Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Chủ đề: Dòng điện, chiều dòng điện - Lê Tuấn Kiệt

ppt 40 trang buihaixuan21 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Chủ đề: Dòng điện, chiều dòng điện - Lê Tuấn Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_chu_de_dong_dien_chieu_dong_dien_le_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Chủ đề: Dòng điện, chiều dòng điện - Lê Tuấn Kiệt

  1. ƠN TẬP KIẾN THỨC CŨ 1. Cĩ thể làm nhiễm điện cho nhiều vật bằng cách cọ xát. - Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) cĩ khả năng hút các vật khác. 2. Cĩ hai loại điện tích: Điện tích dương (+) và điện tích âm (-) - Các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau; mang điện tích khác loại thì hút nhau. - Vật nhiễm điện âm nếu nhận thêm electron; - Vật nhiễm điện dương nếu mất bớt electron.
  2. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN
  3. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) NỘI II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DUNG DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (bài 20) SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III (bài 21)
  4. Một số thiết bị dùng điện Quạt điện Đèn điện Bàn là điện Ti vi Bếp điện. Ơ tơ điện Các thiết bị điện trên chỉ hoạt động được khi cĩ dịng điện Vậy :Dịng điện là gì ?
  5. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 1. DỊNG ĐIỆN Mảnh phim nhựa nhiễm điện Bĩng đèn bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển qua nĩ.
  6. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 1. DỊNG ĐIỆN Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng. Đèn điện sáng, quạt điện quay và các thiết bị điện khác hoạt động khi cĩ dịng điện chạy qua.
  7. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 1. DỊNG ĐIỆN Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng. 2. NGUỒN ĐIỆN Nguồn điện cĩ khả năng cung cấp và duy trì dịng điện để các dụng cụ điện hoạt động. Mỗi nguồn điện đều cĩ hai cực. Hai cực của pin và acquy là cực dương (+) và cực âm (-).
  8. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 2. NGUỒN ĐIỆN Các nguồn điện thường dùng: Pin hay acquy + _ Pin tiểu Pin vuơng Pin đại Pin cúc áo acquy pin
  9. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 2. NGUỒN ĐIỆN Dùng trong đồng Dùng ở xe máy, Dùng trong đèn hồ đo đa năng, ơtơ pin, xe đồ chơi micrô . Dùng trong đồng Dùng trong máy hồ treo tường, tính bỏ túi, đồng remode, hồ điện tử
  10. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 2. NGUỒN ĐIỆN Một số nguồn điện khác: Máy phát điện Pin mặt trời Đinamô xe đạp Ổ lấy điện
  11. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 2. NGUỒN ĐIỆN Mạch điện cĩ nguồn điện: Mạch điện gồm: nguồn điện (pin), cơng tắc, bĩng đèn, dây nối. 1 2 Mạch điện hở Mạch điện kín
  12. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 2. NGUỒN ĐIỆN Dịng điện chỉ chạy trong mạch điện kín. Mạch điện kín bao gồm các thiết bị điện được nối liền với hai cực của nguồn điện bằng dây điện.
  13. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) 3. VẬN DỤNG C4 Cho các từ và cụm từ sau đây: đèn điện, quạt điện, điện tích, dịng điện. Em hãy viết ba câu, mỗi câu cĩ sử dụng hai trong số các từ, cụm từ đã cho. Đèn điện sáng khi cĩ dịng điện chạy nĩ. C5 Hãy kể tên năm dụng cụ hay thiết bị điện sử dụng nguồn điện là Pin.
  14. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN 3. VẬN DỤNG C6 Ở nhiều xe đạp cĩ một bộ phận là nguồn điện gọi là đinamơ tạo ra dịng điện để thắp sáng đèn. Hãy cho biết làm thế nào để nguồn điện này hoạt động thắp sáng đèn. §Çu d©y nèi Nĩm xoay víi khung xe §Çu d©y ra Lưu ý: dây nối từ đinamơ tới đèn phải tạo thành điện kín.
  15. Quạt điện Đèn điện Bàn là điện Các thiết bị điện chỉ hoạt động được khi cĩ dịng điện. Các đồ dùng điện phải được đảm bảo an tồn cho người sử dụng. Chúng gồm những bộ phận dẫn điện và những phận cách điện. Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là?
  16. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) 1. CHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN - Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua. Chất dẫn điện gọi là vật liệu dẫn điện khi được dùng để làm các bộ phận dẫn điện. - Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. Chất cách điện gọi là vật liệu cách điện khi được dùng để làm các bộ phận cách điện.
  17. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN Nhận biết: Các bộ phận dẫn điện? Các bộ phận cách điện? Dây tĩc Các bộ phận dẫn điện Dây trục Các bộ phận cách điện Hai chốt cắm Trụ thủyVỏ tinhnhựa của phích cắm Lõi dây Vỏ dây Thủy tinh đen Hai đầu dây đèn Vỏ dây Vỏ nhựa của phích cắm Hai chốt cắm Lõi dây
  18. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) 1. CHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN XÁC ĐỊNH CHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN Mỏ kẹp Thí nghiệm : Xác định vật dẫn điện hay vật cách Pin điện. Dụng cụ : Nguồn điện, Bĩng đèn dây dẫn cĩ mỏ kẹp, dây dẫn, bĩng đèn, vật cần Vật cần xác định xác định.
