Bài tập cuối học kì I Vật lí Lớp 6

pptx 22 trang buihaixuan21 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối học kì I Vật lí Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_tap_cuoi_hoc_ki_i_vat_li_lop_6.pptx

Nội dung text: Bài tập cuối học kì I Vật lí Lớp 6

  1. ƠN TẬP HỌC KỲ I Bài 1: Hãy điền vào bảng sau đây Đại lượng Kí hiệu Đơn vị đo Dụng cụ đo Độ dài l Mét (m) Các loại thước Khối lượng m kilogam (kg) Các loại cân Lít (l), Ca đong, bình chia Thể tích V độ,chai lọ mét khối (m3) Trọng lượng P Niu tơn (N) Lực kế Lực F Niu tơn (N) Lực kế Khối lượng riêng D Kilogam trên mét khối (kg/m3) Trọng lượng riêng d Niu tơn trên mét khối (N/m3)
  2. P = 10.m m = V . D D = m : V d = P : V V = m : D d = 10 . D
  3. Câu 1: Cầu thang là ứng dụng thực tế của máy cơ đơn giản nào ? A. Địn bẩy B. Mặt phẳng nghiêng C. Rịng rọc Câu 2: Khi xác định khối lượng riêng của một chất nào đĩ, ta dùng đơn vị nào sau đây ? A. kg. B. kg/m3. C. m3. D. m.
  4. Câu 3: Đơn vị trọng lượng riêng là gì? A. Niutơn trên mét khối(N/m3). B. Kilơgam(kg). C. Niutơn(N). D. Kilơgam trên mét khối(kg/m3) . Câu 4: Cơng thức liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng là cơng thức nào sau đây ? A. D = m : V B. d = P : V C. m = D.V D. d = 10.D
  5. Câu 5: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ mạnh yếu của một lực ? A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ Câu 6: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ? A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt. B. Lực đẩy của lị xo dưới yên xe đạp. C. Trọng lượng của một quả nặng. D. Lực kéo của đầu tàu lên toa tàu.
  6. Câu 7: Một bạn học sinh cĩ trọng lượng là 200N. Khối lượng bạn học sinh đĩ là: A. 2 kg B. 20 kg C. 200 kg D. 2000 kg Câu 8: Trọng lực cĩ phương và chiều: A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải. B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. C. Phương thẳng đứng, chiều hướng về mặt đất. D. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
  7. Câu 10: Một bạn học sinh nặng 25 kg. Trọng lượng bạn học sinh đĩ là: A. 25 N B. 2500 N C. 250 N D. 25000 N Câu 11: Khối lượng riêng của một chất là A. khối lượng của 1m3 chất đĩ. B. trọng lượng của 1m3 chất đĩ. C. độ dài của 1m3 chất đĩ. D. thể tích của chất đĩ.
  8. Câu 12: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước ? A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ Câu 13: Cơng thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là cơng thức nào sau đây ? A. d = 10.D B. D = m : V C. P = 10.m D. P = d.V
  9. Câu 9: Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy ? A. Lực mà chân tác dụng vào quả bĩng làm quả bĩng chuyển động. B. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động C. Lực mà tay người tác dụng vào lị xo làm lị xo nén lại D. Lực mà giĩ tác dụng vào thuyền buồm.
  10. Câu 15: Cái bấm mĩng tay, cái khui nắp chai, búa nhổ đinh là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào ? A. Địn bẩy B. Mặt phẳng nghiêng C. Rịng rọc D. Khơng cĩ ứng dụng. Câu 16: Để đo thể tích chất lỏng, người ta thường dùng đơn vị nào sau đây ? A. kg. B. N/m3. C. lít D. m.
