Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 144) - Vũ Thị Tuyết

pptx 10 trang baigiangchuan 04/12/2023 310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 144) - Vũ Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_trang_144_vu_thi_tuyet.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 144) - Vũ Thị Tuyết

  1. Lớp 1D TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP (TRANG 144) GV: Vũ Thị Tuyết Ngày 5 tháng 5 năm 2020
  2. 1. Khoanh vào số lớn nhất: 9797 , 94 , 92 2. Khoanh vào số bé nhất: 79 , 6060 , 81
  3. Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( trang 144)
  4. Bài 1: Viết số: a. Ba mưΠ : 30 MưƟ hai : 12 MưƟ ba : 13 Hai mưΠ : 20 b. Bảy mưΠ bảy :77 Chín mưΠ sáu : 96 Bốn mưΠ tư : 44 Sáu mưΠ chín : 69 c. Tám mưΠ mō : 81 Chín mưΠ chín :99 MưƟ : 10 Bốn mưΠ tám : 48
  5. Bài 2: Viết (theo mẫu). Mẫu : Số liền sau của 80 là 81 a) Số liền sau của 23 là .24 ; Số liền sau của 70 là .71 b) Số liền sau của 84 là .85 ; Số liền sau của 98 là 99 . c) Số liền sau của 54 là .55 ; Số liền sau của 69 là .70 d) Số liền sau của 39 là .40 ; Số liền sau của 40 là .41
  6. > , 45 55 . 69 81 . 33 72 . 90 77 . 22
  7. Bài 4: Viết (theo mẫu). a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87 = .80 + .7 b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị; ta viết : 59 = 50 + 9 c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; ta viết : 20 = 20 + 0 d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị; ta viết : 99 = +90 9
  8. 55 . 33 88 .> 22
  9. Chúc các con chăm ngoan học giỏi