Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Các hình thức truyền nhiệt - Nguyễn Thị Nhung

pptx 38 trang buihaixuan21 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Các hình thức truyền nhiệt - Nguyễn Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_8_chu_de_cac_hinh_thuc_truyen_nhiet_ngu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Các hình thức truyền nhiệt - Nguyễn Thị Nhung

  1. TRƯỜNG THCS KHA SƠN Bài giảng Vật Lí 8 Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung
  2. MƠN VẬT LÍ 8 CHỦ ĐỀ: CÁC HÌNH THỨC TRUYỀN NHIỆT BÀI 21: NHIỆT NĂNG BÀI 22: DẪN NHIỆT BÀI 23: ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT
  3. CHỦ ĐỀ: CÁC HÌNH THỨC TRUYỀN NHIỆT I. NHIỆT NĂNG II. DẪN NHIỆT III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT
  4. I. NHIỆT NĂNG 1. Nhiệt năng là gì?
  5. ƠN LẠI KIẾN THỨC CŨ Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Nguyên tử, phân tử luơn chuyển động khơng ngừng.
  6. ƠN LẠI KIẾN THỨC CŨ Động năng của vật là gì? Động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cơ năng của vật do chuyển động mà cĩ gọi là động năng. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
  7. ƠN LẠI KIẾN THỨC CŨ Phân tử cĩ động năng hay khơng? Vì sao? Phân tử luơn cĩ động năng vì phân tử luơn chuyển động khơng ngừng.
  8. I. NHIỆT NĂNG 1. Nhiệt năng là gì?  Nhiệt năng của một vật là tởng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  9. I. Nhiệt năng: Nhiệt năng của vật và nhiệt độ cĩ mối quan hệ như thế nào?
  10. I. NHIỆT NĂNG 1. Nhiệt năng là gì?  Nhiệt năng của một vật là tởng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.  Nhiệt độ của vật . c. à .ng . cao. thì các phân tử chuyển động cà. ng . . nhanh . . . và nhiệt năng của vật . c. à .ng . l.ớ .n
  11. I. NHIỆT NĂNG 1. Nhiệt năng là gì? 2. Các cách làm thay đởi nhiệt năng Làm thế nào để thay đởi nhiệt năng của một chiếc chìa khĩa ?
  12. - Mài chìa khĩa lên một vật khác - Nhiệt năng chìa khĩa thay đởi bằng cách thực hiện cơng - Hơ nĩng chìa khĩa - Nhiệt năng chìa khĩa thay đởi bằng cách truyền nhiệt - Thả chìa khĩa vào cốc nước nĩng hoặc lạnh - Nhiệt năng chìa khĩa thay đởi bằng cách truyền niệt
  13. I. NHIỆT NĂNG  2. Các cách làm thay đởi nhiệt năng: - Thực hiện cơng. - Truyền nhiệt.
  14. 3. Nhiệt lượng Miếng đồng Cốc nĩng nước lạnh
  15. 3. Nhiệt lượng Miếng đồng Nước lạnh nĩng Truyền nhiệt (nhiệt độ thấp) (nhiệt độ cao) Nhiệt năng giảm Nhiệt năng tăng (mất bớt đi) (nhận thêm) Nhiệt lượng
  16. 3. Nhiệt lượng  - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. - Ký hiệu là: Q - Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J) 1kJ (KilơJun) = 1000J
  17. II. DẪN NHIỆT Thí nghiệm về sự dẫn nhiệt 1. Sự dẫn nhiệt A a b c d e B Mục đích thí nghiệm: Tìm hiểu về sự dẫn nhiệt Hình 22.1 Dụng cụ : ➢ Giá thí nghiệm ➢ Thanh đồng AB ➢ Các đinh ghim được gắn bằng sáp tại các vị trí a, b, c, d, e ➢ Đèn cồn
  18. 1. Sự dẫn nhiệt A a b c d e B Play C1: CácCác đinhđinhrơirơixuốngxuốngchứngchứngtỏtỏđiềunhiệtgì?đã truyền đến sáp làm sáp nĩng chảy ra C2: Các đinh rơi theoxuốngthứtrướctự a,, saub, c,theod, e.thứ tự nào? CC33:: ChứngHãy dựatỏvàonhiệtthứđượctự rơitruyềnxuốngdầncủatừ cácđầu đinhA vàođểđầu Bmơcủatả thanhsự truyềnđồngnhiệt. năng trong thanh đồng AB.
