Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn - Trường THCS Trương Văn Trì

ppt 27 trang buihaixuan21 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn - Trường THCS Trương Văn Trì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_bai_15_chong_o_nhiem_tieng_on_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn - Trường THCS Trương Văn Trì

  1. TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN TRÌ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Vật phản xạ âm tốt là gì? Cho ví dụ? 2. Vật phản xạ âm kém là gì? Cho ví dụ? Trả lời - Vật phản xạ âm tốt là vật cứng, cĩ bề mặt nhẵn bĩng. Ví dụ: Tường gạch, tấm kim loại, mặt gương . - Vật phản xạ âm kém là vật mềm, xốp, cĩ bề mặt gồ ghề. Ví dụ: Miếng xốp, ghế đệm mút, áo len
  3. C1: Hình nào trong các hình 15.1, 15.2, 15.3 thể hiện tiếng ồn tới mức ơ nhiễm tiếng ồn? Vì sao em biết ? H15.1.Tiếng H15.2. Máy khoan H15.3.Họp chợ sấm, sét bê tơng liên tục hoạt ồn ào ở gần lớp động cạnh nơi làm học việc Mời các em thảo luận! 00:3801:0400:3700:2101:3801:0701:2702:0000:2401:1101:3901:0001:0200:5901:0501:1701:3600:5000:2600:0300:0101:0100:2000:1600:1500:4900:0900:0001:1601:3301:2400:0500:0201:2600:4600:4500:3101:5301:1001:1401:5401:4600:5800:4001:0600:4200:1400:4400:3001:4001:1201:5700:1000:1800:0700:1100:2701:3101:4800:5201:2100:5101:4901:4400:2901:4501:1501:5501:4300:3601:5101:2501:5800:3201:3201:2900:5300:0600:1300:1700:0800:1900:2200:5401:0800:4800:4100:3901:1900:5701:5601:4701:5201:1800:5500:3501:3701:0900:5600:2500:4701:0300:4301:2300:2300:0400:1200:3400:2800:3301:4201:4101:5901:1301:2201:3001:2001:3501:2801:3401:50 TG
  4. H15.1.Tiếng sấm, sét Tiếng sấm sét tuy to nhưng khơng kéo dài nên khơng xem là ơ nhiễm tiếng ồn.
  5. H15.2. Máy khoan bê tơng liên tục hoạt động cạnh nơi làm việc Tiếng ồn máy khoan to và kéo dài gây ảnh hưởng đến việc gọi điện thoại và gây điếc tai người thợ khoan. → Ơ nhiễm tiếng ồn
  6. H15.3.Họp chợ ồn ào ở gần lớp học Tiếng họp chợ ồn to, kéo dài làm học sinh mất tập trung. → Ơ nhiễm tiếng ồn.
  7. I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: C1: *Kết luận:  Tiếng ờn gây ơ nhiễm là tiếng ờn to và kéo dài làm ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ và sinh hoạt.của con người. C2:
  8. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ Ơ NHIỄM TIẾNG ỒN
  9.  Em hãy nêu các tác hại của tiếng ồn. Tác hại của ơ nhiễm tiếng ờn: - Về sinh lý, nó gây mệt mỏi tồn thân, nhức đầu, choáng váng, ăn khơng ngon, gầy yếu. Ngồi ra người ta còn thấy tiếng ồn quá lớn làm suy giảm thính lực. - Về tâm lý, nó gây khó chịu, lo lắng, bực bội, dễ cáu gắt, sợ hãi, ám ảnh, mất tập trung, dễ nhầm lẫn, thiếu chính xác. - Làm ảnh hưởng đến mơi trường sống của một số lồi động vật
  10. I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn:  Mợt sớ biện pháp chớng ơ nhiễm tiếng ờn (đặc biệt là tiếng ờn giao thơng): 1. Treo biển báo “cấm bĩp cịi” tại nơi gần bệnh viện, trường học. Lắp “pơ” cho xe máy.