  19. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN Dây thép Dây đồng Vật cần Vỏ bọc dây điện xác định Dây chì Gỗ khơ Vật dẫn điện Vật cách điện Dây thép; Dây đồng; Dây chì Vỏ bọc dây điện ; Gỗ khơ
  20. MỘT SỐ CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN
  21. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) 2. DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Kim loại là chất dẫn điện. Kim loại được cấu tạo từ các nguyên tử. + + + + + + + + + + Mơ hình của một đoạn dây kim loại
  22. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) 2. DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Êlectron tự do là các êlectron thốt ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại. Êlectron tự do
  23. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) 2. DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Êlectron tự do là các êlectron thốt ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại. + + + + + + + + + + Mơ hình của một đoạn dây kim loại
  24. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) 2. DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Êlectron tự do là các êlectron thốt ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại. Dịng điện trong kim loại là dịng các êlectrơn tự do dịch chuyển cĩ hướng. Mơ hình: dây dẫn kim loại nối bĩng đèn với hai cực của pin
  25. II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) 3. Vận dụng C7. Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khơ C. Một đoạn dây nhựa B. Một đoạn ruột bút chì D. Thanh thủy tinh. C8. Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là: A. Sứ B. Thủy tinh. C. Nhựa. D. Cao su. C9. Trong vật nào dưới đây khơng cĩ các electron tự do? A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng. C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhơm.
  26. Các thợ điện căn cứ vào đâu để mắc mạch điện đúng như yêu cầu cần? Chiều dịng điện chạy trong mạch? ?
  27. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 1. Sơ đồ mạch điện Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện Hai nguồn Cơng tắc điện mắc (cái đĩng ngắt) Nguồn điện nối tiếp (pin, ắcquy) (bộ pin, ắcquy) Bĩng đèn Dây dẫn Cơng tắc Cơng tắc đĩng mở K K _ + + _
  28. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 1. Sơ đồ mạch điện Sử dụng các ký hiệu trên đây, hãy vẽ sơ đồ mạch điện theo đúng vị trí các bộ phận như mạch điện hình 19.3 _ K + Sơ đồ mạch điện Mạch điện
  29. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 1. Sơ đồ mạch điện Từ sơ đồ mạch điện trên. Ta vẽ được một số sơ đồ khác bằng cách đổi vị trí các ký hiệu. Nguồn điện K K + - Cơng tắc mở 2 Bĩng đèn + - K K + - + 3 1
  30. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 1. Sơ đồ mạch điện Từ sơ đồ đã vẽ. Ta sẽ lắp được mạch điện đúng như yêu cầu. Nguồn điện + - K Cơng tắc mở Bĩng đèn
  31. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 1. Sơ đồ mạch điện Mạch điện cĩ thể mơ tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện cĩ thể lắp mạch điện tương ứng. + - K Sơ đồ mạch điện Mạch điện
  32. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 2. Chiều dịng điện ❖Quy ước về chiều dịng điện: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. + - Dịng điện cung cấp bởi ắc quy hay pin cĩ chiều khơng đổi gọi là dịng điện một chiều.
  33. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 2. Chiều dịng điện ❖Quy ước về chiều dịng điện: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. - Chiều - - của Chiều elêctron dịng - tự do điện - - - + - - Chiều của dòng điện và chiều dịch chuyển của các êlectrôn tự do trong kim loại ngược chiều nhau.
  34. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 2. Chiều dịng điện Dùng mũi tên để biểu diễn chiều dịng điện trong các sơ đồ mạch điện. K
  35. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 2. Chiều dịng điện ❖Quy ước về chiều dịng điện: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. Sơ đồ mạch điện - biểu diễn chiều dịng điện
  36. CHỦ ĐỀ: DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) 3. Vận dụng Cơng tắc Bĩng đèn dây tĩc C6 Tìm hiểu cấu tạo và hoạt + + động của chiếc đèn pin Pin Hinh 21.2 thường dùng dạng ống trịn Gương lõm vỏ nhựa (hình 21.2).
  37. CỦNG CỐ KIẾN THỨC I DỊNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN (bài 19) Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng. Mỗi nguồn điện đều cĩ hai cực. II CHẤT DẪN ĐIỆN và CHẤT CÁCH ĐIỆN DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (b.20) Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua; Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. Dịng điện trong kim loại là dịng các êlectron tự do dịch chuyển cĩ hướng III SƠ ĐỒ DỊNG ĐIỆN – CHIỀU DỊNG ĐIỆN (bài 21) Chiều dịng điện là chiều đi từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện
  38. BÀI TẬP 1. Bài tập: C4, C5, C6 sgk tr.54 2. Bài tập: C7, C8, C9 sgk tr.57 3. Bài tập: C6 sgk tr.59
  39. Học thuộc bài; Làm bài tập Chủ đề tới: “CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN”.