Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 53,54: Đơn thức

ppt 26 trang thanhhien97 2681
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 53,54: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_7_tiet_5354_don_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 7 - Tiết 53,54: Đơn thức

  1. Môn Đại số Khối Lớp 7
  2. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 1. Haõy tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau 3m + 2n - 1 Taïi m = 1; n = 2. Giải: Thay m = 1; n = 2 vào biểu thức 3m + 2n - 1, ta có: 3.1 + 2.2 - 1 = 6 Vậy biểu thức 3m + 2n - 1 có giá trị là 6 tại m=1; n=2.
  3. Cho các biểu thức đạiNhận xét: số: Các biểu thức 4xy2; 3 – 2y; 2x2y; đại số thuộc nhóm 2 chỉ 5(x +gồm y); một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa 10x+ y; -2y;các số10; và các biến x; Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1: NHÓM 2: Những biểu thức có chứa phép Những biểu thức còn lại cộng, phép trừ
  4. Tiết 53+54– Bài 3: ĐƠN THỨC 1. ĐƠN THỨC: *) Xét các biểu thức nhóm 2: 10; x; -2y; 2x2y; 4xy2; 1 Số Tích giữa các số và các biến Một biến *) Khái niệm: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
  5. Bài tập 1:2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức? a) 0 là đơn thức không b) 2x2y3.3xy2 b) 9 x2yz Là đơn thức c) 17,3 C) d) 4x + y Không là đơn thức e) 2xy2
  6. Tiết 53+54– Bài 3: ĐƠN THỨC 1. ĐƠN THỨC: *) Xét các biểu thức nhóm 2: 10; x; -2y; 2x2y; 4xy2; 1 Số Tích giữa các số và các biến Một biến *) Khái niệm: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. * Chú ý:Số 0 được gọi là đơn thức không
  7. c) Thực hiện theo yêu cầu •Đọc các đơn thức sau: 9 ; −3/5 ; x ; y; 2x3y; -xy2z5; 3/4x3y2xz. •Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: (5 – x)x2; −5/9x2y; -5 Hãy kiểm tra xem bạn Bình viết đúng hay chưa? Vì sao? Trả lời: Bạn Bình viết sai vì (5 – x)x2 không phải là một đơn thức vì có phép tính trừ.
  8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào có biến hoặc số xuất hiện từ 2 lần trở lên? Đơn thức chưa được thu gọn Biến x xuất hiện 2 lần. Đơn thức chưa được thu gọn Biến x xuất hiện 2 lần, số xuất hiện 2 lần 10x6y3 Đơn thức thu gọn. Biến x và y xuất hiện 1 lần.
  9. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN Xét đơn thức sau: Hãy chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức đó, số lần biến xuất hiện của mỗi biến và dạng xuất hiện của mỗi biến? Trả lời: Trong đơn thức có §Phần hệ số là10, phần biến là x, y §Các biến xuất hiện một lần và được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên dương Ta nói đơn thức Là đơn thức thu gọn9
  10. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN ĐN: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Trong đơn thức thu gọn gồm có hai phần: phần hệ số và phần biến. 6 3 2y, Đơn thức: 10 x y Hệ số Phần biến
  11. Tiết 53+54– Bài 3: ĐƠN THỨC 2. ĐƠN THỨC THU GỌN ĐN: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Trong đơn thức thu gọn gồm có hai phần: phần hệ số và phần biến. vChú ý:- Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn: -Trong đơn thức thu gon, mỗi biến chỉ được viết một lần.Khi viết đơn thức thu gon ta viết hệ số trước, phần biến viết sau và các biến được viết theo thứ tự trong bảng chữ cái. - Từ nay về sau, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, thì ta hiểu đó là đơn thức thu 2y,gọn. .Chỉ rõ hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau: Đơn thức Hệ số Phần biến x = 1.x 1 x -yz = -1.yz -1 yz x3y .2 = 2x3y 2 x3y y3.4.x = 4xy3 4 xy3
