Bài giảng Toán số Lớp 12 - Bài 37: Ôn tập chương II (Tiết 2) - Phan Quốc Duy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 12 - Bài 37: Ôn tập chương II (Tiết 2) - Phan Quốc Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_so_lop_12_bai_37_on_tap_chuong_ii_tiet_2_phan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 12 - Bài 37: Ôn tập chương II (Tiết 2) - Phan Quốc Duy
- SỞ GD &ĐT ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) GVTH: PHAN QUỐC DUY
- KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu dạng phương trình lôgarit cơ bản và tập nghiệm của phương trình?
- Phương trình lôgarit Phương trình cơ bản: loga x= b ( a 0, a 1) x = ab , b MộtNêusốmộtphươngsố phươngpháp giảiphápphươnggiải phươngtrình lôgarittrình lôgaritcơ bản đơnPhươnggiản phápem đã1:học?Đưa về phương trình cơ bản Phương pháp 2: Đưa về cùng cơ số: logaaf ( x )= log g ( x ),( f ( x ), g ( x ) 0) =f()() x g x Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ Phương pháp 4: Mũ hóa
- BÀI TẬP 1 Giải các phương trình sau: a) log x2 + log x + log x = 6 313 3 b) log7 ( x−= 1).log 7 x log 7 x
- BÀI GIẢI 1a a) log x2 + log x + log6 x = (1) 313 3 Điều kiện: x 0 1 (1) 2logx + log x2 + log x = 6 3 113− 32 2log3x + log 3 x − log 3 x = 6 =log3 x 3 x =33 = 27 (thỏa điều kiện) Vậy S = {27} Back
- BÀI GIẢI 1b b) log7 ( x−= 1).log 7 x log 7 x (2) x − 10 Điều kiện: x 1 x 0 (2) log7 (x − 1) = 1 vì x 1 nên log7 x 0 x −17 = 1 =x 8 (thỏa điều kiện) Vậy S = {8}
- Lời giải dưới đây Đúng hay Sai ? b) log7 ( x−= 1)log 7 x log 7 x (2) x − 10 Điều kiện: x 1 x 0 (2) log77 (x − 1) x = log x (x − 1) x = x =x 1 (không thỏa điều kiện) Vậy S =
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 x+1 Giải phương trìnhBÀIsau: GIẢIlog4 (2+= 3) x (3) Điều kiện: 2x+1 + 3 0 :Đúng với mọi x (3) 2xx+1 + 3 = 4 22xx − 2.2 − 3 = 0 Đặt t = 2x , đk t > 0 t =−1 (loại) 2 Pt trở thành: tt−2 − 3 = 0 t = 3 (nhận ) x Với t =3 2 = 3 =x log2 3 Vậy S = {log23}
- KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu dạng bất phương trình lôgarit cơ bản đã học? Và tập nghiệm của từng bất phương trình?
- Bất phương trình lôgarit Dạng cơ bản:logaax b (log x b ),logaax b (log x b ) Tập nghiệm a 1 01 a b b loga xb xa 0 xa b loga xb 0 xa MộtNêusố phươngmột số phápphươnggiảipháp: giải bất phương trình Phươnglôgarit phápđơn giản1: Đưathườngvề bấtgặpphươngem đã trìnhhọc? cơ bản Phương pháp 2: Đưa về cùng cơ số:logaaf ( x ) log g ( x ) (*) Nếu a > 1: (*) f ( x ) g ( x ) 0 Nếu 0 < a < 1: (*) 0 f ( x ) g ( x ) Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ
- BÀI TẬP 2 Tìm tập xác định của hàm số sau: y=log11 ( x − 1) + log ( x + 1) 22
- BÀI GIẢI y=log11 ( x − 1) + log ( x + 1) 22 log11 (xx− 1) + log ( + 1) 0 22 Hàm số xác định khi: x − 10 x + 10 log (xx− 1)( + 1) 0 (xx− 1)( + 1) 100 1 2 x 1 x 1 2 x2 − 11 x 2 −22 x x 1 x 1 x 1 12 x Vậy D= ( 1; 2
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (4) Giải bất phương trình BÀIsau: GIẢIlog2 xx+ log 4 − 4 0 Điều kiện: x 0 22 2 (4) log2xx + log 2 4 + log 2 − 4 0 2 log22xx + log − 2 0 t 1 2 Đặt tx= log2 .Pt trở thành: tt+ −20 x 2 t −2 logx 1 2 1 logx − 2 x 2 4 Kết hợp với đk ta có nghiệm của bất pt: 1 S= 0; (2; + ) 4
- BÀI TẬP 3 Giải các bất phương trình sau: 2 ax) log31 log (− 1) 1 2 b)(2 x− 6)ln( x − 1) 0
- 2 BÀI GIẢI 3a ax) log31 log ( − 1) 1 (5) 2 2 0 log (x − 1) 0 2 1 1 x −11 = Điều kiện: 2 2 2 x − 10 2 x − 10 x 2 12 x x 1 3 2 2 1 (5) log1 (x − 1) 3 x −1 2 2 9 3 x2 x 8 22 Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của bất pt là: 3 3 3 x 2 −2 x − hoặc x 2 22 22 22 Back
- BÀI GIẢI 3b b)(6− 2 x )ln( x − 1) 0 (5) Điều kiện: x 1 6− 2x 0 6− 2x 0 (5) hoặc ln(x − 1) 0 ln(x − 1) 0 x 3 x 3 hoặc 0 0 xe−11 = xe−11 = x 3 x 3 hoặc x 2 x 2 23 x Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của bất pt là: 2 < x < 3
- CỦNG CỐ Nêu 1 số phương pháp giải phương trình và bất phương trình đơn giản thường gặp? Cách ghi nhớ tập nghiệm bất phương trình cơ bản? DẶN DÒ – Xem lại các bài tập đã giải. – Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa BÀI TẬP VỀ NHÀ xx Giải bất pt sau: log4 (6+ 2.9 ) x
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Giải phương trình sau: log2 (x − 5) + log (x− 5) 4 = 3 ()3 x 5 BÀI GIẢI Điều kiện: x 6 (3) log2 (x − 5) + 2log (x− 5) 2 = 3 1 log2 (x − 5) + 2 = 3 log2 (x − 5) Đặt tx=−log2 ( 5) , đk t 0 (thoả ) 2 2 t =1 Pt trở thành: t +=3 tt −3 + 2 = 0 t t = 2 (thoả ) 1 Với tx=1 log2 ( − 5) = 1 x −52 = =x 7 2 Với tx=2 log2 ( − 5) = 2 x −52 = =x 9 Vậy S = {7;9}