hiện yêu cầu. một giá trị tương ứng của y R thì ta cĩ D={1995, 1996, , 2004} một hàm số. H2. Nêu các giá trị tương ứng y của x và Ta gọi x là biến số, y là hàm số của x. ngược lại? Tập hợp D đgl tập xác định của hàm số. HS: Các nhĩm đặt yêu cầu và trả lời. GV: Tập các giá trị của y đgl tập giá trị của hàm số. H3. Cho một số VD thực tế về h.số, chỉ ra tập xác định của h.số đĩ HS: Các nhĩm thảo luận và trả lời. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho hàm số GV:Giới thiệu cách cho hàm số bằng bảng và 2. Cách cho hàm số bằng biểu đồ. Sau đĩ cho HS tìm thêm VD. a) Hàm số cho bằng bảng Các nhĩm thảo luận b) Hàm số cho bằng biểu đồ – Bảng thống kê chất lượng HS. 1) Biểu đồ theo dõi nhiệt độ. H1. Tìm tập xác định của hàm số: c) Hàm số cho bằng cơng thức -21 -
  22. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB a) f(x) = x 3 Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp 3 tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) cĩ b) f(x) = x 2 nghĩa. GV: giới thiệu thêm về hàm số cho bởi 2, 3 D = {x R/ f(x) cĩ nghĩa} cơng thức. Chú ý: Một hàm số cĩ thể xác định bởi hai, ba, cơng thức. y = f(x) = /x/ = x với x 0 x với x 0 HS:a) D = [3; + ) b) D = R \ {–2} Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số GV: Giới thiệu về định nghĩa đồ thị hàm số. 3. Đồ thị của hàm số H1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = f(x) = x + 1 b) y = g(x) = x2 y 8 - Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập 6 D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên mặt 2 f(x) = x 4 phẳng toạ độ với mọi x D. 2 • Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là x -3 -2 -1 1 2 3 một đường. Khi đĩ ta nĩi y = f(x) là phương f(x) = x + 1 -2 trình của đường đĩ. H2. Dựa vào các đồ thị trên, tính f(–2), f(0), g(0), g(2)? HS: f(–2) = –1, f(0) = 1 g(0) = 0, g(2) = 4 4. Củng cố - Nhấn mạnh các khái niệm tập xác định, đồ thị của hàm số. 2x 2x - Bài tập: Tìm TXĐ của hàm số: f(x) = , g(x) = x2 1 x2 1 5. Hướng dẫn về nhà g) Hướng dẫn và giao bài tập về nhà bài 1, 2, 3 SGK. h) Đọc tiếp bài “Hàm số” Tuần:7 NS: Tiết:13 ND: §1 HÀM SỐ (tiết 2) I. Mục tiêu 1.Kiến thức i) Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. j) Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ. 2.Kĩ năng k) Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước. l) Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. 3.Thái độ m) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. n) Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. -22 -
  23. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra 15’: Câu1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x 3 a) y 2x 3 ; b) y 1 x 3 2x . 2x 3 Câu2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y x x ; b) y x 2 . 3. Bài mới Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Cho HS nhận xét hình dáng đồ thị của hàm số: II. Sự biến thiên của hàm số y = f(x) = x2 trên các khoảng (– ; 0) và (0; + 1. Ơn tập ). - Hàm số y=f(x) đgl đồng biến (tăng) trên HS:Trên (– ; 0) đồ thị đi xuống, khoảng (a;b) nếu: Trên (0; + ) đồ thị đi lên.  x 1 , x 2 (a;b): x1 f(x2) x -3 -2 -1 0 1 2 3 2. Bảng biến thiên -2 TH a>0 TH a<0 x a b GV:hướng dẫn HS lập bảng biến thiên. x a b y y đồng biến nghịch biến Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số GV:Treo bảng phụ về đồ thị của hai hàm số III. Tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) = x2 và y = g(x) = x 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ GV:Cho HS nhận xét về tính đối xứng của đồ Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm thị của 2 hàm số: số chẵn nếu với x D y = f(x) = x2 và y = g(x) = x thì –x D và f(–x)=f(x). HS:Các nhĩm thảo luận. Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm – Đồ thị y = x2 cĩ trục đối xứng là Oy. số lẻ nếu với x D – Đồ thị y = x cĩ tâm đối xứng là O. thì –x D và f(–x)=– f(x). H:. Xét tính chẵn lẻ của h.số: • Chú ý: Một hàm số khơng nhất thiết phải là 2 a) y = 3x – 2 hàm số chẵn hoặc là hàm số lẻ. 1 b) y = 2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ x Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm HS: a) chẵn b) lẻ trục đối xứng. GV: Nêu một số nội dung cần chú ý: Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng. Chú ý: Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng: -23 -
