Bài giảng Toán hình Lớp 12 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện (Tiếp theo) - Phan Đình Lộc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán hình Lớp 12 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện (Tiếp theo) - Phan Đình Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_hinh_lop_12_bai_1_khai_niem_ve_khoi_da_dien_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán hình Lớp 12 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện (Tiếp theo) - Phan Đình Lộc
- Câu 1. Em hãy nêu khái niệm về hình đa diện? Trả lời Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất sau: a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung. b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
- Câu 2. Em hãy nêu khái niệm về khối đa diện? Trả lời Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
- Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M là điểm đối xứng với D qua B. Điểm M được gọi là điểm trong hay điểm ngoài của khối tứ diện ABCD? Trả lời A M là điểm ngoài của khối tứ diện ABCD. B D M C
- Đa diện ABCD.A’B’C’D’ có bằng đa diện EFGH.E’F’G’H’ không? I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU A’ B’ E’ F’ D’ H’ C’ G’ A B E F C G D H
- III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU 1. Phép dời hình trong không gian Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duyEm nhất hiểu được như gọi thế là nào một về phép biến hình trong không gian.phép biến hình và phép Phép biến hình trong khôngdời gianhình đượctrong gọikhông là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cáchgian? giữa hai điểm tùy ý. Ví dụ A’ B’ M M’ D’ C’ A B C D
- III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU 1. Phép dời hình trong không gian a) Phép tịnh tiến theo vectơ v Em hiểu như thế nào về phép tịnh tiến theo vectơv ? M M’ Phép tịnh tiến theo vectơ v , là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho MM ' = v
- III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU 1. Phép dời hình trong không gian a) Phép tịnh tiến theo vectơ v . M b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P). Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) là phép M1 . biến hình biến mỗi P điểm thuộc (P) thành chính nó, biến mỗi M’ . điểm M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng Phép đối xứng qua trung trực của MM’. mặt phẳng (P) là gì?
- III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU D và B có đối xứng với 1. Phép dời hình trong không gian nhau qua mp(SAC) a) Phép tịnh tiến theo vectơ v không? b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P). Nếu phép đối xứng qua mp(P) biến hình (H) thành S chính nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đối xứng của (H). Hình chóp tứ giác đều A B S.ABCD có bao nhiêu mặt phẳng đối O D C xứng? Hãy kể tên các (H) mặt phẳng đó?
- III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU 1. Phép dời hình trong không gian a) Phép tịnh tiến theo vectơ v b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P). c) Phép đối xứng tâm O. A B - Phép đối xứng tâm O là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến điểm M khác O thành điểm M’ sao cho O là trung O điểm của MM’. D C M . O. .M’ - Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xứng của (H).
- III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU 1. Phép dời hình trong không gian a) Phép tịnh tiến theo vectơ v b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P). c) Phép đối xứng tâm O. A B d) Phép đối xứng qua đường thẳng d. d - Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình biến mỗi điểm O thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc d thành điểm M’ sao cho d là đường trung trực D C của MM’.
- III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU 1. Phép dời hình trong không gian a) Phép tịnh tiến theo vectơ v b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P). c) Phép đối xứng tâm O. A B d) Phép đối xứng qua đường thẳng d. d - Nếu phép đối xứng qua đường thẳng d biến hình (H) O thành chính nó thì d được gọi là trục đối xứng của (H). D C Hình vuông ABCD có bao nhiêu trục đối xứng?