  11.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: 2/ Xây dựng tường bêtơng ngăn cách khu dân cư với đường cao tốc. Đường cao tốc
  12.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: 3/ Trồng nhiều cây xanh để âm truyền đến gặp lá cây sẽ phản xạ theo các hướng khác nhau.
  13.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: 4/ Làm trần nhà, tường nhà dày bằng xốp, làm tường phủ dạ nhung để ngăn bớt âm truyền qua.
  14. C3 Cách làm giảm Biện pháp cụ thể làm giảm tiếng ờn tiếng ờn 1) Tác động vào nguồn âm 2) Phân tán âm trên đường truyền 3) Ngăn khơng cho âm truyền tới tai Mời các em thảo luận! 00:3801:0400:3700:2101:3801:0701:2702:0000:2401:1101:3901:0001:0200:5901:0501:1701:3600:5000:2600:0300:0101:0100:2000:1600:1500:4900:0900:0001:1601:3301:2400:0500:0201:2600:4600:4500:3101:5301:1001:1401:5401:4600:5800:4001:0600:4200:1400:4400:3001:4001:1201:5700:1000:1800:0700:1100:2701:3101:4800:5201:2100:5101:4901:4400:2901:4501:1501:5501:4300:3601:5101:2501:5800:3201:3201:2900:5300:0600:1300:1700:0800:1900:2200:5401:0800:4800:4100:3901:1900:5701:5601:4701:5201:1800:5500:3501:3701:0900:5600:2500:4701:0300:4301:2300:2300:0400:1200:3400:2800:3301:4201:4101:5901:1301:2201:3001:2001:3501:2801:3401:50 TG
  15.     II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: C3 CáchCách làmlàm BiệnBiện pháppháp cụcụ thểthể làmlàm giảmgiảm tiếngtiếng ồnồn giảmgiảm tiếngtiếng ồnồn 1)1) TácTác độngđộng Treo biển “cấm bĩp cịi”, yêu cầu giảm vàovào nguồnnguồn âmâm âm phát ra, quy hoạch máy mĩc gây ồn ra riêng biệt, sử dụng máy cĩ độ ồn thấp 2)2) PhânPhân tántán âmâm trêntrên Trồng nhiều cây xanh đườngđường truyềntruyền 3)3) NgănNgăn Xây tường chắn, phủ trần nhà, tường khơngkhơng chocho âmâm nhà bằng xốp, tường phủ dạ, đĩng cửa, truyềntruyền tớitới taitai bịt tai,
  16.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: C4:
  17.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: III. Vận dụng: C5: Máy khoan bê tơng liên Họp chợ ồn ào ở gần tục cạnh nơi làm việc lớp học
  18.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: III. Vận dụng: C5: Máy khoan bê tơng liên tục cạnh nơi làm việc
  19.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: III. Vận dụng: C5: Họp chợ ồn ào ở gần lớp học
  20.     I. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn: III. Vận dụng: C6:
  21.     Bài tập: 1/ Âm nào dưới đây gây ơ nhiễm tiếng ờn? a.Tiếng sấm b.Tiếng xình xịch của bánh tàu hoả đang chạy. c.Tiếng sóng biển ầm ầm. d.Tiếng máy móc làm việc phát ra to, kéo dài.
  22.     Bài tập: 2/ Giả sử nhà em ở gần đoạn đường cĩ nhiều ơ tơ qua lại suớt ngày đêm. Em chọn phương án nào sau đây để chớng ơ nhiễm tiếng ờn? A Đặt thật nhiều cây cảnh trong nhà. B Luơn mở cửa cho thơng thoáng. C Trờng cây xanh xung quanh nhà. D Chuyển nhà đi nơi khác.
  23.     Bài tập: 3/ Vật liệu nào dưới đây thường khơng được dùng để làm vật cách âm giữa các phịng ? a. Tường bêtơng. b. Cửa kính hai lớp. c. Rèm treo tường. d. Cửa gỗ.
  24. DặnDặn dịdị - Học bài. - Hồn chỉnh câu C3 đến 6C vào tập. - Chép nợi dung ghi nhớ. - Làm bài tập 15.1; 15.4; 15.5(SBT). - Đọc bài 16 “ Tởng kết chương 2”