Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 144) - Trường Tiểu học Lâm Văn Bền
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 144) - Trường Tiểu học Lâm Văn Bền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_trang_144_truong_tieu_hoc_lam.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 144) - Trường Tiểu học Lâm Văn Bền
- UBND HUYỆN NHÀ BÈ Trường Tiểu học Lâm Văn Bền
- Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập Bài 1: Viết số. a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi. b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín. c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
- Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập Bài 2: Viết (theo mẫu). Mẫu : Số liền sau của 80 là
- Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập 80, 81,81 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
- Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập Bài 2: Viết (theo mẫu). Mẫu : Số liền sau của 80 là 81 a) Số liền sau của 23 là . ; Số liền sau của 70 là . b) Số liền sau của 84 là . ; Số liền sau của 98 là .
- Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập Bài 3: >, <, = ? a) 34 .50 b) 47 . 45 78 .69 81 . 82 72 .81 95 . 90 62 .62 61 . 63
- Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập Bài 4: Viết (theo mẫu). a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87 = 80. + 7 . b) 59 gồm chục và đơn vị; ta viết : 59 = + c) 20 gồm chục và đơn vị; ta viết : 20 = + d) 99 gồm chục và đơn vị; ta viết : 99 = +
- Dặn dò: Làm bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở và chụp gửi bài cho cô nhé!