Bài giảng Toán số Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa hàm số mũ, hàm số lôgarit - Bài 2: Hàm số lũy thừa - Trần Thanh Vân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa hàm số mũ, hàm số lôgarit - Bài 2: Hàm số lũy thừa - Trần Thanh Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_so_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa hàm số mũ, hàm số lôgarit - Bài 2: Hàm số lũy thừa - Trần Thanh Vân
- CHệễNG II HAỉM SOÁ LUếY THệỉA HAỉM SOÁ MUế, HAỉM SOÁ LOÂGARIT Bài 2: HàM Số lũy thừa.
- các tính chất của lũy thừa với số mũ thực a > 0, b > 0; , R 1) a .a == a + 4) (a.b) a .b a − a a 2) == a 5) ; a b b 3) ( a ) = a . a 1 a 1 6) a a ; 7) a a ;
- Nhắc lại đạo hàm của các hàm số sau: 1 a) y = ; b) y = x; c) y = x n (n N* ) x HD: 11 a) y, = - ; b) y , = ; c) y = nx n-1 (n N * ) x2 2x
- HĐ 1: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác định của chúng: 1 y = x2 ; y = x2 ; y = x -1
- Đồ thị của các hàm số : y f(x) = x2 1 g(x) = x 2 1 h(x) = x-1 x O 1
- Hãy chọn phơng án ghép đôi đúng Đáp án HÀM SỐ TẬP XÁC ĐỊNH A) y = x−2 1) D = R 1 B) y = x3 2) D = R\{0} C) y = x5 3) D = (0; + )
- HĐ 2: Tính đạo hàm của các hàm số 2 - y = x3 ; y = x ; y = x 2
- HĐ 3: Tính đạo hàm của hàm số y =− (3x22 1)−
- Hãy chọn phơng án đúng. Hàm số y = x-5 có TXĐ là: a. D = R. c. D = (0; + ). b. D = R\{0}. d. D = (- , 0). Đáp án
- Hãy chọn phơng án ghép đôi đúng Đáp án HÀM SỐ ĐẠO HÀM 2 −2 1 − A) 1) y, = x 3 y = x 3 1 2 y = x3 y, = − B) 2) x3 5 C) y = x 3) yx,4= 5
- 2 Hãy chọn phơng án đúng: Hàm số y = x 3 có đạo hàm là: 2 a. Không có đạo hàm. c. y’ = 3 x . 3 1 2 − , 1 b. yx, = 3 . d. y = 3 3 x Đáp án
- 5 Hãy chọn phơng án đúng: Hàm số yx =+ (2 có 1) 3 đạo hàm là: 5 5 a. y’ = 3 (2x + 1)2 . c. y’ = 3 21x + . 3 3 5 , 5 b. y, = . d. y = 33 2x + 1 33 (2x + 1)2 Đáp án