Bài giảng Toán Lớp 1 - Số 0 trong phép trừ - Vũ Thị Sơn

ppt 17 trang baigiangchuan 02/12/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Số 0 trong phép trừ - Vũ Thị Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_so_0_trong_phep_tru_vu_thi_son.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Số 0 trong phép trừ - Vũ Thị Sơn

  1. MÔN: TOÁN Giáo viên : Vũ Thị Sơn Trường Tiểu học Buôn Puăn
  2. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Kiểm tra bài cũ: 0 + 3 = 3 5 – 3 = 2 3 – 2 = 1 3 + 2 = 5
  3. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 1 – 1 = O
  4. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 3 – 3 = O
  5. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0
  6. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 4 4 0 4 – 0 = 4
  7. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 5 5 0 5 – 0 = 5
  8. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 4 4 0 5 5 0 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5
  9. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 4 4 0 5 5 0 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5
  10. Giải lao
  11. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ Bài 1: Tính 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
  12. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ Bài 2: Tính 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
  13. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ Bài 3: Viết phép tính thích hợp a,
  14. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ Bài 3: Viết phép tính thích hợp b,
  15. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ Bài 3: Viết phép tính thích hợp a, b, 3 - 3 = 0 2 - 2 = 0
  16. Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Toán: Số 0 trong phép trừ 1 – 1 = 0 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 0 = 5 Bài 1: Tính 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0 Bài 2: Tính 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp a, 3 - 3 = 0 b, 2 - 2 = 0
  17. Xin chân thành cảm ơn.