Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục (Trang 126) - Trường Tiểu học Bắc Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục (Trang 126) - Trường Tiểu học Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_cac_so_tron_chuc_trang_126_truong_tieu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục (Trang 126) - Trường Tiểu học Bắc Sơn
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN LỚP 1A o0o
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐA LỘC - LỚP 1C – o0o 1. Hoạt động khởi động
- 12 17 + - 19 – 5 – 4 = 10 3 3 15 14
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D– o0o
- Toán Các số tròn chục Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi 3 chục 30 ba mươi 4 chục 40 bốn mươi
- Toán Các số tròn chục Số chục ViếtViết sốsố ĐọcĐọc sốsố 1 chục 1010 mườimười 2 chục 2200 haihai mươimươi 3 chục 3300 baba mươimươi 4 chục 4400 bốnbốn mươimươi 5 chục 5050 nămnăm mươimươi 6 chục 6060 sáusáu mươimươi 7 chục 7070 bảy mươi 8 chục 8080 támtám mươimươi 9 chục 9090 chínchín mươimươi
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0.
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D– o0o 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D– o0o Hoạt động 2:
- Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 Tám mươi mườ i 80 90 Năm mươi chín mươ i 50 70 Ba mươi bảy mươ i 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục: .40 Tám chục : 8 0 Sáu chục: .60 Một chục : 1 0 Năm chục: .50 c) 20 : hai chục 50: .năm chục 70: bảy chục 80: tám chục . 90: .chín chục 30: .ba chục
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o Bài 2 : Số tròn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o Hoạt động 3 : Củng cố
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o 1. Số “năm chục” được viết là : A. 30 C. 50 B. 40 D. 60
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o 2. Chọn số thích hợp để điền vào chố chấm sau: 50, 60, , 80, 90. A. 60 C. 90 B. 70 D. 40
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o 3. Tính: 40 + 50 = A. 60 C. 80 B. 70 D. 90
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o Củng cố : Vừa rồi các em học toán bài gì ? Các số tròn chục Các số tròn chục là các số có mấy chữ số? Các số tròn chục là các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN - LỚP 1D – o0o