Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập các yếu tố hình học

ppt 16 trang baigiangchuan 02/12/2023 210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập các yếu tố hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_on_tap_cac_yeu_to_hinh_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập các yếu tố hình học

  1. M«n : To¸n Ôn tập các yếu tố hình học
  2. KHỞI ĐỘNG TÌM HIỂU VỀ VI RÚT CORONA (COVID- 19) Một loại vi-rút mới có tên gọi COVID-19 (Chủng Mới của Vi-rút Corona 2019) là loại vi -rút đường hô hấp được phát hiện lần đầu tiên tại Vũ Hán, Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc. Loại virút mới này gây ra hàng trăm ngàn ca nhiễm bệnh ở người đã được xác nhận, lan ra 200 quốc gia và vùng lãnh thổ. Ở Việt Nam có 218 người mắc (tính đến tối1/4/2020).
  3. Những việc HS cần làm tại nhà hằng ngày để phòng mắc Covid-19.
  4. Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2020 TǨn 1/ HỆ THỐNG KIẾN THỨC. Các số đến 10. Phép cộng trong phạm vi 10. Giới thiệu bài Giải toán có lời văn. toán có Số học Giải bài toán đơn lời Các số đến 1 phép cộng hoặc văn 100. Phép phép trừ. TOÁN cộng trong LỚP 1 phạm vi Thực hành vẽ 100 đoạn thẳng, vẽ Yếu tố Đại hình trên giấy. hình học Giới thiệu về lượng đơn vị đo độ dài. Giới thiệu về điểm, và đo điểm ở trong, điểm đại Nhận dạng về hình ở ngoài một hình; lượng Giới thiệu về đơn vuông, hình tam đoạn thẳng. vị đo thời gian. giác, hình tròn.
  5. 2. HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH TAM GIÁC. Hình vuông Hình tròn Hình tam giác
  6. 2. HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH TAM GIÁC. Quan sát hình bên và trả lời câu hỏi: Có .3 hình tam giác. Có .4 hình tam giác. Có 1 hình vuông. Có .hình2 vuông. Có .hình1 tròn.
  7. 3. ĐIỂM- ĐOẠN THẲNG. A B Điểm A Điểm B
  8. A B Đoạn thẳng: AB
  9. Đoạn thẳng nào ngắn hơn? A B C D
  10. ĐoạnĐoạn thẳngthẳng MNPQ nhưnhư thếthế nàonào soso vớivới đoạnđoạn thẳngthẳng PQMN?? M N P Q
  11. 3. ĐIỂM- ĐOẠN THẲNG. 1 Cho hình vẽ: A 5 a- Hình vẽ bên có . điểm là: E B điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E. D C b- Hình vẽ bên có 7 đoạn thẳng là: AB, BC, CD, DE, EA, EB, BD. c- Hình vẽ bên có 3 hình tam giác là; ABE; EBD; BCD.
  12. 3. ĐIỂM- ĐOẠN THẲNG. 2 Cho hình vẽ: A E C D B Có 5 điểm. Đó là: A; E; B; D; C Có 9 đoạn thẳng . Đó là: AE; EB; BD; DC; CA; AD; DE; AB; CB
  13. 3. ĐIỂM- ĐOẠN THẲNG. 3 Cho hình vẽ: A B E D C Có 5 điểm. Đó là: A; B; C; D; E Có 7 đoạn thẳng . Đó là: AB; BC; CD; DA; AE; .EC; EB
  14. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ 1. Tìm trong thực tế những đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, ,hình tam giác, ghi tên đồ vật đó. 2. Quan sát hình bên rồi vẽ lại hình và đếm xem hình đó có: hình vuông. hình tam giác. 3. Cho hình vẽ: A P M Có: .đoạn thẳng là: . Có hình tam giác là; C B N
  15. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ 4. Cho hình vẽ: M N Có: .đoạn thẳng là: . Có hình tam giác là; Q S R P M N 5. Cho hình vẽ: A Có: .đoạn thẳng là: . Có hình tam giác là; Q P H