Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (Tiếp theo)

ppt 19 trang buihaixuan21 2120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_bai_27_su_bay_hoi_va_su_ngung_tu_tiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (Tiếp theo)

  1. Giá đỡ Nhiệt kế Ống nghiệm đựng băng phiến Đèn cồn Bình nước Cm3 250 200 150 100 50
  2. 900C 860C 600C Cm3 25 0 20 0 15 0 100 0 C 0 5 0
  3. 1000C 900C 1000C 800C 900C 860C 600C 600C Cm3 250 200 0 150 0 C 100 50 00C
  4. 900C 860C 600C 00C
  5. Nhiệt độ (0C) Bảng 25.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 86 lỏng 81 80 1 84 lỏng 79 2 82 lỏng 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 72 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 69 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 66 12 69 rắn 13 66 rắn 63 14 63 rắn Thời gian (phút) 15 60 rắn 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  6. Nhiệt độ (0C) Bảng 25.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 86 lỏng 81 80 1 84 lỏng 79 2 82 lỏng 77 3 81 lỏng 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 72 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 69 9 77 rắn 10 75 rắn 66 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 63 Thời gian 14 63 rắn (phút) 15 60 rắn 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  7. Nhiệt độ (0C) Bảng 25.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 86 lỏng 81 80 1 84 lỏng 79 2 82 lỏng 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 72 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 69 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 66 12 69 rắn 13 66 rắn 63 14 63 rắn Thời gian (phút) 15 60 rắn 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  8. Nhiệt độ (0C) Bảng 25.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 86 lỏng 81 80 1 84 lỏng 79 2 82 lỏng 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 72 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 69 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 66 12 69 rắn 13 66 rắn 63 14 63 rắn Thời gian (phút) 15 60 rắn 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  9. Nhiệt độ (0C) Bảng 25.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 86 lỏng 81 80 1 84 lỏng 79 2 82 lỏng 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 72 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 69 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 66 12 69 rắn 13 66 rắn 63 Thời gian 14 63 rắn (phút) 15 60 rắn 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  10. Nhiệt độ (0C) 86 C1: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu 84 đông đặc? 82 81 0  Tới 80 C thì băng 80 phiến bắt đầu đông đặc. 79 77 75 72 69 66 63 Thời gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  11. Nhiệt độ (0C) 86 C2: Trong các khoảng 84 thời gian sau. Dạng 82 đường biểu diễn có 81 80 đặc điểm gì? 79 -Từ phút 0 đến phút thứ 4: 77 Đoạn thẳng nằm nghiêng 75 -Từ phút 4 đến phút thứ 7: 72 Đoạn thẳng nằm ngang 69 -Từ phút 7 đến phút thứ 15: Đoạn thẳng nằm nghiêng 66 63 Thời gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  12. Nhiệt độ (0C) 86 C3: Trong các khoảng 84 thời gian sau. Nhiệt độ 82 của băng phiến thay 81 80 đổi thế nào? 79 -Từ phút 0 đến phút thứ 4: 77 Nhiệt độ giảm. 75 -Từ phút 4 đến phút thứ 7: 72 Nhiệt không đổi. 69 -Từ phút 7 đến phút thứ 15: Nhiệt độ giảm. 66 63 Thời gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  13. Rút ra kết luận C4. Chọn từ thích hợp - 700C, 800C, 900C trong khung để điền vào - bằng, lớn hơn, nhỏ hơn chỗ trống của các câu - thay đổi, không thay đổi sau: a) Băng phiến đông đặc ở (1) 800C Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2).bằng . . . .nhiệt độ nóng chảy. b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) không thay đổi.
  14. Bảng nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất Chất Nhiệt độ nóng chảy (oC) Vonfam (chất làm dây 3370 Đọc và cho biết: tóc bóng đèn) Các chất khác nhau Thép 1300 có nhiệt độ nóng chảy Đồng 1083 như thế nào? Vàng 1064 Bạc 960 Chì 327 Kẽm 232 Băng phiến 80 Nước 0 Thuỷ ngân -39 Rượu -117
  15. a) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. b) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì .Khác . . . . .nhau . . . . . c) Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi.
  16. C5: Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào? Chất Nhiệt độ nóng chảy (oC) Vonfam 3370 Thép 1300 Đồng 1083 Vàng 1064 Bạc 960 Chì 327 Kẽm 232 Băng phiến 80 Nước 0 Sự nóng chảy của Thuỷ ngân -39 nước đá. Rượu -117
  17. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy. Từ phút 0 đến Nhiệt độ tăng, nước phút thứ 1: ở thể rắn (nước đá). Từ phút thứ 1 đến Nhiệt không đổi, nước phút thứ 4: thể rắn và lỏng. Từ phút thứ 4 đến Nhiệt độ tăng, nước ở phút thứ 7: thể lỏng.
  18. C6: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Trong việc đúc tượng đồng, có hai quá trình chuyển thể đồng là: - Đồng nóng chảy (chuyển từ thể rắn sang thể lỏng) ở lò nung. - Đồng đông đặc (chuyển từ thể lỏng sang thể rắn) trong khuôn đúc. Nóng chảy (ở nhiệt độ xác định) Rắn Lỏng Đông đặc (ở nhiệt độ xác định)
  19. C7: Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm 1 mốc đo nhiệt độ? Trong quá trình nước đá đang tan nhiệt độ nước đá không thay đổi