  12. Tiết 53+54– Bài 3: ĐƠN THỨC 2. ĐƠN THỨC THU GỌN ĐN: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Trong đơn thức thu gọn gồm có hai phần: phần hệ số và phần biến. vChú ý:- Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn: Ví dụ:-1; 2; 0,6;15; Là những đơn thức thu gọn. 2y,-Trong đơn thức thu gon, mỗi biến chỉ được viết một lần.Khi viết đơn thức thu gon ta viết hệ số trước, phần biến viết sau và các biến được viết theo thứ tự trong bảng chữ cái. - Từ nay về sau, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, thì ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
  13. Đơn thức trong Nhóm 2: 4xy2; 2x2y; 10; -2y; x; Đơn thức thu gọn Đơn thức chưa được thu gọn
  14. 3) BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC: 5 3 2 x y z Đơn thức có bậc là 9 Khác 0 Số mũ là 5 Số mũ là 3 Số mũ là 1 Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức là 8 Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
  15. Củng cố * Đơn thức 3x2yz4 có bậc là .7 * Số 4 là đơn thức có bậc là 0 * Số 0 là đơn thức có bậc là Không có bậc * A = xyz . xyz . xyz . xyz có bậc là: 12
  16. Cho các biểu thức sau: Tìm tích A và B Trả lời: A .B = ( 3 2 .16 7 ).( 3 4 .16 6 ) = ( 3 2 .3 4 ).( 16 7 .16 6 ) = 3 6 .16 13 16
  17. 4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: Nhân hai đơn thức: -5 x6 y và 3 x2 y ( . ) ( . ) ( . ) - Ñeå nhaân hai ñôn thöùc ta nhaân heä soá vôùi heä soá, phaàn bieán vôùi phaàn bieán. -Moãi ñôn thöùc ñeàu coù theå vieát thaønh moät ñôn thöùc thu goïn. VD 5 x 4 y ( - 2 ) xy 2 ( - 3 ) x 3 = [5(-2)(-3)]( x 4 y)( xy 2 ) x 3 = 30 ( x 4 xx 3 )( yy 2 ) = 30 x 8 y 3
  18. Tóm tắt kiến thức Nhân hai đơn thức Thu gon đơn thức
  19. Baøi taäp 1 Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được §¬n thøc 2x4y2 cã bËc lµ 6 §¬n thøc cã bËc lµ 7 58 60 59 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19
  20. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. BIỂU THỨC -2xyz 2x5xy3zy2 Đơn thức  Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến Bậc
  21. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. BIỂU THỨC -2xyz 2x5xy3zy2 Đơn thức x x x Đơn thức x x x 10x2y5z thu gọn Hệ số - 2 10 Phần biến x2y5z Bậc 3 5 3 8
  22. BÀI TẬP VỀ NHÀ * Học lý thuyết * Làm BT 12,13,14 trang 32 Sgk * Làm bài tập: Bài 13; 16 (SBT-T21) Caùc ñôn thöùc sau coù moät ñaëc ñieåm chung laø gì? * Đọc trước bài 4: “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” Suy nghó vaø tìm caâu traû lôøi ôû nhaø.
  23. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. BIỂU THỨC -2xyz 2x5xy3zy2 Đơn thức  Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến Bậc
  24. Bài tập: Các biểu thức sau có là đơn thức không? Nếu có hãy điền vào phần còn thiếu trong bảng. - BiÓu thøc 2xyz 2x.5xy3zy2 §¬n thøc     §¬n thøc    10x2y5z thu gän HÖ sè - 2 10 PhÇn biÕn x2y5z BËc 3 5 3 8
  25. - Học lí thuyết. - Làm bài tập: Bài 13; 16 (SBT-T21) - Xem lại: Bậc của đơn thức – Nhân hai đơn thức