  19. 1. SỰ DẪN NHIỆT Kết luận: Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác. 2. TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC CHẤT
  20. 2. TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC CHẤT Mục đích thí nghiệm: Tìm hiểu sự dẫn nhiệt của các chất rắn khác Đồng nhau cĩ giống nhau hay Nhơm khơng. Thuỷ tinh Dụng cụ thí nghiệm: Hình 22.2 + Giá thí nghiệm. + Ba thanh: Đồng, nhơm, thuỷ tinh. + Các đinh ghim được gắn bằng sáp + Đèn cồn.
  21. Đồng Nhơm Thuỷ tinh Play Hình 22.2
  22. Hình 22.3 Play
  23. Hình 22.4 Play
  24. 1. SỰ DẪN NHIỆT 2. TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC CHẤT  Kết luận: - Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. - Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.
  25. III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT 1. Đối lưu Dụng cụ : ➢ Giá thí nghiệm ➢ Cốc đốt đựng nước, gĩi thuốc tím. ➢ Nhiệt kế, kẹp vạn năng ➢ Đèn cồn, lưới tản nhiệt, giá đỡ cốc
  26. Play Hình 23.2
  27. III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT 1. Đối lưu THÍ NGHIỆM ĐỐI LƯU Khĩi hương Bìa Nến Hình 23.3
  28. III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT 1. Đối lưu  Kết luận: - Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng hoặc chất khí. - Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
  29. III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT 2. Bức xạ nhiệt THÍ NGHIỆM BỨC XẠ NHIỆT A B Miếng gỗ Trong bình chứa khơng khí Bình cầu màu đen Đèn cồn Hình 23.4 Play
  30. C.C 7BỨCC:7Giọt: Giọt XẠnước nướcNHIỆTmàu màudịch chuyểndịch chuyểnvề đầu Bvềchứngđầu tỏBnhiệtchứngtruyềntỏ điềutừ đèngì? đến bình cầu làm cho khơng trong bình nĩng lên , nở ra đẩy giọt nước màu đi ra. C8: Khi chắn miếng gỗ, Giọt nước màu dịchC8: chuyểnKhi chắntrởmiếnglại đầugỗA, Giọtchứngnướctỏ khơngmàu khídịchtrongchuyểnbìnhtrởlạnhlạiđiđầu, co Alạichứnghút giọttỏ nướcđiều màugì? Miếngvào. Miếnggỗ cĩgỗtáccĩdụngtácgìdụng? ngăn cản nhiệt truyền từ đèn đến bình cầu.
  31. C. BỨC XẠ NHIỆT C9: Sự truyền nhiệt từ nguồn nhiệt tới Cbình9: Sựcầutruyềnkhơngnhiệtphảitừ lànguồndẫn nhiệtnhiệt.tớiVì bìnhkhơngcĩkhíphảidẫnlà nhiệtdẫn nhiệtkém, haycũngđốikhơnglưu khơngphải đối? Tạilưusaovì?đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng hoặc chất khí.
  32. III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT 2. Bức xạ nhiệt  Kết luận: - Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
  33. Năng lượng của Mặt Trời truyền đến Trái Đất bằng cách nào?
  34. III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT 2. Bức xạ nhiệt  Kết luận: - Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. - Bức xạ nhiệt cĩ thể xảy ra cả trong chân khơng.
  35. THÍ NGHIỆM BỨC XẠ NHIỆT A B BìnhBình cầucầu màumàu đen Đèn cồn Hình 23.4 Tại sao trong thí nghiệm này người ta dùng bình cầu màu đen?
  36. III. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT 2. Bức xạ nhiệt Kết luận: - Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. - Bức xạ nhiệt cĩ thể xảy ra cả trong chân khơng. - Vật cĩ màu càng sẫm và bề mặt xù xì thì hấp thụ các tia nhiệt càng nhiều.
  37. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ CỦA CHỦ ĐỀ 1. Nhiệt năng của mợt vật là tởng đợng năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 2. Các cách làm thay đởi nhiệt năng: Thực hiện cơng và truyền nhiệt. 3. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. 4. Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác. chất rắn dẫn nhiệt tốt nhất, chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. 5. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng hoặc chất khí, đĩ là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và khí. 6. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt cĩ thể xảy ra cả ở trong chân khơng. 7. Vật cĩ màu càng sẫm và bề mặt xù xì thì hấp thụ các tia nhiệt càng nhiều
  38. ❖Học nội dung bài. ❖Làm các câu C phần vận dụng của bài 21,22 và bài 23 ❖Làm bài tập của bài 21,22 và bài 23 trong sách bài tập. ❖Xem trước bài 24 và bài 25.