  24. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB f(x2 ) f(x1) • f(x) đồng biến trên (a;b) x (a;b) và x1 ≠ x2 : > 0 x2 x1 f(x2 ) f(x1) • f(x) nghịch biến trên (a;b) x (a;b) và x1 ≠ x2 : < 0 x2 x1 * Cách vẽ đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ: • Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần này qua trục tung. Hợp của hai phần là đồ thị của hàm số chẵn đã cho. • Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần này qua gốc toạ độ. Hợp của hai phần này là đồ thị của hàm số lẻ đã cho. 4. Củng cố 1 - Chứng tỏ hàm số y = luơn nghịch biến với mọi x ≠ 0 x - Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = x3. 5. Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài 4 SGK. - Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”. -24 -
  25. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Tuần:7 Tiết:14 ND: §2 HÀM SỐ y = ax + b I. Mục tiêu 1.Kiến thức o) Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. p) Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = /x/. q) Biết được đồ thị hàm số y = /x/ nhận trục Oy làm trục đối xứng. 2.Kĩ năng r) Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. s) Vẽ được đồ thị hàm số y = b, y = /x/. t) Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng cĩ phương trình cho trước. 3.Thái độ u) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Hình vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 1 H: Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) = . Tính f(0), f(–1)? x2 3x 2 3.Bài mới Hoạt động 1: Ơn tập kiến thức về Hàm số bậc nhất HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về I. Ơn tập về Hàm số bậc nhất y = ax + b (a y hàm số bậc nhất. 8 ≠ 0) 6 Tập xác định: D = R. 4 Chiều biến thiên: y f(x)=2x+4 y f(x)=2x 6 8 6 a>0 2 4 4 2 x 2 x - + x x -6 -4 -2 O 2 4 6 8 10 12 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -8 -6 -4 -2 O 2 4 6 8 -2 -2 -4 -2 -4 -6 -8 a>0 -4 -6 y=ax+b + a 0 f(2007)>f(2005) x - + H:Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = 3x + 2 y=ax+b 1 b) y = – x 5 + 2 HS:Lên bảng vẽ hình. - Đồ thị: Hình vẽ -25 -
  26. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB y y f(x)=2x+4 6 f(x)=2x 8 6 4 4 2 2 x x -8 -6 -4 -2 O 2 4 6 8 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -2 -4 -4 -6 -8 -6 a> 0 a < 0 Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm số hằng y 8 II. Hàm số hằng y = b 6 - Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng 4 song song hoặc trùng với trục hồnh và cắt y=3 2 trục tung tại điểm (0, b). x -8 -6 -4 -2 O 2 4 6 8 10 - Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b. -2 -4 GV:Hướng dẫn HS xét hàm số: y = f(x) = 2 H: Tìm tập xác định, tập giá trị, tính giá trị của hàm số tại x = –2; –1; 0; 1; 2 HS:D = R, T = {2} f(–2) = f(–1) = = f(2) = 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm số y = /x/ H:Nhắc lại định nghĩa về GTTĐ? III. Hàm số y = /x/ x nÕu x 0 Tập xác định: D = R. HS: y= x x nÕu x<0 Chiều biến thiên: H:Nhận xét về chiều biến thiên của hàm số? HS:+ đồng biến trong (0; + ) + nghịch biến trong (– ; 0) Đồ thị y 2.5 H:Nhận xét về tính chất chẵn lẻ của hàm số? 2 1.5 HS:Hàm số chẵn đồ thị nhận trục tung làm 1 trục đối xứng. 0.5 x -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 -0.5 4. Củng cố • Nhấn mạnh tính chất của đường thẳng y = ax + b (cho HS nhắc lại): – Hệ số gĩc – Vị trí tương đối của hai đường thẳng. – Điều kiện để hai đường thẳng vương gĩc. – Cách tìm giao điểm của hai đường thẳng. 5. Hướng dẫn về nhà -26 -
  27. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB v) Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK. Tuần:8 Tiết:15 ND: BÀI TẬP I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = /x/: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị. 2.Kĩ năng - Biết cách tìm tập xác định, xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị của các hàm số đã học. - Biết cách xác định phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho trước. 3.Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong giảng bài mới) 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện kĩ năng khảo sát hàm số bậc nhất HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 1. Vẽ đồ thị của hàm số: a) y = 2x – 3 GV:Nêu các bước tiến hành? 3 b) y = – + 7 HS: Các bước tiến hành vẽ đồ thị của hàm số 2 bậc nhất là - Tìm tập xác định BL: - Lập bảng biến thiên GV:Cho HS nhắc lại các tính chất của hàm số. HS: Đồ thị song song hoặc trùng với trục hồnh và cắt trục tung tại điểm (0, b). HS:Vẽ đồ thị y 8 y y = - 3 x + 7 8 6 2 y = - 3 x + 7 6 2 4 4 2 x 2 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x -2 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -4 y = 2x - 3 -4 -6 y = 2x - 3 -6 -8 -8 -27 -
