Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt 5 - Quan Văn Thắng

ppt 160 trang phanha23b 25/03/2022 4520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt 5 - Quan Văn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptboi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_viet_5_quan_van_thang.ppt

Nội dung text: Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt 5 - Quan Văn Thắng

  1. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng bảo mang nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” A. Bảo kiếm B.B. BBảoảo toàntoàn C. Bảo ngọc D. Gia bảo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 1
  2. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 2: Từ nào dưới đây có tiếng bảo không mang nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” A. Bảo vệ B.B. BBảoảo kiếmkiếm C. Bảo hành D. Bảo quản HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 2
  3. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 3: Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Toại nguyện D. Giàu có HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 3
  4. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 4: Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là: A. Túng thiếu B. Gian khổ C. Bất hạnh D. Phúc tra HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 4
  5. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 5: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí trạng ngữ trong các câu dưới đây và chọn những cách sắp xếp đúng: A. Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập. B. Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ đi lại tấp nập. C. Ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập. D. Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 5
  6. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 6: Câu nào dưới đây dùng sai quan hệ từ: A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp. B. Thu gầy nhưng rất khỏe. C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn. D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 6
  7. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 7: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại? A. Cầm B. Nắm C. CCõngõng D. Xách HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 7
  8. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 8: Cho đoạn thơ sau: Muốn cho trẻ hiểu biết Thế là bố sinh ra Bố bảo cho bé ngoan Bố bảo cho biết nghĩ. (Chuyện cổ tích loài người – Xuân Quỳnh) Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì? A. Nguyên nhân - kết quả B. Tương phản C. Giả thiết - kết quả D. Tăng tiến HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 8
  9. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 9: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “chạy” trong câu thành ngữ “Chạy thầy chạy thuốc” A. Di chuyển nhanh bằng chân. B. Hoạt động của máy móc. C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra. D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 9
  10. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 10: Câu: “Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực được không?” A. Câu cầu khiến B. Câu hỏi C. Câu hỏi có mục đích cầu khiến D. Câu cảm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 10
  11. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ. B. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy dòng sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ. C. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc. D. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 11
  12. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 12: Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình? A. Bình yên B. Hòa thuận C. Thái bình D. Hiền hòa HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 12
  13. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 13: Câu nào sau đây không phải là câu ghép? A.A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.rộ. B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới. C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng. D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 13
  14. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 14: Trong câu sau: “Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.” có: A. 1 tính từ, 2 động từ B. 2 tính từ, 1 động từ C. 2 tính từ, 2 động từ D. 3 tính từ, 3 động từ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 14
  15. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 15: Từ nào là từ trái nghĩa với từ “thắng lợi”? A. Thua cuộc B. Chiến bại C. Tổn thất D. Thất bại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 15
  16. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 16: Dòng nào dưới đây gồm toàn các từ láy? A. Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả. B. Bằng bằng, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái. C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm. DD BằngBằng bằng,bằng, mơimơi mới,mới, đầyđầy đặn,đặn, êmêm đềmđềm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 16
  17. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 17: Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ? A. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự. B. Vui chơi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương. CC VuiVui chơi,chơi, yêuyêu thương,thương, thươngthương yêu,yêu, tâmtâm sựsự D. Vui chơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 17
