Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu diễn lực - Dương Thị Ngọc Giàu

pptx 25 trang buihaixuan21 6150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu diễn lực - Dương Thị Ngọc Giàu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_8_bai_4_bieu_dien_luc_duong_thi_ngoc_gi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu diễn lực - Dương Thị Ngọc Giàu

  1. MÔN : VẬT LÍ 8 Giáo viên: Dương Thị Ngọc Giàu Trường : THCS Tân Nghĩa
  2. KHỞI ĐỘNG 1 ?V ?Ậ ?N ?T ?Ố ?C 2 ?T H? Ờ? ?I G? ?I ?A ?N 3 ?C H? U? Y? ?Ể ?N ?Đ Ộ? ?N ?G ?Đ ?Ề ?U 4 ?T ?Á ?C D? ?Ụ N? ?G L? Ự? ?C 5 ?P ?H ?Ư ?Ơ ?N ?G 6 ?T ?R ?Ọ ?N ?G ?L ?Ự ?C HaiChuyểnKhi lựcvật cânnàyđộng bằngđẩymà hoặclàvận haikéotốc lựccóvật mạnhđộkialớn nhưta nóikhông nhauvật thaynàycó cùng đổi theo thời gian ĐiềuTronggìcôngchoLựcbiếtthứcmàmứctráiv = s/tđộđất thìnhanhtáct dụnglà kíhayhiệulên chậmmọicủacủavậtđại chuyểngọilượnglà gìvậtđộng? lí nào? ? nhưnglêngọivậtlà ngượcchuyểnkia. chiềuđộng gì?
  3. Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
  4.  Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC I. Ôn lại khái niệm lực: Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra tác dụng gì ở vật đó? 10/24/2021
  5. Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC C1 Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1, hiện tượng trong hình 4.2 và nêu kết quả tác dụng của lực trong từng trường hợp.
  6. S N Hình 4.1
  7. Hình 4.2
  8.  Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC I. Ôn lại khái niệm lực:  Lực tác dụng Lực tác dụng lên có thể làm vật một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vậtthay đổi chuyển động biến dạng đó hoặc làm nó bị biến dạng. 10/24/2021
  9.  Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC I. Ôn lại khái niệm lực: II. Biểu diễn lực: 1. Lực là một đại lượng véctơ: 10/24/2021
  10. HOẠT ĐỘNG NHÓM Câu 1: Lực là đại lượng véctơ vì nó có 3 yếu tố: Câu 2: Để biểu diễn một véctơ lực người ta dùng .có: - - - . Véc tơ lực hí hiệu: .cường độ lực kí hiệu: Câu 3:Hãy biểu diễn lực kéo của một vật có cường độ F=200N, chiều từ phải sang trái, phương nằm ngang, điểm đặt10/24/2021giữa vật tại B. B 50 N sẽ ứng với 1 cm hay 1 ô tập
  11. Lực là đại lượng véc tơ (gọi là véc tơ lực)
  12.  Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC I. Ôn lại khái niệm lực: II. Biểu diễn lực: 1. Lực là một đại lượng véctơ: Lực là đại lượng véc tơ vì nó có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều. 2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực: 10/24/2021
  13. 2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực: a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên. ĐiểmA đặt lực * Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực) điểm A. * Phương và chiều (của mũi tên) trùng với phương và chiều của lực. * Độ dài biểu thị cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước.
  14. 2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực: a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên. Điểm đặt Alực b) Vectơ lực được kí hiệu bằng chữ F có mũi tên ở trên: A F Cường độ của lực được kí hiệu bằng chữ F không có mũi tên ở trên: F
  15. Câu 3:Hãy biểu diễn lực kéo của một vật có cường độ F=200N, chiều từ phải sang trái, phương nằm ngang, điểm đặt giữa vật tại B. 50N F B (50 N sẽ ứng với 1 cm hay 1 ô tập) 10/24/2021
  16.  Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC I. Ôn lại khái niệm lực: II. Biểu diễn lực: 1. Lực là một đại lượng véctơ: 2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực: Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: + Gốc là điểm đặt của lực. + Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực 10/24/2021theo tỉ xích cho trước.
  17. Vận dụng Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào? Tỉ xích 1cm ứng với 500.000 N 500.000N 106N =10 1.000.000N6N = 1.000.000N ứng với ứng mấy2 cm cm? F F = 106 N A
  18. Bài tập nhóm C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4 F F3 1 10N C A 30o B F2 x y Hình a Hình b Hình c Điểm đặt: Phương: Chiều: Cườngđộ:
  19. Vận dụng C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4 10N F1 F1: Điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, A chiều từ dưới lên, cường độ lực F1 = 20N. F2 B F2: Điểm đặt tại B, phương nằm ngang, 10N chiều từ trái sang phải, cường độ lực F2 = 30N. 10N F3 C o F3: Điểm đặt tại C, phương nghiêng góc 30 o x y 30 so với phương nằm ngang, chiều từ dưới lên, cường độ lực F3 = 30N.
  20. Vận dụng C2: Biểu diễn các lực sau đây: + Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg ( tỉ xích 1cm ứng với 10N) 10N m= 5kg → P = 10.m = 10.5 = 50 (N) HãyĐiểmchođặt : biếtvào trọngđiểmtâmđặtcủa, phươngvật. , chiều và độ lớnPhươngcủa: vécthẳngtơđứngtrọng. lực P? P= 50N Chiều: từ trên xuống dưới. Độ lớn: P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10N. + Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N) P Điểm đặt: vào trọng tâm của vật. Phương: nằm ngang. F Chiều: từ trái sang phải. 5000N Độ lớn: F= 15000N ứng với 3 đoạn, mỗi đoạn 5000N.
  21. BÀI TẬPVận TRẮCdụng NGHIỆM Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng. A Khi không có lực tác dụng lên vật. B Khi có một lực tác dụng lên vật. C Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
  22. Vận dụng Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N. F Câu mô tả nào sau đây là đúng. A Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N. B Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N. C Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N. D Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.
  23. Dặn dò • Học thuộc ghi nhớ. • Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT. • Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH” • Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì? 10/24/2021