Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 29, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc

pptx 27 trang buihaixuan21 5610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 29, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_6_tiet_29_bai_24_su_nong_chay_va_su_don.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 29, Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc

  1. Làng Ngũ Xá ở Hà Nội, nổi tiếng việc đúc đồng. Năm 1677 các nghệ nhân của làng này đã đúc thành cơng pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen, là một trong những pho tượng đồng lớn nhất ở nước ta . Tượng cao 3,48m, cĩ khối lượng 4000kg, hiện đang được đặt tại đền Quán Thánh Hà Nội Tượng đồng Huyền Thiên Trấn Vũ
  2. Tiết 29 – Bài 24 SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC I. SỰ NĨNG CHẢY Kẹp 1. Khái niệm sự nĩng chảy vạn năng Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nĩng chảy Kiềng và lưới đốt Giá thí nghiệm Hình 24.1
  3. 2. Phân tích kết quả thí nghiệm. Kẹp vạn năng Từ hình vẽ hãy cho biết để tiến hành thí nghiệm trên ta phải Kiềng và lưới đốt dùng các dụng cụ gì? Giá thí nghiệm Hình 24.1
  4. Nhiệt kế Ống nghiệm đựng băng phiến Đèn cồn Bình nước Cm3 250 200 150 100 50
  5. Thời Nhiệt độ Thể rắn hay gian (oC) lỏng đun (phút) 0 0 6060 Rắn 1 1 6363 Rắnrắn 22 6666 Rắnrắn 33 6969 Rắnén 44 7272 Rắnrắn 55 7575 Rắnrắn 66 7777 Rắnrắn 77 7979 Rắnrắn 88 8080 rắnLỏngvà vàlỏng rắn Cm3 250 200 99 8080 rắnRắnvà vàlỏng lỏng 150 100 10 50 10 8080 rắnLỏngvà lỏngvà rắn 1111 8080 rắnLỏngvà vàlỏng rắn 1212 8181 Lỏnglỏng 1313 8282 Lỏnglỏng 14 14 8484 Lỏnglỏng 15 15 8686 Lỏnglỏng
  6. Nhiệt độ (0C) Bảng 24.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 60 rắn 81 80 1 63 rắn 79 2 66 rắn 3 69 rắn 77 4 72 rắn 75 5 75 rắn 6 77 rắn 72 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 69 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 66 12 81 lỏng 13 82 lỏng 63 14 84 lỏng Thời gian (phút) 15 86 lỏng 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  7. Nhiệt độ (0C) Bảng 24.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 60 rắn 81 80 1 63 rắn 79 2 66 rắn 77 3 69 rắn 4 72 rắn 75 5 75 rắn 6 77 rắn 72 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 69 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 66 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 63 Thời gian 14 84 lỏng (phút) 15 86 lỏng 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  8. Nhiệt độ (0C) Bảng 24.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 60 rắn 81 80 1 63 rắn 79 2 66 rắn 77 3 69 rắn 4 72 rắn 75 5 75 rắn 6 77 rắn 72 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 69 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 66 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 63 Thời gian 14 84 lỏng (phút) 15 86 lỏng 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  9. Nhiệt độ (0C) Bảng 24.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 60 rắn 81 80 1 63 rắn 79 2 66 rắn 3 69 rắn 77 4 72 rắn 75 5 75 rắn 6 77 rắn 72 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 69 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 66 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 63 14 84 lỏng Thời gian (phút) 15 86 lỏng 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  10. Nhiệt độ (0C) Bảng 24.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 60 rắn 81 80 1 63 rắn 79 2 66 rắn 3 69 rắn 77 4 72 rắn 75 5 75 rắn 6 77 rắn 72 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 69 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 66 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 63 14 84 lỏng Thời gian (phút) 15 86 lỏng 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  11. Nhiệt độ (0C) Bảng 24.1 86 Thời gian Nhiệt Thể rắn 84 đun độ hay lỏng (phút) (0C) 82 0 60 rắn 81 80 1 63 rắn 79 2 66 rắn 3 69 rắn 77 4 72 rắn 75 5 75 rắn 6 77 rắn 72 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 69 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 66 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 63 14 84 lỏng Thời gian (phút) 15 86 lỏng 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  12. Nhiệt độ (0C) 86 84 82 C1: Khi được đun nĩng thì 81 80 nhiệt độ của băng phiến thay 79 đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 77 là đoạn thẳng nằm nghiêng 75 hay nằm ngang? 