  18. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 18: Cho các câu tục ngữ sau: - Cáo chết ba năm quay đầu về núi. - Lá rụng về cội. - Trâu bảy năm còn nhớ chuồng. Dòng nào dưới đây giải nghĩa chung của các câu tục ngữ đó? A. Làm người phải thủy chung. B.B. GắnGắn bóbó quêquê hươnghương làlà tìnhtình cảmcảm tựtự nhiên.nhiên. C. Loài vật thường nhớ nơi ở cũ. D. Lá cây thường rụng xuống gốc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 18
  19. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A. Chăm lo B. Chăm no C. Trăm no D. Trăm lo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 19
  20. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 20: Từ điền vào chỗ chấm trong câu: “Hẹp nhà . bụng” là: A. nhỏ B. rộng C. to D. tốt HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 20
  21. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 21: Từ nào dưới đây không phải là danh từ? A. Niềm vui B. Màu xanh C. Nụ cười D.D. LLầyầy lộilội HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 21
  22. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 22: Câu “Ăn xôi đậu để thi đậu.” từ đậu thuộc: A. Từ nhiều nghĩa B. Từ trái nghĩa C. Từ đồng nghĩa D. Từ đồng âm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 22
  23. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 23: Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau: A. hòa bình / chiến tranh B. đoàn kết / /chia rẽ C. thương yêu / /căm ghét D. giữ gìn /phá/ hoại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 23
  24. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 24: Thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm? A. Chân lấm tay bùn B. Đi sớm về khuya C. Vào sinh ra tử D. Chết đứng còn hơn sống quỳ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 24
  25. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 25: Từ xanh trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ xanh trong câu “Bốn mùa cây lá xanh tươi tốt” có quan hệ với nhau như thế nào? A.A. ĐóĐó làlà từtừ nhiềunhiều nghĩanghĩa B. Đó là hai từ đồng âm C. Đó là hai từ đồng nghĩa D. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng âm HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 25
  26. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 26: Dòng nào toàn từ láy? A.A. xaxa xôi,xôi, mảimải miết,miết, mongmong mỏi,mỏi, mơmơ mộng.mộng. B. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ màng. C. xa xôi, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng. D. xa xôi, xa lạ, mải miết, mong mỏi. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 26
  27. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 27: Trong các câu sau, câu nào có từ ăn được dùng theo nghĩa gốc? A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi. B. Chúng tôi là những người làm công ăn lương C. Cá không ăn muối cá ươn. D.D. BạnBạn HàHà thíchthích ănăn cơmcơm vớivới cá.cá. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 27
  28. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 28: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “nhô” trong câu: “Vầng trăng đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng.” A. mọc, ngoi, dựng HÕt1011121314151617181920123456789 giê B.B. mọc,mọc, ngoi,ngoi, nhúnhú C. mọc, nhú, đội D. mọc, đội, ngoi 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 28
  29. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 29: Em hãy gạch 1 gạch dưới động từ, 2 gạch dưới danh từ và 3 gạch dưới tính từ có trong 2 câu thơ sau: “Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót chim kêu suốt cả ngày” HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 29
  30. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 30: Cho đoạn văn sau: (a) Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc. (b) Bây giờ mùa lạc đang vào củ. (c) Hà đã giảng giải cho cô em họ cách thức sinh thành củ lạc. (d) Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi đùa trên đê. Trong đoạn văn trên, câu nào không phải là câu kể: Ai làm gì? A. Câu (a) B.B. CâuCâu (b)(b) C. Câu (c) D. Câu (d) HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 30
  31. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 31: Đọc hai câu thơ sau: Sáu mươi tuổi vẫn còn xuân chán So với ông Bành vẫn thiếu niên. Nghĩa của từ “xuân” trong đoạn thơ là: A. Mùa đầu tiên trong 4 mùa. B.B. TrẻTrẻ trung,trung, đầyđầy sứcsức sống.sống. C. Tuổi tác. D. Ngày. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 31
  32. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 32: Cho câu sau: Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc. Là câu sai, vì sao? A. Thiếu chủ ngữ. C. Thiếu trạng ngữ. BB ThiếuThiếu vịvị ngữngữ D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 32
  33. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 33: Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm các loại câu sau: A. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi. B. Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu kể. C.C. CâuCâu kể,kể, câucâu hỏi,hỏi, câucâu cảm,cảm, câucâu khiến.khiến. D. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 33
  34. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 34: Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc? A. Tết đến hàng bán rất chạy. B. Nhà nghèo, bác phải chạy ăn từng bữa. C.C. LớpLớp chúngchúng tôitôi tổtổ chứcchức thithi chạy.chạy. D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 34
