Bài giảng Toán Lớp 1 - Trừ các số tròn chục - Trường TH Đồng Quang A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Trừ các số tròn chục - Trường TH Đồng Quang A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_tru_cac_so_tron_chuc_truong_th_dong_qua.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Trừ các số tròn chục - Trường TH Đồng Quang A
- TRƯỜNG TH ĐỒNG QUANG A MễN: TOÁN Cỏc số trũn chục (Trang 126-SGK) NĂM HỌC : 2019 – 2020
- Kiểm tra bài cũ: Tớnh: 13 + 6 = 19 12 + 6 = 18 18 – 5 = 13 19 – 9 =10
- Số Viết số Đọc số chục 1 chục 10 Mười 2 chục 20 Hai mươi 3 chục 30 Ba mươi 4 chục 40 Bốn mươi 5 chục 50 Năm mươi 6 chục 60 Sáu mươi 7 chục 70 Bảy mươi 8 chục 80 Tám mươi 9 chục 90 Chín mươi
- 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Đây là những số tròn chục có hai chữ số. Những số tròn chục có điểm gì giống nhau?
- 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Những số tròn chục có chữ số cuối cùng là 0.
- Bài 1: Viết (theo mẫu) a) Viết số Đọc số Đọc số Viết số 20 hai mưươi Sáu mưươi 60 10 mưười Tám 80 mưươi 90 chín 50 Năm 70 bảymưư ơi 30 mưươi mưươi Ba mưươi
- Bài 1: Viết (theo mẫu) b) Ba chục : 30 Bốn chục : 40 Tám chục : 80 Sáu chục : 60 Một chục : 10 Năm chục : 50 c) 20 : hai chục 50 : năm chục 70 :chín chục 80 : tám chục 90 : bảy chục 30 : ba chục
- Bài 2: Số tròn chục? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
- Toán > 20 10> 40 80 Bài 3: 40 60 < 90 = 50 < 70 40 = 40 90 = 90
- 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần 30 20 10 40
- 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần 40 10 20 30 2.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự giảm dần 70 80 60 9090
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số nào? 90
- Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là số nào? 10