Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 24: Cường độ dòng điện - Lê Ngọc Bảo Chinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 24: Cường độ dòng điện - Lê Ngọc Bảo Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_7_bai_24_cuong_do_dong_dien_le_ngoc_bao.ppt
Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 24: Cường độ dòng điện - Lê Ngọc Bảo Chinh
- TIẾT28. BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
- TIẾT28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN I.Cường độ dòng điện 1.Quan sát thí nghiệm (hình 24.1)
- Nhận xét: Với một bóng đèn nhất định,khi đèn sáng càng ThìMẠNH số chỉ của ampe kế càng LỚN
- 2.Cường độ dòng điện - Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. - Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ I -. Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A Để đo dòng điện có cường độ nhỏ,người ta dùng đơn vị miliampe, kí hiệu là mA 1mA = 0,001A 1A = 1000mA
- II.Ampe kế: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA
- Hình 24.2 Bảng 1 Ampe kế GHĐ ĐCNN Hình 24.2a mA100 mA10 Hình 24.2b A6 A0,5
- C1: a). SGK b). Ampe kế dùng kim chỉ thị: a và b Ampe kế hiển thị số: c c). dấu cộng(+)và dấu trừ(-)
- III. Đo cường độ dòng điện 1) Kí hiệu của ampe kế trong sơ đồ mạch điện A
- K + - _ + A X
- 2. Cách mắc ampe kế trong mạch điện • Trong mạch điện ampe kế được mắc nối tiếp. • Mắc chốt dương của ampe kế quay về phía cực dương của nguồn điện. 12
- IV: Vận dụng C3: Đổi các đơn vị sau đây: a) 0,175 A = mA175 b) 0,38 A = mA380 c) 1250 mA = A1,25 d) 280 mA = A0,28
- IV: Vận dụng C4: Có bốn ampe kế có giới hạn đo như sau: 1) 2mA 2) 20mA 3) 250mA 4) 2A Hãy cho biết ampe kế nào đã cho phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện sau đây? a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A
- C5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao? _ X A + + - _ _ + A - + A + K K K - + a) X X b) c) Đúng Sai Sai Vì:Hình a,cực dương của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện,cực âm của ampe kế mắc vào cưc âm của nguồn điện
- V. Dặn dò: - Về nhà các em học bài - Đọc nội dung “Có thể em chưa biết” - Làm các bài tập 24.1 – 24.4 trong SBT 16