  35. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 35: Câu tục ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” có ý khuyên chúng ta điều gì? A. Đói rách cũng phải ăn ở sạch sẽ, hợp vệ sinh. B. Dù có nghèo đói, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹp. C. Dù nghèo đói cũng không được làm điều gì xấu. D. Tuy nghèo đói nhưng lúc nào cũng phải sạch sẽ thơm tho. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 35
  36. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 36: Cuối bài thơ “Hành trình của bầy ong” tác giả có viết: “Bầy ong giữ hộ cho người Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.” Hai dòng thơ trên ý nói gì? A. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa tàn phai nhanh. B. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa không bao giờ hết. C. Bầy ong đã giữ những giọt mật cho đời. D. Bầy ong giữ được những hương vị của mật hoa cho con người sau khi các mùa hoa đã hết. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 36
  37. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 37: Cho câu văn: “Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên những bông hoa tím.” Chủ ngữ trong câu trên là? A. Trên nền cát trắng tinh B. nơi ngực cô mai tì xuống C. nơi ngực cô mai tì xuống đón đường bay của giặc D. những bông hoa tím HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 37
  38. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 38: Dòng nào dưới đây gồm các từ láy? A. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa. B. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng nhức. C. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp. D. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 38
  39. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 39: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm thơ” A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả. B. Quan hệ tương phản. C. Quan hệ điều kiện – kết quả. DD QuanQuan hệhệ tăngtăng tiếntiến HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 39
  40. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 40: Từ “ đánh” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc? A.A. MẹMẹ chẳngchẳng đánhđánh emem HoaHoa baobao giờgiờ vìvì emem rấtrất ngoan.ngoan. B. Bạn Hùng có tài đánh trống. C. Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hướng. D. Bố cho chú bé đánh giầy một chiếc áo len. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 40
  41. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 41: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính chăm chỉ? A. Chín bỏ làm mười. B. Dầm mưa dãi nắng. C.C. ThứcThức khuyakhuya dậydậy sớm.sớm. D. Đứng mũi chịu sào. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 41
  42. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 42: Câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng” có mấy câu? A. Có 1 vế câu B. Có 2 vế câu C.C. CóCó 33 vếvế câucâu HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Có 4 vế câu 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 42
  43. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 43: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại? A. đấm B. phang C.C. đáđá HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. vỗ 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 43
  44. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 44: Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc? A. Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy. B. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ. C. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày. D.D. ChịChị đánhđánh vàovào taytay em.em. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 44
  45. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 45: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả A. Xuất xắc C.C. XXuấtuất sắcsắc B. Suất sắc D. Suất xắc HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 45
  46. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 46: Từ “đi” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc? A. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp. B.B. NóNó chạychạy còncòn tôitôi đi.đi. C. Thằng bé đã đến tuổi đi học. HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt. 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 46
  47. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 47: Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn các từ láy? A. Cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng. B.B. ThẳngThẳng thắn,thắn, thànhthành thật,thật, đứngđứng đắn,đắn, ngoanngoan ngoãn.ngoãn. C. Cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn. D. Lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 47
  48. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 48: Trạng ngữ trong câu: “Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn rõ nét.” là: A. Cái hình ảnh trong tôi về cô B.B. đếnđến bâybây giờgiờ C. vẫn còn rõ nét D. Cái hình ảnh HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 48
  49. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 49: Câu nào dưới đây là câu ghép? A. Mặt biển sáng trong và dịu êm. B. Mặt trời lên, tỏa ánh nắng chói chang. C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xóa. D.D. SóngSóng nhènhè nhẹnhẹ liếmliếm trêntrên bãibãi cát,cát, bọtbọt tungtung trắngtrắng xóa.xóa. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 49
