Bài giảng Toán số Lớp 10 - Chương I, Bài 3: Các phép toán trên tập hợp môn Toán học Lớp 10

pptx 11 trang thanhhien97 6570
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 10 - Chương I, Bài 3: Các phép toán trên tập hợp môn Toán học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_so_lop_10_chuong_i_bai_3_cac_phep_toan_tren_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 10 - Chương I, Bài 3: Các phép toán trên tập hợp môn Toán học Lớp 10

  1. CHƯƠNG I. BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP MÔN TOÁN HỌC LỚP 10
  2. 1. Giao của hai tập hợp Ví dụ: Cho A = n N | n là ước của 12 ; B = n N | n là ước của 18 . a) Liệt kê các phần tử của A và của B; Giải A = 1, 2, 3, 4, 6,12 ; B = 1, 2, 3, 6, 9,18 }. b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước chung của 12 và 18. Giải C = 1, 2, 3, 6 . Các phần tử của C vừa thuộc A vừa Nhận xét thuộc B. 2
  3. Định nghĩa: Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. Kí hiệu C = A  B. A  B = x | x A và x B  x  x    x  Biểu đồ ven: A B C= A  B
  4. 2. Hợp của hai tập hợp Ví dụ: Giả sử A, B lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán, giỏi Văn của lớp 10E. Biết A= Hưng, Khoa, Lan, Hồng,Vũ ; B= Lâm, Lan, Dũng, Hồng, Nhật, Long  . (các học sinh trong lớp không trùng tên nhau.) Gọi C là tập hợp đội tuyển thi học sinh giỏi của lớp gồm các bạn giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Hãy xác định tập hợp C. Giải C= Hưng, Khoa, Lan, Hồng, Vũ, Lâm, Dũng, Nhật, Long . Các phần tử của C thuộc A hoặc Nhận xét thuộc B. 4
  5. Định nghĩa: Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Kí hiệu C = A  B. Vậy A  B = x | x hoặc x B  xA x A  B xB Biểu đồ ven: A B A  B 5
  6. 3. Hiệu và phần bù của hai tập hợp Ví dụ: Giả sử tập hợp A các học sinh giỏi của lớp 10A là A= { An, Minh, Bảo, Cường, Vinh, Hoa, Lan, Tuệ, Quý }. Tập hợp B các học sinh của tổ 1 lớp 10A là B= { An, Hùng, Tuấn, Vinh, Lê, Tâm, Tuệ, Quý }. Xác định tập hợp C các học sinh giỏi của lớp 10E không thuộc tổ 1. Giải C = { Minh, Bảo, Cường, Hoa, Lan }. Các phần tử của C thuộc A Nhận xét nhưng không thuộc B. 6
  7. Định nghĩa: Biểu đồ ven: Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc A B gọi là hiệu của A và B. Kí hiệu C = A \ B. B A \ B = x | x A và x B A \ B xA x A\ B xB Khi B  A, thì A \ B gọi là phần B bù của B trong A, kí hiệu CAB. A C B A 7
  8. Câu 1: Cho A = 2, 6, 8, 11, 44, 59 ; B = 2, 5, 8, 12, 34 . A \ B = ? 12 a) A \ B = 2, 8; 9 3 b) A \ B = 2, 8, 11 ; 6 c) A \ B = 6, 11, 44, 59 ; d) A \ B = 6, 11, 59. Đáp Án 8
  9. Câu 2: ChoA = 1, 4, 7, 9, 22, 34 ; B = 2, 5, 7, 8, 9, 12, 34 . A \ B = ? 12 a) A \ B = 1, 4, 22 ; 9 3 b) A \ B = 1, 7, 22 ; c) A \ B = 7, 9, 34 ; 6 d) A \ B = 4, 9, 22, 34. Đáp Án 9
  10. x  x    x  xA x A  B xB x  x \  x  10