Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Trần Thị Út
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Trần Thị Út", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_cac_so_tron_chuc_tran_thi_ut.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Trần Thị Út
- TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÂN THI LỚP 1A5 Giáo viên: Trần Thị Út MÔN TOÁN Các số tròn chục
- Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020 Toán Hoạt động khởi động:
- Tóm tắt: Bài giải: Đoạn thẳng AB : 3 cm Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti-mét là: Đoạn thẳng BC : 6 cm 3 + 6 = 9 (cm) Cả 2 đoạn thẳng: cm ? Đáp số: 9 cm
- Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020 Toán Các số tròn chục ( T126) Hoạt động hình thành kiến thức:
- Toán Các số tròn chục Số Viết số Đọc số chục 1 chục 10 Mười 2 chục 20 Hai mươi 3 chục 30 Ba mươi 4 chục 40 Bốn mươi 5 chục 50 Năm mươi 6 chục 60 Sáu mươi 7 chục 70 Bảy mươi 8 chục 80 Tám mươi 9 chục 90 Chín mươi
- 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0.
- 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
- Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 mườ i Tám mươi 80 90 chín mươ i Năm mươi 50 70 bảy mươ i Ba mươi 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục: 40 Tám chục : 80 Sáu chục: 60 Một chục : 10 Năm chục: 50 c) 20: hai chục .năm chục : 50 70: b ảy chục tám .: chục 80 90: chín . chục ba chục : 30
- Bài 2 : Số tròn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
- Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90
- Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020 Toán Các số tròn chục ( T126) Hoạt động vận dụng :
- 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ TỪ BÉ ĐẾN LỚN 30 20 10 40
- 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1. SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ TỪ LỚN ĐẾN BÉ 70 80 60 90
- Em hãy đọc lại các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn? 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0.
- Bài về nhà: - Làm vở Luyện Toán trang 20 - Xem trước bài Lyện tập ( trang 128)