  50. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 50: Từ “vàng” trong câu: “Giá vàng trong nước tăng đột biến.” và “Tấm lòng vàng” có quan hệ với nhau như thế nào? A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ nhiều nghĩa HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Từ trái nghĩa 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 50
  51. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 51: Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: A. Tiếng cá/quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền. B. Tiếng cá quẫy/tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền. C.C. TiếngTiếng cácá quẫyquẫy tũngtũng tẵng/xôntẵng/xôn xaoxao quanhquanh mạnmạn thuyền.thuyền. D. Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao/quanh mạn thuyền. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 51
  52. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 52: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần. B. Cả một vùng nước sóng sánh, vàng chói lọi. C. Bầu trời cũng sáng xanh lên. D. Biển sáng lên lấp lóa như đặc sánh, còn trời thì trong như nước. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 52
  53. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 53: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới dây không nói về tinh thần hợp tác? A. Kề vai sát cánh. B.B. ChenChen vaivai thíchthích cánh.cánh. C. Một cây làm chẳng lên non Ba cây chụm lại lên hòn núi cao. D. Đồng tâm hợp lực. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 53
  54. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 54: Từ “trong” ở cụm từ “phất phới bay trong gió” và “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào? A. Đó là một từ nhiều nghĩa. B. Đó là một từ cùng nghĩa. C. Đó là hai từ đồng nghĩa. HÕt1011121314151617181920123456789 giê DD ĐóĐó làlà haihai từtừ đồngđồng âmâm 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 54
  55. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 55: Dòng nào chỉ toàn từ đồng nghĩa? A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc. B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị. CC BiểuBiểu đạt,đạt, bàybày tỏ,tỏ, trìnhtrình bày,bày, giãigiãi bàybày D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 55
  56. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 56: Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: thời tiết không thuận nên lúa xấu. A. Vì, nếu C. Nhờ, tại B. Do, nhờ D. Vì, do, tại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 56
  57. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 57: Câu thành ngữ nào sau đây mang nghĩa tương tự câu thành ngữ “Lá lành đùm lá rách”? A. Ở hiền gặp lành. BB Nhường cơm sẻ áo.áo. C. Trâu buộc ghét trâu ăn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê B. Giấy rách giữ lấy lề. 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 57
  58. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 58: Dòng nào dưới đây toàn từ láy? A. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng. B. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao. C. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà. D. Í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 58
  59. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 59: Những từ nào chứa tiếng “ hữu” có nghĩa là bạn? A. Hữu tình C.C. BằngBằng hữuhữu B. Hữu ích D. Hữu ngạn HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 59
  60. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 60: Trong các câu sau, câu nào có từ “quả” được hiểu theo nghĩa gốc? A. Trăng tròn như quả bóng. BB QuảQuả dừadừa đànđàn lợnlợn concon nằmnằm trêntrên caocao C. Quả đồi trơ trụi cỏ. D. Quả đất là ngôi nhà của chúng ta. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 60
  61. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 61: Câu văn nào bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự? A. Bố cho con đi chơi đi! B. Bố hãy cho con đi chơi! C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ? D. Bố cho con đi chơi đi nào! HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 61
  62. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 62: Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng? A. Thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng. BB ThiênThiên hạ,hạ, thiênthiên nhiên,nhiên, thiênthiên thời,thời, thiênthiên taitai C. Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm. D. Thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 62
  63. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 63: Từ “trong” ở hai cụm từ “không khí nhẹ và trong” và “trong không khí mát mẻ” có quan hệ với nhau như thế nào? A.A. HaiHai từtừ đồngđồng âmâm B. Một từ nhiều nghĩa C. Hai từ trái nghĩa HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Hai từ đồng nghĩa 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 63
  64. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 64: Câu nào sau đây viết đúng nhất? A. Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi. BB ỞỞ miềnmiền núi,núi, lúclúc sángsáng sớm,sớm, tiếttiết trờitrời thườngthường lạnhlạnh C. Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm. D. Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 64
  65. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 65: Câu: “Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành.” Có mấy vị ngữ? A. Một vị ngữ C. Ba vị ngữ B. Hai vị ngữ DD BốnBốn vịvị ngữngữ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 65
