Bài giảng Toán Khối 1 - Bài toán có lời văn (Trang 115)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 1 - Bài toán có lời văn (Trang 115)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_1_bai_toan_co_loi_van_trang_115.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 1 - Bài toán có lời văn (Trang 115)
- Chàomừngcác em học sinh Môn: Toán Bài toán có lời văn
- KIỂM TRA BÀI CŨ : Điền số vào dưới Đặt tính rồi tính : mỗi vạch của tia số : 4 + 15 18 - 8 10111213 141516 1718 1920 + 4 _ 18 15 8 19 10
- Toán BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN (Trang 115)
- Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán : Có 1 bạn, có thêm 3 .bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Ghi nhớ: Bài toán có lời văn gồm 2 phần: - Phần cho biết: (gồm các số, gắn với các thông tin mà đề bài cho biết). - Phần hỏi: (là câu hỏi chứa nội dung cần phải tìm).
- Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán : Có 1 bạn, có thêm 3 .bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán : Bài toán : Có 5 con thỏ, có thêm . 4 . con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
- Nghỉ giải lao
- Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán: Bài toán: Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
- Lưu ý : Khi viết câu hỏi phải có từ “Hỏi’’ ở đầu câu và cuối câu phải có dấu “?’’
- Bài 4 Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán : Bài toán: Có 4 . con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
- Củng cố : Vừa rồi các con học toán bài gì?
- Tóm tắt: Anh có : 10 viên bi Em có : 4 viên bi Cả hai anh em có : . viên bi ? Bài toán: Anh có 10 viên bi, em có 4 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi?
- ? Bài toán: Có 3 quả bóng, thêm 2 quả bóng. Hỏi có tất cả mấy quả bóng ?
- Ghi nhớ: Bài toán có lời văn gồm 2 phần: - Phần cho biết: (gồm các số, gắn với các thông tin mà đề bài cho biết). - Phần hỏi: (là câu hỏi chứa nội dung cần phải tìm. Thường bắt đầu bằng “Hỏi” và kết thúc bằng dấu “?”).
- DÆn dß
- Chuẩn bị bài sau: Giải toán có lời văn (trang 117)
- Chúc các con chăm ngoan, học giỏi !