Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 25: Hiệu điện thế - Trường THCS Phan Đình Phùng

ppt 21 trang buihaixuan21 2110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 25: Hiệu điện thế - Trường THCS Phan Đình Phùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_bai_25_hieu_dien_the_truong_thcs_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Bài 25: Hiệu điện thế - Trường THCS Phan Đình Phùng

  1. Câu hỏi: 1. Hãy cho biết tên đơn vị của cường độ dòng điện và tên dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện? 2. Hãy đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: a. 1357mA = .A1,357 b. 0,95 A = mA950 c. 0,285A = mA285 d. 751mA= A0,751
  2. BÀI 25
  3. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ I/ Hiệu điện thế: -Giữa hai cực của -Hiệu điện thế nguồn điện có một được ký hiệu hiệu điện thế. như-Đơnthế vịnào? đo hiệu - Ký hiệu là U. điện thế là gì? -Đơn vị đo là Vôn (V). Còn dùng đơn vị 1 mV = 0,001 V A.Vônta (1745-1827) milivôn1 kV = 1000 (mV)V và kilôvôn (kV).
  4. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ I/ Hiệu điện thế: Hãy ghi các • Pin tròn: V1,5 giá trị cho •Acquy xe máy: V9V hoặc 12 các •Ổ lấy điện trong nhà: V220 nguồn điện:
  5. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ ➢Giữa hai đám mây trước khi có sét: Một vài nghìn vôn. vài ➢Đường dây điện cao thế Bắc –Nam: giá 500.000 V. trị ➢Tàu hoả chạy điện: 25.000V. của ➢Điện trạm bơm thuỷ lợi: 380 V. hiệu điện ➢Pin vuông: 9V. thế: ➢Giữa hai lỗ lấy điện máy biến áp: 220V, 110V, 100V, 24V, 12V
  6. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ a c II/ Vôn kế: Vôn kế là gì? Vôn kế là dụng cụ để đo hiệu điện thế. Tìm hiểu vôn kế: NêuTrên đặc mặt điểm vôn đểkế b Đồng hồ đo nhậncó ghi biết chữ vôn V. kế? V điện đa năng. d
  7. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ II/ Vôn kế: a c Vôn kế dùng kim Vôn kế hiện số b Đồng hồ đo V điện đa năng. d
  8. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ II/ Vôn kế: Vôn kế là dụng cụ để đo hiệu điện thế. V Tìm hiểu vôn kế: -Trên mặt vôn kế có ghi chữ V. -Có hai chốt nối dây: chốt (+) và chốt (-) -Núm điều chỉnh kim về 0. -Ký hiệu: V
  9. II. Vônkế: Vônkế GHĐ ĐCNN Hình 25.2 a .V300 V25 Hình 25.2b .V20 V2,5
  10. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ III/ Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở: Quan sát hình 25.3(SGK)và vẽ sơ đồ mạch điện. • • + - + - + V + -
  11. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ Mạch điện có Mạch điện có nguồn điện là 1pin. nguồn điện là 2 pin.
  12. Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ Nguồn Số vôn trên Số chỉ của điện vỏ pin vôn kế Pin 1 1,5 V 1,5 V Pin 2 1,5 V 1,5 V 2 pin (1,5+1,5)=3 V 3 V Kết luận : Số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi trên vỏ nguồn điện, là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.
  13. MỘT SỐ ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN ĐA NĂNG
  14. * Khi sử dụng vônkế cần chú ý: - Chọn vônkế có GHĐ và ĐCNN phù hợp với dụng cụ cần đo. - Mắc vônkế song song với dụng cụ cần đo sao cho dòng điện đi vào chốt (+) và đi ra từ chốt (-) của vônkế. - Kiểm tra hoặc điều chỉnh kim của vônkế chỉ đúng vạch số 0 trước khi đo. - Đọc chính xác số chỉ của vônkế.
  15. IV. Vận dụng: C4: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: a. 2,5 V = mV2500 b. 6 kV = V6000 c. 110 V = kV0,110 d. 1200 mV = V1,200
  16. a. Dụng cụ này có tên gọi là gì? Kí hiệu nào trên dụng cụ cho biết điều -đó?Vônkế b. GHĐ- GHĐ: và ĐCNN 45V, ĐCNN: của dụng 1V cụ ? c. Kim- Kim của số dụng 1 chỉ: cụ ở 3 vịV trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu? - Kim số 2 chỉ:42V d. Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu?
  17. C6: Có 3 vônkế có Hãy cho biết vônkế nào đã cho là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế giữa hai cực GHĐ lần lượt là: của nguồn điện sau đây? 20 V 6 V 5 V 12 V 1.5 V 10 V
  18. BÀI TẬP: 1.Chỉ ra cách đổi đơn vị sai khi ghi các hiệu điện thế sau: a. 3,5 V = 3500 mV b. 0,75 kV = 750 V c. 2,5 kV = 2500 mV d. 500 kV = 500 000V 2. Cần đo hiệu điện thế giữa hai cực một nguồn điện. Phải mắc vônkế như thế nào? a. Nối tiếp với nguồn điện. b. Phía trước nguồn điện. c. Phía sau nguồn điện. d.d. Song song với nguồn điện.
  19. 3. Một bạn dùng vônkế có ĐCNN 0,2 V đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Kết quả nào sau đây viết đúng: a. 1,5 V b. 2,85 V c. 2,8 V d.3,3 V 4.Trên mỗi nguồn điện đều có ghi số vôn, số đó chỉ: a. HĐT giữa hai đầu của nguồn điện khi mắc vào mạch kín. b. HĐT giữa hai đầu của nguồn điện. c. HĐT giữa hai đầu của dụng cụ điện khi mắc vào mạch với nguồn điện khi mạch hở. d. Cả A, B, C đều đúng. Đáp án: b
  20. Xin chán thaình caím ån sæû quan tám theo doîi cuía quyï Tháöy Cä !