Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Cẩm Thúy

ppt 38 trang baigiangchuan 02/12/2023 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Cẩm Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_tuan_26_luyen_tap_chung_nguyen_thi_cam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Cẩm Thúy

  1. TrườngTrường TiểuTiểu họchọc NgôNgô ThờiThời NhiệmNhiệm MÔN:MÔN: TOÁNTOÁN LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP CHUNGCHUNG Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Thúy Thứ năm ngày 16 tháng 04 năm 2020
  2. Bài 1: Tính 50 + 10 + 20 = 80 6060 90 - 50 + 20 = 60 4040 90 - 20 - 30 = 40 7070
  3. Bài 1: Tính 40 + 30 + 10 = 80 7070 50 + 30 - 10 = 70 8080 90 - 50 + 20 = 60 4040
  4. BàiBài 22:: ĐặtĐặt tínhtính rồirồi tínhtính 4040 ++ 4040 5050 2020 6060 ++ 3300 40 ++40 5500 ++6600 4400 2200 3300 8800 3300 9900
  5. BàiBài 22:: ĐặtĐặt tínhtính rồirồi tínhtính 9900 8800 5050 ++ 3300 5050 1010 9900 ++5500 5500 8800 3300 1100 1100 8800 4400
  6. BàiBài 3:3: ViếtViết (theo(theo mẫu).mẫu). Số 87 gồm chục8 và đơnvị7 ta viết:87 = 80 + 7 Số 59gồm chục và đơnvị 9 ta viết:559 = 50 + 9 Số 20 gồm chục và đơnvị 0 ta viết:220 = 20 + 0 Số 99 gồm chục và đơnvị 9 9 ta viết:99 = 90 + 9
  7. BàiBài 3:3: ViếtViết (theo(theo mẫu).mẫu). Số 76 gồm chục7 và đơnvị6 ta viết:76 = 70 + 6 Số 44gồm chục và đơnvị 4 ta viết:440 = 40 + 4 Số 83gồm chục và đơnvị 3 ta viết:883 = 80 + 3 Số 80 gồm chục và đơnvị 0 ta viết:880 = 80 + 0
  8. BàiBài 4:4: >,>, 777 696 .> 663
  9. Bài 5 a.Khoanh vào sốsố lớnlớn nhấtnhất 997 , 445 , 882 , 338 b.Khoanh vào sốsố bébé nhấtnhất 767 6 , 74 7 4 , 71 7 1 , 79 7 9
  10. Bài 5 a.Khoanh vào số lớn nhất 666 , 771 , 224 , 556 b.Khoanh vào sốsố bébé nhấtnhất 999 , 292 , 484 , 727
  11. Bài 6 Viết các số 779,9 661, 440,0 775,5 4455 a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 40 , 45, 61, 75, 79. a.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 79, 75, 61, 45, 40.
  12. Bài 7 Viết các số 99,9 79,79 59,5 86,8 7474 a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 59 , 74, 79, 86, 99. a.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 99, 86, 79, 74, 59.
  13. 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Bài 9. Số liền sau của 97 là .98 Số liền sau của 98 là .99 Số liền sau của 99 là .
  14. Bài 1. Số liền sau của 97 là .98 Số liền sau của 98 là .99 Số liền sau của 99 là .100 100 đọc là một trăm 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  15. Bảng các số từ 1 đến 100 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 81 82 83 84 85 86 87 88 89 8090 91 92 93 94 95 96 97 98 99100
  16. Các số có một chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 81 82 83 84 85 86 87 88 89 8090 91 92 93 94 95 96 97 98 99100
  17. Các số tròn chục là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 8080 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99100
  18. Số bé nhất có hai chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 81 82 83 84 85 86 87 88 89 8090 91 92 93 94 95 96 97 98 99100
  19. Số lớn nhất có hai chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 81 82 83 84 85 86 87 88 89 8090 91 92 93 94 95 96 97 98 99100
  20. Các số có hai chữ số giống nhau là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 81 82 83 84 85 86 87 88 89 8090 91 92 93 94 95 96 97 98 99100
  21. 20 + 20 = 40 20 + 30 = 50 50 + 30 = 80 60 + 10 = 70
  22. * 20, 30, 40, 50 , 60, 70, 80.
  23. Bài toán 1: • Nhà Hoa có 20 quả cam, mẹ mua thêm 1 chục quả nữa. •Hỏi nhà Hoa có tất cả bao nhiêu quả cam? Tóm tắt Có : 20 quả cam •Mua thêm : 1 chục quả Có tất cả : quả cam?
  24. Bài toán 1: • Nhà Hoa có 20 quả cam, mẹ mua thêm 1 chục quả nữa. Hỏi nhànhà HoaHoa cócó tấttất cảcả •bao nhiêuq quảuả cam cam? Bài giải Đổi: 1 chục = 10 N là: 20 + 10 = 30 ( ) Đáp số: 30 quả cam
  25. Bài toán 1: • Nhà Hoa có 20 quả cam, mẹ mua thêm 1 chục quả nữa. Hỏi nhànhà HoaHoa cócó tấttất cảcả •bao nhiêuq quảuả cam cam? Bài giải Đổi: 1 chục = 10 Số là: 20 + 10 = 30 (quả cam) Đáp số: 30 quả cam
  26. Bài toán 2: • Lớp em có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. •Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt Nam : 20 bạn Nữ : 10 bạn Có tất cả: bạn?
  27. Bài toán 2: •Lớp em có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. • Hỏilớp lớp em em có có tất tất cả cả bao nhiêu bbạn?ạn Bài giải L là: 20 + 10 = 30 ( ) Đáp số: 30 bạn
  28. Bài toán 2: •Lớp em có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. • Hỏilớp lớp em em có có tất tất cả cả bao nhiêu bbạn?ạn Bài giải Số là: 20 + 10 = 30 (bạn) Đáp số: 30 bạn
  29. Bài 9: Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông. C M A B D N
  30. Bài 9: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn. Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn. A I B K C
  31. Cùn g Học Cùn Ch g ơi
  32. TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 1 Chọn A, hoặc B, hoặc C 90cm- 60cm = A. 40 B. 30cm C. 30 ĐápĐáp án:án: B. 30cm 102345678901 Câu hỏi Thời gianĐáp án
  33. TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 2 Chọn A, hoặc B, hoặc C 70 +10 – 20 = A. 80 B. 50 C. 60 ĐápĐáp án:án: C. 60 102345678901 Câu hỏi Thời gianĐáp án
  34. TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 2 Chọn A, hoặc B, hoặc C 90 – 50 + 10 = A. 50 B. 60 C. 50cm ĐápĐáp án:án: A.50 102345678901 Câu hỏi Thời gianĐáp án
  35. TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 2 Chọn A, hoặc B, hoặc C 80 – 10 = A. 90 B. 60 C. 70 ĐápĐáp án:án: C.70 102345678901 Câu hỏi Thời gianĐáp án
  36. TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 2 Chọn A, hoặc B, hoặc C 70 + 20 = A. 70 B. 90 C. 80 ĐápĐáp án:án: B.90 102345678901 Câu hỏi Thời gianĐáp án