Bài giảng Toán số Lớp 8 - Bài 2: Nhân đa thức với đa thức - Trường THCS Bình Thắng

pptx 11 trang thanhhien97 8970
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 8 - Bài 2: Nhân đa thức với đa thức - Trường THCS Bình Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_so_lop_8_bai_2_nhan_da_thuc_voi_da_thuc_truon.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 8 - Bài 2: Nhân đa thức với đa thức - Trường THCS Bình Thắng

  1. TIÊN HỌC LỄ - HẬU HỌC VĂN
  2. • HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Cho một ví dụ và tính ví dụ đó. x.( 6x2 - 5x + 1) = x.6x2 + x.( - 5x) + x.1 = 6x3 – 5x2 + x
  3. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1. Quy tắc: Dùng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng viết gọn biểuVậy thức muốn sau nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào? A=+ ab ac =+a() b c Tương tự hãy viết gọn biểu thức sau: Nhân đa thức với đa thức B= x( y + 1) + xy ( y + 1) =(x + xy )( y + 1) Tính: x( y+ 1) + xy ( y + 1) Cách làm Đa thức tích =xy + x + xy2 + xy =2xy + x + xy2
  4. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1. Quy tắc: Ví dụ: Làm tính nhân. (x+ 3)(xx2 + 3 − 5) (x+ 3)(xx2 + 3 − 5) =x(x22 + 3 x − 5) + 3( x + 3 x − 5) =x3 +3 x 2 − 5 x + 3 x 2 + 9 x − 15 =x32 +6 x + 4 x − 15 Quy tắc: Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng hạng tử của đa thức thứ hai rồi cộng các tích lại với nhau. Tổng quát: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
  5. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1. Quy tắc: Quy tắc: Muốn nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng hạng tử của đa thức thứ hai rồi cộng các tích lại với nhau. Tổng quát: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Chú ý: (SGK)
  6. 6x2 – 5x + 1 X x – 2 – 12x2 + 10x – 2 6x3 – 5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x – 2
  7. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 2. Áp dụng:
  8. Thảo luận nhóm (5 phút ) 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11 Làm tính nhân sau: Nhóm 1 (xy−+ 1)(xy 5) 2 Nhóm 2 (x− 2x + 1)(x − 1) 22 1 Nhóm 3 (x y− xy + 2 y )( x − 2 y ) 2 22 Nhóm 4 (x− xy + y )( x + y ) g
  9. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Bài 1: Tìm x, biết (x+ 2)(xx + 3) − (x − 2)( + 5) = 6
  10. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Bài 2: Cho a + b + c = 2p. CM: 2bc+ b2 + c 2 − a 2 = 4 p ( p − a )
  11. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại bài. Nắm vững quy tắc. - Làm bài tập 10; 11;13;14 (SGK trang 8, 9). - Tiết sau luyện tập