  11. Câu 14: Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo ? A. Lực mà chân tác dụng vào quả bĩng làm quả bĩng chuyển động. B. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động, C. Lực mà tay người tác dụng vào lị xo làm lị xo nén lại, D. Lực mà giĩ tác dụng vào thuyền buồm.
  12. Câu 17: Vật nào dưới đây cĩ tính chất đàn hồi A. Cái dao B. Cái búa C. Cái nệm D. Cái chén. Câu 18: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá.Khi thả hịn đá vào bình,mực nước trong bình dâng lên tới vạch 120cm3.Thể tích hịn sỏi là: A. 55cm3 B.100cm3 C.155cm3 D.45cm3
  13. B.ĐIỀN TỪ: Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau Câu 19: Lị xo, dây cao su, quả bĩng bay là những vật cĩ tính chất___đàn hồi Câu 20: Mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rọc được gọi là các ___máy cơ đơn giản
  14. Câu 21: Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3. Vậy trọng lượng riêng của sắt là___78 000 N/m3 Câu 22: ___làHai lực cân bằng hai lực cùng phương nhưng ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
  15. Bài 5: Khi nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3, điều này có nghĩa là gì ? Điều này cĩ nghĩa là 1m3 sắt cĩ khối lượng là 7800 kg
  16. Bài 4: Đổi các đơn vị sau: 5 kg = 5000 g 500 dm = 50 m 2 tấn = 2000kg 60 g = 0,06 kg 0,5 m3 = 500 dm3 3,5 tấn = 3500 kg 500 000 g = 500kg 3 3 1m = 1000 dm 12 tạ = 120kg 1,2 l = 1200 ml 0,5 m3 = 500 lít 3 3 50 dm = 0,05 m 8000 cm = 80 m 60 m = 60 000 mm 1,5 tấn = 1500 kg 248 cm = 2,48 m 2 dm3 = 2000 cm3 500 000 cm3 = 0,5 m3 3000 g = 3 kg
  17. Câu 24: Một vật cĩ khối lượng 2,4 tấn và thể tích 6000 dm3. a) Tính trọng lượng của vật đĩ ? b) Tính khối lượng riêng của chất làm vật đĩ ? c) Tính trọng lượng riêng của chất làm vật đĩ ? Giải: m = 2,4 tấn = 2400kg V = 6000 dm3 = 6 m3 a) Trọng lượng của vật là : P = 10.m = 20.2400 = 24 000 (N) b) Khối lượng riêng của chất làm vật đĩ là D = m : V = 2400 : 6 = 400 (kg/m3) c) Trọng lượng riêng của chất làm vật đĩ là d = 10.D = 10. 400 = 4000 (N/m3)
  18. Bài 6: Khi có lực tác dụng lên một vật, lực có thể gây ra những tác dụng nào ? Nêu ví dụ cho từng trường hợp ? a) làm vật bị biến dạng (dùng búa đập đá, dùng tay bẻ cây thước ) b) làm vật bị biến đổi chuyển động (ném hịn đá, đẩy chiếc xe ) c) Vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng (đá bĩng, 2 xe đang chạy và va chạm vào nhau )
  19. Bài 7: Máy cơ đơn giản gồm những loại máy nào ? Với mỗi loại hãy nêu 3 ví dụ về ứng dụng của nó hoặc dụng cụ ứng dụng của nó trong đời sống mà em biết ? a) Mặt phẳng nghiêng (cầu thang, đường dốc, cầu trượt, ) b) Địn bẩy(cái kìm, cái búa nhổ đinh, barie tàu hỏa ) c) Rịng rọc (kéo thùng hồ lên cao, xe cẩu, kéo cáp trên xe bục bạch )
  20. Bài 8:Một tượng đá nặng 7,8 tấn và có thể tích 3m3.Hãy tính khối lượng riêng của đá làm tượng ? Giải: m = 7,8 tấn = 7800kg V = 3 m3 Khối lượng riêng của đá làm tượng D = m : V = 7800 : 3 = 2600 (kg/m3)
  21. Bài 9: Tính khối lượng của một cái bàn gỗ cĩ thể tích 500 dm3, biết khối lượng riêng của gỗ là 800kg/m3 ? Giải: m = 7,8 tấn = 7800kg V = 3 m3 Khối lượng riêng của đá làm tượng D = m : V = 7800 : 3 = 2600 (kg/m3)
  22. Bài 10: Một cái chảo nấu đường bằng sắt nặng 78 kg và biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3. Hãy tính thể tích của cái chảo? Giải: m = 78kg 7800 kg/m3 Thể tích của cái chảo V = m : D = 78 : 7800 = 0,01 (m3)