Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 11: Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng. Bài tập

pptx 14 trang buihaixuan21 2730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 11: Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng. Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_6_bai_11_khoi_luong_rieng_trong_luong_r.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 11: Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng. Bài tập

  1. Kiểm tra miệng Trả lời: 1. Khối lượng riờng của 1.Khối lượng riờng của một chất một chất là gỡ? được xỏc định bằng khối lượng của một đơn vị thể tớch (1m3) chất Viết cụng thức tớnh khối đú: lượng riờng ? m D = Trong đú: m là khốiV lượng (kg) V là thể tớch (m3) D là khối lượng riờng (kg/m3) 2.Viết cụng thức liờn hệ 2. P = 10.m → Trong đú: giữa trọng lượng và m là khối lượng của vật (kg) khối lượng của cựng một vật? P là trọng lượng của vật (N)
  2. TIẾT 12- BÀI 11 TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP II. TRỌNG LƯỢNG RIấNG 1.Định nghĩa  Trọng lượng của một một khối của một chất gọi là trọng lượng riờng của chất đú  Đơn vị trọng lượng riờng là niutơn trờn một khối (N/m3 )
  3. VÍ DỤ *Núi trọng lượng riờng của nước là 10000N/m3 điều đú cho ta biết gỡ? Trả lời: Điều đú cho ta biết 1m3 nước cú trọng lượng 10000N.
  4. TIẾT 12-BÀI 11 TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP II. TRỌNG LƯỢNG RIấNG 1.Định nghĩa 2.Cụng thức C4: Hóy chọn cỏc từ trong khung điền vào chỗ trống: C4: Hóy chọn cỏc từ trongtrong khung đú điền vào chỗ trống: P d: là (1) d = V P: là (2) . . V: là (3) trọng lượng (N) thể tớch (m3) trọng lượng riờng (N/m3)
  5. TIẾT 12- BÀI 11 TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP I. TRỌNG LƯỢNG RIấNG 1.Định nghĩa 2.Cụng thức  Cụng thức tớnh trọng lượng riờng: P trong đú: d = 3 V d: là trọng lượng riờng (N/m ) P: là trọng lượng (N) V:là thể tớch (m3) Suy ra cụng thức tớnh trọng lượng theo trọng lượng riờng: P =d x V
  6. TIẾT 12 BÀI 11 TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP II. TRỌNG LƯỢNG RIấNG 1. Trọng lượng riờng: 2.Cụng thức: 3. Cụng thức liờn hệ giữa trọng lượng riờng và khối lượng riờng:  d = 10.D
  7. Bảng khối lượng riêng Bảng trọng lượng riêng của một số chất của một số chất Khối lợng Khối lợng Trọng lợng Trọng Chất Chất Chất Chất riêng riêng riêng lợng riêng rắn lỏng rắn lỏng (kg/m3) (kg/m3) (N/m3) (N/m3) Thuỷ Thuỷ Chì 11300 13600 ngân Chì 113000 ngân 136000 Sắt 7800 Nước 1000 Sắt 78000 Nước 10000 Nhôm 2700 xăng 700 Nhôm 27000 xăng 7000 (khoảng) Dầu (khoảng) (khoảng) (khoảng) Đá Đá Dầu hoả 2600 hoả 800 26000 8000 (khoảng) (khoảng) (khoảng) (khoảng) Gạo Dầu ăn Gạo Dầu ăn 1200 800 12000 8000 (khoảng) Rượu (khoảng) Gỗ tốt (khoảng) R ượ u , ( khoảng ) Gỗ tốt 800 cồn 790 8000 cồn 7900
  8. BÀI TẬP Bài 1: Một khối gỗ cú trọng lượng 4000N và cú thể tớch 0,5 m3. Hóy tớnh trọng lượng riờng của gỗ theo đơn vị N/m3 ? Túm tắt Bài giải: P = 4000 N Trọng lượng riờng của gỗ là: V=0.5m3 4000 N = d=? 0.5 m3 = 8000 N/m3 Đ/S: d = 8000(N/m3)
  9. TIẾT 12 BÀI 11 TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP II. TRỌNG LƯỢNG RIấNG III. BÀI TẬP Bài 2 . Hóy tớnh trọng lượng của một chiếc dầm sắt cú thể tớch 40 dm3. Cho biết trọng lượng riờng của sắt là 78000N/m3 Giải Túm tắt: Trọng lượng của thanh sắt là: V= 40 dm3 P từ cụng thức d = = 0,04 m3 V suy ra P = d x V= d= 78000N/m3 = 78000 x0,040=3120N P=?
  10. BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP (TT)
  11. *Đối với bài học ở tiết học -Học bài - Làm BT 11.811.3(sbt TRANG 38,39). Đọc cú thể em chưa biết -*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:Viết sẵn mẫu bỏo cỏo thực hành trang 40. - Mỗi nhúm chuẩn bị sẵn 15 viờn đỏ rửa sạch
  12. TỔNG KẾT 1)Trọng lượng riờng là gỡ? Viết cụng thức tớnh trọng lượng riờng. 2) Trọng lượng riờng của nước là bao nhiờu? • A.100N/m3 B. 100N • C.10 000N/m3 D. 1000kg