  66. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 66: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với các từ còn lại? A. Đẻ, sinh, sanh. B. Lạnh, rét, giá, buốt. C. Phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế. DD SSaoao chép,chép, cópcóp pi,pi, sángsáng tác,tác, chépchép lạilại HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 66
  67. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 67: Chủ ngữ trong câu: “Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọi vật.” là: A. Không gian là khoảng rộng B. Không gian là khoảng rộng mênh mông C. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng DD KhôngKhônggiangian HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 67
  68. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 68: Từ cần điền vào chỗ trống trong câu: “Môi hở lạnh” là: A. miệng C. gió BB răngrăng D. buốt HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 68
  69. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 69: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi? A. Bạn có khỏe không BB BạnBạn mạnhmạnh khỏekhỏe quáquá nhỉnhỉ C. Bạn mạnh khỏe chứ D. Sức khỏe của bạn thế nào HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 69
  70. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 70: Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc? AA MỗiMỗi bữabữa cháucháu ănăn mấymấy bátbát cơm?cơm? B. Em phải ngoan không bố cho ăn đòn đấy. C. Loại ô tô này ăn xăng lắm. HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Tàu ăn hàng ở cảng. 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 70
  71. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 71: Đoạn thơ sau có mấy tính từ: Bao nhiêu công việc lặng thầm Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha Bé học giỏi, bé nết na Bé là cô Tấm, bé là bé ngoan. A. 2 tính từ B. 3 tính từ C.C. 44 tínhtính từtừ HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. 5 tính từ 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 71
  72. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 72: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy? A. Lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng. BB ThênhThênh thang,thang, umum tùm,tùm, lonlon ton,ton, tậptập tễnhtễnh C. Mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh. D. Mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 72
  73. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 73: Từ “ chạy” trong những câu nào được dùng với nghĩa chuyển? A. Ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu BB HàngHàng TếtTết bánbán rấtrất chạychạy C. Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây. D. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 73
  74. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 74: Tìm nghĩa đúng nhất cho thành ngữ “Mang nặng đẻ đau”? A. Tình yêu thương của mẹ đối với con cái. B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của cha mẹ. C. Nỗi vất vả nhọc nhằn của người mẹ khi mang thai. D. Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 74
  75. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 75: Câu nào sau đây không phải là thành ngữ, tục ngữ? A. Không thầy đố mày làm nên. BB KhôngKhông biếtbiết thìthì học,học, muốnmuốn giỏigiỏi thìthì hỏihỏi C. Lá lành đùm lá rách. D. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 75
  76. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 76: Dòng nào có tiếng nhân không cùng nghĩa với các từ còn lại? A. Nhân loại, nhân lực, nhân tài. B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái. CC NhânNhân công,công, nhânnhân chứng,chứng, chủchủ nhânnhân D. Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 76
  77. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 77: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc nhóm từ nào? A.A. Từ đồng nghĩa C. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa D. Từ trái nghĩa HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 77
  78. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 78: Đọc bài “Thái sư Trần Thủ Độ” em thấy Thái sư là người như thế nào? A. Cư xử nghiêm minh đối với những người mua quan bán tước. B. Không vì tình riêng mà cư xử trái phép nước. C. Nghiêm khắc với bản thân và với người khác trong công việc. DD TấtTấtcảcảcáccácđápđápánántrêntrên HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 78
  79. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 79: Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên? A. Trồng cây gây rừng. B. Nạo vét dòng sông. CC ĐốnĐốn câycây rừngrừng làmlàm củicủi D. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 79
  80. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 80: Câu nào dưới đây là câu ghép? A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông. BB NếuNếuthờithờitiếttiếtthuậnthuậnlợilợithìthìvụvụmùamùanàynàysẽsẽbộibộithuthu C. Năm nay, em của lan học lớp 3. D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 80
  81. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 81: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Hễ mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.” A. Nguyên nhân – kết quả B. Tương phản C.C. ĐiềuĐiều kiệnkiện ––kếtkết quảquả HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Tăng tiến 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 81