  28. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Hoạt động 2: Luyện kĩ năng xác định phương trình của đường thẳng GV:Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + của hàm số? b đi qua các điểm: HS: Toạ độ thoả mãn phương trình của hàm 3 a) A(0; –3), B( ; 0) số. 5 GV: Cho HS nhắc lại cách giải hệ phương b) A(1; 2), B(2; 1) trình bậc nhất hai ẩn. c) A(15; –3), B(21; –3) HS: Trả lời câu hỏi. 3. Viết phương trình y = ax + b của các đường H:Từ điều kiện để một điểm thuộc đường thẳng: thẳng hãy thiết lập các hệ phương trình và giải a) Đi qua A(4;3), B(2;–1) bài tập 2. b) Đi qua A(1;–1) và song song với trục Ox. HS:Từ các hệ phương trình ta cĩ ĐA: a) a = –5, b = 3 2. a) y = -5x+3 b) a = –1, b = 3 b) y = - x+3 c) a = 0, b = –3 c) y = -3 GV: Gọi học sinh nêu kết quả của bài tập 3? 3.a) y = 2x – 5 HS: Toạ độ thoả mãn phương trình của đường b) y = –1 thẳng . a) y = 2x – 5 b) y = –1 Hoạt động 3: Luyện tập kĩ năng vẽ đồ thị của các hàm số liên quan H: Nêu cách tiến hành? 4. Vẽ đồ thị của các hàm số: HS:Vẽ từng nhánh. a) y = /2x – 4/ y 8 b) y= x 1 với x 1 6 2x 4 với x 1 4 2 ĐA: x y -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 8 -2 6 -4 4 -6 2 -8 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 y -2 9 -4 8 7 -6 6 -8 5 y 4 9 3 8 2 7 1 6 x -3 -2 -1 1 2 3 4 5 5 -1 4 3 GV: Nhận xét chi tiết và sửa sai cho học sinh. 2 1 HS:Theo dõi và rút kinh nghiệm. x -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 4. Củng cố - Cách giải các dạng tốn thường gặp về hàm số và đồ thị cảu hàm số bậc nhất. 5. Hướng dẫn về nhà - Ơn tập, làm các bài tập cịn lại trong SGK, bài tập sách bài tập. - Đọc trước bài “Hàm số bậc hai” -28 -
  29. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB Tuần:8 Tiết:16 ND: §3 HÀM SỐ BẬC HAI (tiết 1) I. Mục tiêu 1.Kiến thức w) Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2. x) Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c. 2.Kĩ năng y) Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. z) Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y 0 (a<0): O(0;0) là điểm thấp nhất H: Biến đổi biểu thức: (cao nhất). ax2 + bx + c HS: y = ax2 + bx + c 2 b = a x + 2 2a 4a b) Hàm số y ax bx c a 0 H: Nhận xét vai trị điểm I ? • y = ax2 + bx + c 2 b = a x + 2a 4a -29 -
  30. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB y 9 8 b 7 y • I( – ; ) thuộc đồ thị. = 6 x 2 5 2a 4a 4 3 2 • a>0 I là điểm thấp nhất 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 O • a 0, 4a xuống dưới nếu a 0 • Minh hoạ đồ thị hàm số: 3 2 2 1 y = x – 4x – 2 x -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -1 O -2 -3 -4 -5 -6 -7 I -8 -9 Hoạt động 3: Tìm hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai GV: Gợi ý, hướng dẫn HS thực hiện các bước 3. Cách vẽ vẽ đồ thị hàm số bậc hai. HS: Chú ý theo dõi và thực hành. H: Vẽ đồ thị hàm số: a) y = x2 – 4x –3 1) Xác định toạ độ đỉnh b I( – ; ) b) y = –x2 + 4x +3 2a 4a HS: Lên bảng trình bày. b 2) Vẽ trục đối xứng x =– 2a y 9 8 3) Xác định các giao điểm của paranol với 7 6 các trục toạ độ. 5 4 a > 0 4) Vẽ parabol 3 2 Xác định hướng của bề lõm. I 1 x -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -1 O -2 I -3 -4 a < 0 -5 -6 -7 -8 -9 GV: Nhận xét chi tiết và sửa sai cho học sinh. -30 -
  31. Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh GA Đại số 10_CB 4. Củng cố • Nhấn mạnh các tính chất về đồ thị của hàm số bậc hai. • Câu hỏi trắc nghiệm: Cho hàm số y = 2x2 + 3x + 1. 1) Toạ độ đỉnh I của đồ thị (P) 3 1 3 1 a) ; b) ; 4 8 4 8 3 1 3 1 c) ; d) ; 4 8 4 8 2) Trục đối xứng của đồ thị 3 3 a) x = b) x = – 2 2 3 3 c) x = d) x = – 4 4 5. Hướng dẫn về nhà cc) Bài 1 SGK dd) Đọc tiếp bài “Hàm số bậc hai” Tuần:9 Tiết:17 ND: §3 HÀM SỐ BẬC HAI (tiết 2) I. Mục tiêu 1.Kiến thức ee) Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c. 2.Kĩ năng: ff) Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. gg) Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0. hh) Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước. 3.Thái độ: ii) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ Cho hàm số y = –x2 + 4. Tìm toạ độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ đồ thị hàm số? 3. Bài mới -31 -