Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Chủ đề 22: Sự nóng chảy và sự đông đặc

pptx 36 trang buihaixuan21 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Chủ đề 22: Sự nóng chảy và sự đông đặc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_6_chu_de_22_su_nong_chay_va_su_dong_dac.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Chủ đề 22: Sự nóng chảy và sự đông đặc

  1. ĐốnBănghìnhtuyếtnền Băng tuyết đang bị tan chảy Trong thang nhiệt độ xen-xi-út nhiệt độ của nước đá đang tan là bao1 nhiêu 0C? Để đo nhiệt độ ta dùng dụng2 cụ gì?
  2. Bĩng lịe gươm sắt lịng thêm đắng Tiếng rộn trống đồng tĩc đốm hoa. Trống đồng ở đảo Song Tử Tây, Trường Sa
  3. Làng Ngũ Xá ở Hà Nội nổi tiếng về đúc đồng. Năm 1677 đúc pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen, là một trong những pho tượng đồng lớn nhất ở nước ta. Tượng cao V3,48ậym,vikhốiệc đúc đờng lượng 4000kg, hiện đang được đặt tại đềncó liênQuánquan đến Tượng đồng Thánh, Hà Nội. hiện tượng vật lý Huyền Thiên Trấn Vũ nào?
  4. Chủ đề 22 SỰ NĨNG CHẢY SỰ ĐƠNG ĐẶC
  5. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC I. Hiện tượng Phần đầu HĐ1: nến tiếp xúc với ngọn lửa nĩng ở thể gì? Sự nĩng NếnThểở thểrắngì? Thể lỏng chảy
  6. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC I. Hiện tượng Kết luận 1: Sự chuyển từ thể rắn sang  thể lỏng của một chất được gọi là sự nĩng chảy. Sự nĩng Thể rắn Thể lỏng chảy
  7. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC I. Hiện tượng HĐ 2: HĐ 4: HĐ Kết3: luậnNước2: đá cĩ nĩng Đã cĩ sự sựchảy khơng? Sự chuyển từ Phầnthểnến cháylỏng sang thay đổi trạng lỏng cĩ sự thay đổi  thểthái nhưBăngthếrắntrên mặt của một chất được gọi trạng thái như thế nào?sơng từ đâu là sự đơng đặc. nào khi ngọn lửa ra? tắt? Sự đơng Thể lỏng Thể rắn đặc
  8. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC I. Hiện tượng  Sự nĩng chảy Thể rắn Thể lỏng Sự đơng đặc II. Đặc điểm Khi 1 chất nĩng 1. Thí nghiệm về sự nĩngchảychảyhay đơng đặc HĐ 5: nhiệt độ của nĩ thay đổi thế nào?
  9. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC II. Đặc điểm 1. Thí nghiệm về sự nĩng chảy HĐ 5: Sáp parafin rắn
  10. Giá đỡ Nhiệt kế Ống nghiệm đựng bột sáp parafin Đèn cồn Bình nước Cm3 250 200 150 100 50
  11. Bảng kết quả Thời gian đun Nhiệt độ (OC) Thể rắn hay lỏng (phút) 0 30 rắn 1 34 rắn 2 38 rắn 3 42 rắn 4 46 rắn 5 50 rắn và lỏng 6 50 rắn và lỏng Cm3 250 200 7 50 rắn và lỏng 150 100 50 8 50 rắn và lỏng 9 50 rắn và lỏng 10 65 lỏng 11 80 lỏng
  12. 0 TrụcTrục nằmthẳngngangđứng:: Là 80 Nhiệt độ ( C) trụcLàthờitrụcgiannhiệt(phútđộ).(0C). + Mỗi cạnh+ Mỗicủacạnhơ vuơngcủa ơ nằmvuơngtrên trục này biểu thị 1 65 phútnằm. trên trục này biểu +thị Gốc10C.của trục thời gian ghi phút 0.+ Gốc của trục nhiệt độ ghi 300C 50 46 42 38 34 Thời gian (phút) 30 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
  13. Nhiệt độ (0C) 80 65 50 46 42 38 34 30 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Thời gian (phút)
  14. ĐườngĐườngbiểubiểudiễndiễntừ Nhiệt độ (0C) KhiTrongĐườngTớiKhiđượcnhiệtsápsuốtbiểuđunđãđộthờidiễnnóngnóngnàotừ 80 phúttừLúcphútthứnàythứ5sáp đến10tờn đếnphút gianphútchảynhiệtthìnĩng0hếtsápđộ đếnvcủabắtàchảyphúttiếpđầusáptụthức thứtạiphút9ởlà nhữngthứđoạn11thểthẳng là 65 nhiệtthaythì4 nónglànhiệtđổiđộđoạncủanhưchảyđộsápnằmthế?củacĩ nằmđoạnnghiêngnàothẳng? nằmhay thaynghiêngsápđổithaynàokhơng?đổihay nhưnằm? ngangnằmthếnganghaynào nằm? ? Thể rắn và lỏng Nhiệt độngangcủa0 ?sáp 50 Nhiệt độnghiêng50 C.? tăng dần. 46 SápĐoạnở thểthẳngrắn vànằm Đoạn thẳng nằm 42 lỏngĐoạnNhiệt. nghiêngnằmđộ tăngnghiêng . 38 ngang. Nhiệt độ khơng 34 30 Thời gian (phút) thay đổi. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
  15. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC II. Đặc điểm 1. Thí nghiệm về sự nĩng chảy  Nhận xét: - Sáp parafin nĩng chảy ở 500C, nhiệt độ  này gọi là nhiệt độ nĩng chảy của sáp. - Trong thời gian nĩng chảy, nhiệt độ của sáp khơng thay đổi. 2. Thí nghiệm về sự đơng đặc