  82. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 82: Trong các câu sau, những câu nào dùng không đúng quan hệ từ? A. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố mẹ. B. Mặc dù điểm Tiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt. C. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hòa dù Hòa vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp. D. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 82
  83. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 83: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm: chúng tôi có cánh chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại. A. Hễ, thì C. Nếu, thì B.B. Giá,Giá, thìthì D. Tuy, nhưng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 83
  84. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 84: Trong bài thơ “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho các cháu thiếu nhi? A. Các cháu được ngủ yên. B. Các cháu học hành tiến bộ. C. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai. D.D. TấtTất cảcả cáccác đápđáp ánán trên.trên. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 84
  85. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 85: Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Tôi học nhiều, tôi thấy mình biết còn quá ít. A. đã CC càng, càng B. chưa, đã D. bao nhiêu - bấy nhiêu HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 85
  86. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 86: Từ nào có tiếng “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thế hệ sau) A. truyền thống C. lan truyền B. truyền thanh D.D. truyềntruyền ngôingôi HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 86
  87. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 87: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn. Các vế câu của câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào? AA NốiNối vớivới nhaunhau bằngbằng dấudấu phẩyphẩy B. Nối với nhau bằng quan hệ từ C. Nối với nhau bằng cặp quan hệ từ HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Nối với nhau bằng cặp từ hô ứng 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 87
  88. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 88: Dấu chấm có tác dụng gì? A. Dùng để kết thúc câu hỏi B. Dùng để kết thúc câu cảm C.C. DùngDùng đểđể kếtkết thúcthúc câucâu kểkể D. Dùng để kết thúc câu cầu khiến HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 88
  89. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 89: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì? Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. BB NgănNgăn cáchcách cáccác vếvế trongtrong câucâu ghépghép C. Ngăn cách các bộ phận làm chủ ngữ trong câu. D. Ngăn cách các bộ phận làm vị ngữ trong câu. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 89
  90. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 90: Tên cơ quan đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả? A. Trường Mầm non Hoa Sen B. Nhà hát Tuổi trẻ C.C. ViệnViện thiếtthiết kếkế máymáy nôngnông nghiệpnghiệp HÕt1011121314151617181920123456789 giê D. Nhà xuất bản Giáo dục 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 90
  91. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 91: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào? A. Không có trường lớp để theo học. B. Không có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường. C. Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong. DD TấtTấtcảcảcáccáchoànhoàncảnhcảnhnêunêutrêntrên HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 91
  92. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 92: Từ nào dưới đây không dùng để chỉ đức tính của phái nữ? A. dịu dàng C. nhẫn nại B.B. gangan lìlì D. duyên dáng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 92
  93. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 93: Từ nào không đồng nghĩa với từ quyền lực? AA quyền công dân C. quyền thế B. quyền hạn D. quyền hành HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 93
  94. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 94: Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với chăm chỉ? A. chăm bẵm C. siêng năng B. cần mẫn D. chuyên cần HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 94
  95. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 95: Làm thống kê có tác dụng gì? A. Để báo cáo thành tích B. Để tổng hợp tình hình C. Để nắm nhanh thông tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề D.D. TấtTất cảcả cáccác đápđáp ánán trên HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 95
  96. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 96: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng? A. âm đầu C. âm đệm B.B. âmâm chínhchính D. âm cuối HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 96
  97. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 97: Từ đồng âm là những từ như thế nào? A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa. B. Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm. C. Giống nhau về âm D. Giống nhau về nghĩa. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 97
  98. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 98: Ba câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ Những xe ủi, xe ben sánh vai nhau nằm nghỉ. A. nhân hóa C. vừa so sánh vừa nhân hóa B. so sánh D. đảo ngữ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 98
