Bài giảng Toán Lớp 1 - Giải toán có lời văn (Tiếp theo) - Đinh Thị Xuân Duyên

ppt 9 trang thanhhien97 4210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Giải toán có lời văn (Tiếp theo) - Đinh Thị Xuân Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_giai_toan_co_loi_van_tiep_theo_dinh_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Giải toán có lời văn (Tiếp theo) - Đinh Thị Xuân Duyên

  1. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH TRƯỜNG TH&THCS VẠN THẠNH
  2. Thứ ba ngày 9 tháng 6 năm 2020 Tốn: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn Bài tốn: Cĩ 4 con chim đậu trên cành, cĩ thêm 2 con chim bay đến. Hỏi ? trên cành cĩ tất cả bao nhiêu con chim
  3. Thứ ba ngày 9 tháng 6 năm 2020 Tốn: Giải tốn cĩ lời văn (tiếp theo) Bài tốn Nhà An cĩ 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi nhà An cịn lại mấy con gà? Tĩm tắt: Bài giải Cĩ : 9 con gà. Số con gà nhà An cịn lại là: Đã bán : 3 con gà. 9 - 3 = 6 (con gà) Cịn lại : con gà ? Đáp số: 6 con gà.
  4. Thứ ba ngày 9 tháng 6 năm 2020 Tốn: Giải tốn cĩ lời văn (tiếp theo) 3. GHI NHỚ Khi giải bài tốn cĩ lời văn ta trình bày bài giải như sau: Viết chữ “bài giảI” Viết câu lời giải Viết phép tính (đặt tên đơn vị trong dấu ngoặc) Viết đáp số.
  5. Nào mình cùng nhảy !
  6. Thứ ba ngày 9 tháng 6 năm 2020 Tốn: Giải tốn cĩ lời văn (tiếp theo) Bài 1: Bài tốn: Cĩ 8 con chim đậu trên cành, sau đĩ cĩ 2 con bay đi. Hỏi trên cây cịn lại bao nhiêu con chim? Tĩm tắt: Bài giải: Cĩ : 8 con chim Số chim cịn lại là: Bay đi : 2 con chim 8 - 2 = 6 (con) Cịn lại : con chim? Đáp số: 6 con chim
  7. Thứ ba ngày 9 tháng 6 năm 2020 Tốn: Giải tốn cĩ lời văn (tiếp theo) Bài 2: Bài tốn: An cĩ 8 quả bĩng, An thả 3 quả bay đi. Hỏi An cịn lại mấy quả bĩng? Tĩm tắt: Bài giải: Cĩ : 8 quả bĩng Số quả bĩng cịn lại là: Đã thả : 3 quả bĩng 8 - 3 = 5 (quả bĩng) Cịn lại : quả bĩng? Đáp số: 5 quả bĩng
  8. Thứ ba ngày 9 tháng 6 năm 2020 Tốn: Giải tốn cĩ lời văn (tiếp theo) Củng cố, dặn dị Các bước giải bài tốn: Viết chữ “bài giảI” Viết câu lời giải Viết phép tính (đặt tên đơn vị trong dấu ngoặc) Viết đáp số.