  16. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC 2. Thí nghiệm về sự đơng đặc Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay lỏng nguội (00C) HĐ8: Bảng kết quả thí nghiệm (phút) 0 80 lỏng  Nhận xét: 1 65 lỏng Làm HĐ9 vàHĐ 10 vào tập. - Sáp parafin đơng đặc ở 502 0C., 50nhiệt độlỏng và rắn Khi thơi khơng đun nĩng và 3 để sáp50 parafinlỏng và rắn  đơng đặc nguội dầnnày, emgọidựlà nhiệtđốnđộxem cĩ hiện4 tượng50củagìsápxảylỏng. và rắn ra khơng- Trong? thời gian đơng đặc, nhiệt5 độ50 của sáplỏng và rắn khơng thay đổi. 6 50 lỏng và rắn 7 46 rắn 8 42 rắn 9 38 rắn 10 34 rắn 11 30 rắn
  17. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC II. Đặc điểm 1. Thí nghiệm về sự nĩng chảy 2. Thí nghiệm về sự đơng đặc  Kết luận: 3.- NhiệtPhầnHọcđộlớnSáchnĩngcáctàichấtchảyliệunĩngcủatrang1chảy số123chất(hay đơng đặc) ở một nhiệtPhảiđộ xácchăngđịnhmọi. Nhiệtchấtđộđềuđĩ gọinĩnglà nhiệt độ nĩng chảy haychảyđơng đặcở 50. 0C? - Trong thời gian đơng đặc (hay đơng đặc), nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
  18. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC 3. NhiệtBảngđộ nhiệtnĩng chảyđộ nĩngcủa 1 chảysố chấtcủa 1 số chất Chất Nhiệt độ nĩng Chất Nhiệt độ nĩng  chảy (oC) chảy (oC) Vonfram 3370 Kẽm 420 CácThépchất khác1300nhau cĩ nhiệtChì độ nĩng327chảy Đồng 1083 khác nhauBăng phiến 80 Vàng 1064 Nước 0 Bạc 960 Thủy ngân -39 Muối ăn 801 Rượu - 117
  19. Vì nhiệt độ nĩng chảy của Vơnfam rất cao. Do đĩ, người ta thường sử dụng Vơnfam để làm dây tĩc bĩng đèn cho mục đích sáng lâu, dây tĩc khơng đứt, bền.
  20. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC I. Hiện tượng II. Đặc điểm III. Vận dụng 1. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào khơng liên quan đến hiện tượng nĩng chảy ? A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến. CC. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Đúc một cái chuơng đồng.
  21. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC III. Vận dụng 2. Ở nhiệt độ trong lớp học, chất nào sau đây khơng tồn tại ở thể lỏng? A. Thủy ngân. B.b Nhơm. C. Rượu. D. Nước.
  22. Chủ đề 22. SỰ NĨNG CHẢY – SỰ ĐƠNG ĐẶC III. Vận dụng 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau: Sự nĩng chảy là sự chuyển thể từ thể sangrắn thể .lỏng
  23. Sự nĩng chảy (ở nhiệt độ xác định) THỂ RẮN THỂ LỎNG Sự đơng đặc (ở nhiệt độ xác định) Em hãy lấy một số ví dụ về sự nĩng chảy trong thực tế?
  24. ViệcSựđúcnĩngđồng liênchảyquan, đếnsựhiệnđơngtượngđặcvật lí nào?
  25. Băng tuyết ở hai cực
  26. Nhiệt độ tăng, khiến băng ở 2 đầu Cực của Trái đất tan chảy.
  27. ẢNH HƯỞNG CỦA TRÁI ĐẤT NĨNG DẦN LÊN
  28. GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG Việt Nam sẽ mất gì khi băng ở Bắc Cực tan? HìnhLiênKhiĐâu ảnh mựchiệp là cánh nướcquốcnguyên đồng biểncảnh lúa dâng nhânbáo, này caoViệt cócủa 1 thểNam mét tình sẽ thìcó biến thể 1/5trạng mất dânchịu khi số ảnhtrên? sẽ mựchưởngmất nước nhà nghiêm biểncửa vàdâng trọng 12,3% cao của diện1 hiệnmét. tích tượng đất băngtrồng tan. lúa Cụở đồng thể nhưbằng sau: sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long sẽ biến mất.
  29. GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG MộtGâyBăng rasố ởvùngnhững hai đầuđất ảnh diễmđịa hưởng cực lệ tantrên nghiêm ra thế làm trọnggiới mực sẽ gì nướcbiến đối mất.vớibiển thếdâng giới? cao (khoảng 5cm/10 năm). Lucedio Appey phía tây bắc Italy ThungVà Waddenzeelũng còn olymbiarất nhiều tại Đan phíavùng Mạch namnữa . Hy Lạp.
  30. do chính con người gây ra Nhiều loại khí thải trong công nghiệp, hoặc sinh hoạt của con người đều ảnh hưởng đến sự biến đổi của khí hậu.
  31. Là học sinh chúng ta phải làm gì để giảm thiểu gây biến đổi khí hậu hiện nay ?
  32. Dặn dị về nhà - Học thuộc phần kết luận. - Làm lại các HĐ 6, HĐ 7, HĐ 9, HĐ10. - Làm bài tập 1 đến 6 trang 124 sách Tài liệu. - Xem trước chủ đề 23.