  99. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 99: Đọc đoạn thơ sau: Đứng giữa nhà mà cháy Mà tỏa sáng xung quanh Chỉ thương cây đèn ấy Không sáng nổi chân mình. Dòng nào gồm tất cả những từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ? A. đứng - nhà - cây C. đứng - cây - chân B. đứng - nhà - chân D. sáng - cây - chân HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 99
  100. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 100: Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”? A. Đồng hương C. Đồng nghĩa BB ThầnThần đồngđồng D. Đồng chí HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 100
  101. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 101: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau? A. Leo - chạy B. Chịu đựng - rèn luyện CC LuyệnLuyện tậptập rènrèn luyệnluyện D. Đứng - ngồi HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 101
  102. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 102: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng? A. Tin vào bản thân mình BB CoiCoi trọngtrọng vàvà giữgiữ gìngìn phẩmphẩm giágiá củacủa mìnhmình C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác D. Coi trọng mình và xem thường người khác HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 102
  103. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 103: Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng? A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vần HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 103
  104. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 104: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với nhau? A. Nước chảy, đá mòn B. Chết vinh còn hơn sống nhục. C. Cá không ăn muối cá ươn Con không nghe lời cha mẹ trăm đường con hư. D. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nờn hòn núi cao. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 104
  105. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 105: Ba câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ. A. Nhân hóa B. So sánh C. Vừa so sánh, vừa nhân hoá D. Đảo ngữ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 105
  106. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 106: Từ nào chứa tiếng mắt mang nghĩa gốc? A. quả na mở mắt B. mắt em bé đen láy C. mắt bão D. dứa mới chớn vài mắt HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 106
  107. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 107: Dũng nào dưới đây chỉ có những tiếng chứa nguyên âm đôi? A. than, trước, sau, chuyên. B. đường, bạn, riêng, biển. C.C. chuyên, cuộc, kiến, nhiều.nhiều. D. biển, quen, ngược, xuôi. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 107
  108. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 108: Thành ngữ Hương đồng cỏ nội có nghĩa là gì? A. Mùi của ruộng đồng B. Mùi của ruộng đồng và cỏ cây CC Cảnh vật và hương vị của làng quê nói chung.chung. D. Tất cả các đáp án trên. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 108
  109. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 109: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng? AA ngăn nắp B. lộn xộn C. bừa bói D. cẩu thả HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 109
  110. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 110: Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là của chung, của nhà nước? A. Công cụ B. Công trái C.C. CôngCông nghiệpnghiệp D. Công an HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 110
  111. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 111: Từ ngữ nào dưới đây nói lên được truyền thống của dân tộc ta? A.A. tốttốt đẹp B. xấu xa C. ròng rã D. phì nhiêu HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 111
  112. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 112: Thành ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống? A. Bới bèo ra bọ B.B. LáLá lànhlành đùmđùm lálá ráchrách C. Châu chấu đá voi D. Nhạt như nước ốc HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 112
  113. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 113: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A. Chèo cây B.B. ChèoChèo thuyềnthuyền C. Cay bưởi D. Trèo thuyền HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 113
  114. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 114: Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa? A. Huân chương kháng chiến. B. Huân Chương Lao Động C. Huy chương chiến công giải phóng DD Huy chương Vàng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:12 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 114
  115. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 115: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em? A. Cây bút trẻ BB TrẻTrẻ concon C. Trẻ măng D. Tươi trẻ HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 115
  116. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 116: Từ nào trong cỏc từ sau khụng phải là từ láy? A.A. VắngVắng lặnglặng B. nhanh nhảu C. Chậm chạp D. Xinh xắn HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 116
  117. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 117: Dòng nào dưới đây không phải là câu: A. Trên cành cây, ve đua nhau kêu ra rả. BB Khi em nhìn thấy ánh mắt đầy yêu thương của mẹmẹ C. Hoa đang đi học. D. Bố em đi làm về. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 117
  118. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 118: Câu: “Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nô đùa vui vẻ.” Chủ ngữ trong câu trên là? A. Trên sân trường B. trong giờ ra chơi C. học sinh DD họchọc sinhsinh lớplớp 55AA HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 118