72  Khi được đun nĩng thì 69 nhiệt độ của băng phiến nhiệt độ của băng phiến tăng dần. Đường biểu diễn từ 66 phút 0 đến phút thứ 6 là Thời 63 đoạn thẳng nằm nghiêng Gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  13. Nhiệt độ (0C) 86 C2: Tới nhiệt độ nào thì 84 băng phiến bắt đầu 82 81 nĩng chảy? Lúc này 80 băng phiến tồn tại ở 79 Rắn và lỏng những thể nào? 77  Tới nhiệt độ 800C thì 75 băng phiến bắt đầu nĩng 72 chảy. Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể rắn 69 và lỏng. 66 63 Thời Gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  14. Nhiệt độ (0C) C3:Trong suốt thời gian nĩng 86 chảy nhiệt độ của băng phiến 84 cĩ thay đổi khơng? Đường 82 biểu diễn từ phút thứ 8 đến 81 phút thứ 11 là đoạn thẳng 80 79 nằm nghiêng hay nằm ngang? 77 Rắn và lỏng 75  Trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ của băng phiến 72 khơng thay đổi Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút 69 thứ 11 là đoạn thẳng nằm ngang. 66 Thời 63 Gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  15. Nhiệt độ (0C) 86 C4: Khi băng phiến đã nĩng chảy hết thì nhiệt độ của 84 băng phiến thay đổi như thế 82 81 nào? Đường biểu diễn từ 80 phút thứ 11 đến phút thứ 79 15 là đoạn thẳng nằm ngang 77 Rắn và lỏng hay nằm nghiêng? 75  Khi băng phiến đã nĩng 72 chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến tăng dần. 69 Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là 66 đoạn thẳng nằm nghiêng. 63 Thời Gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  16. 3. Rút ra kết luận C5:Chọn từ thích hợp trong 0 0 0 khung để điền vào chỗ trống - 70 C, 80 C, 90 C trong các câu sau: - thay đổi, khơng thay đổi a) Băng phiến nĩng chảy ở 800C. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nĩng chảy của băng phiến. b) Trong thời gian nĩng chảy, nhiệt độ của băng phiến khơng thay đổi.
  17. *Ta đã biết nhiệt độ nĩng chảy của băng phiến là 80oC, vậy cĩ phải các chất khác cũng nĩng chảy ở 80oC khơng? Từ thực nghiệm người ta thấy rằng mỗi chất cĩ một nhiệt độ nĩng chảy khác nhau. Chính vì điều này mà cùng ở nhiệt độ như nhau (ví dụ khoảng 30oC) nhưng ta thấy nước, rượu ở thể lỏng cịn sắt, đồng thì lại ở thể rắn. *Người ta đã làm thí nghiệm và tìm ra nhiệt độ nĩng chảy của một số chất thường gặp (bảng 25.2)
  18. Bảng nhiệt độ nĩng chảy của một số chất (25.2) Nhiệt độ Nhiệt độ Chất nĩng chảy Chất nĩng chảy (0C) (0C) + Vonfram (chất làm dây 3370 + Chì 327 tĩc đèn điện) + Thép 1300 + Kẽm 420 + Đồng 1083 + Băng phiến 80 + Vàng 1064 + Nước 0 + Bạc 960 + Thuỷ ngân -39 + Rượu -117
  19. Tại sao cây đèn cầy (nến) khi cháy thì phần thân của nĩ lại ngắn dần? Tại sao khi để cục nước đá ngồi khơng khí thì cục nước đá lại bị nhỏ dần?
  20. Những pho tượng bằng đồng được tạo nên như thế nào?
  21. Nung cho đồng nĩng chảy Đổ đồng lỏng vào khuơn
  22. BÀI TẬP Câu 1: Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến sự nĩng chảy? A. Đúc tượng đồng B. Đốt một ngọn nến C. Đốt một ngọn đèn dầu D. Cho cục nước đá vào cốc nước
  23. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nĩng chảy? A.Chất lỏng biến thành chất rắn B. Chất khí biến thành chất lỏng C. Chất lỏng biến thành chất khí D. Chất rắn biến thành chất lỏng
  24. Hướng dẫn về nhà +) Học bài , nắm vững kiến thức bài học. Làm bài tập 24 – 25.1, 24 – 25.3, 24 – 25.4 trong (SBT - Tr 29,30). +) Đọc nội dung phần: Cĩ thể em chưa biết (SGK – Tr 79) +) Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi nĩng chảy. +) Đọc trước bài 25: “Sự nĩng chảy- Sự đơng đặc (tt)”