  119. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 119: Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau? A. Nông hậu B. Đoàn kết C.C. ĐỏĐỏ đenđen D. Nhân ái HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 119
  120. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 120: Trong bài “Bầm ơi” anh chiễn sĩ nhớ về mẹ trong hoàn cảnh như thế nào? A. Buổi chiều mùa hè. B. Buổi chiều mưa và gió C. Buổi chiều lâm thâm mưa phùn DD Buổi chiềuchiều mùamùa đôngđông cócó giógió núinúi mưamưa phùn,phùn, thời điểm vào vụ cấy đông ở quê anhanh HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 120
  121. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 121: Câu nào dưới đây là câu ghép? A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông. BB Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thuthu C. Năm nay, em của Lan học lớp 3. D. Trên cành cây, chim chúc hót líu lo. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 121
  122. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 122: Ai là tác giả của Bài thơ: “Hạt gạo làng ta” ? A. Nguyễn Duy B.B. TrầnTrần ĐăngĐăng KhoaKhoa C.Tố Hữu. D. Nguyễn Bùi Vợi. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 122
  123. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 123: Động từ trong câu: Đi ngược về xuôi là? AA đi, về B. ngược, xuôi C. đi, ngược D. về, xuôi HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 123
  124. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 124: Tính từ trong câu: Đi ngược về xuôi là? A. đi, về B.B. ngược, xuôi C. đi, ngược D. về, xuôi HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 124
  125. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 125: Động từ, tính từ trong câu: Nhìn xa trông rộng là? A. nhìn, xa B. trông, rộng C.C. nhìn,nhìn, trôngtrông D. xa, rộng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 125
  126. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 126: Tính từ trong câu: Nhìn xa trông rộng là? A. nhìn, xa B. trông, rộng C. nhìn, trông DD xa,xa, rộngrộng HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 126
  127. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 127: Danh từ trong câu: Nước chảy bèo trôi là? A. nước, chảy B. chảy, trôi C. bèo, trôi DD Nước,Nước, bèobèo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 127
  128. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 128: Động từ trong câu: Nước chảy bèo trôi là? A. nước, chảy BB chảy, trôi C. bèo, trôi D. Nước, bèo HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 128
  129. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 129: Chủ ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước bò ra khỏi tổ là? AA Những con dế bị sặc nước B. bò ra khỏi tổ C. Những con dế D. con dế HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 129
  130. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 130: Vị ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước bò ra khỏi tổ là? A. bị sặc nước bò ra khỏi tổ BB bòbò rara khỏikhỏi tổtổ C. ra khỏi tổ D. bị sặc nước HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 130
  131. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 131: Chủ ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước, bò ra khỏi tổ là? A. Những con dế bị sặc nước B. bò ra khỏi tổ CC Những con dế D. con dế HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 131
  132. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 132: Vị ngữ của câu: Những con dế bị sặc nước, bò ra khỏi tổ là? AA bị sặc nước bò ra khỏi tổ B. bò ra khỏi tổ C. ra khỏi tổ D. bị sặc nước HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 132
  133. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 133: Câu kể được dùng để: A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B.B. Kể,Kể, thôngthông báo,báo, nhậnnhận định,định, miêumiêu tảtả vềvề mộtmột sựsự vật,vật, mộtmột sựsự việcviệc C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 133
  134. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 134: Câu cảm được dùng để: A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. DD BàyBày tỏtỏ cảmcảm xúcxúc củacủa mìnhmình vềvề mộtmột sựsự vật,vật, mộtmột sựsự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 134
  135. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 135: Câu khiến được dùng để: A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. CC Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 135
  136. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 136: Câu hỏi được dùng để: AA Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 136
  137. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 137: Câu hỏi được dùng để: AA Nêu điều chưa biết cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc. C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc. HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 137
  138. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt Câu 138: Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng? AA HãyHãy giữgiữ trậttrật tự?tự? B. Nhà bạn ở đâu? C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học? D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị? HÕt1011121314151617181920123456789 giê 08/04/2022 3:07:13 CH Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng 138