Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lý Lớp 8 - Mã đề số 1 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lý Lớp 8 - Mã đề số 1 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_dia_ly_lop_8_ma_de_so_1_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lý Lớp 8 - Mã đề số 1 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) a. Ma trận đề Mức độ nhận thức Tổng Nội Thông Vận Số câu Đơn vị Nhận biết Vận dụng T dung hiểu dụng cao hỏi Tổng kiến T T kiến điểm thức T T T G thức Số Số TG Số Số T G G G TN (p) CH CH (p) CH CH L (p) (p) (p) 1 A.KH A1. Vị ÁI trí địa lí QUÁT ,địa 1 1.0 1 1.0 0.25 CHÂU hình và Á khoáng sản (1.5đ) A2. Khí hậu 1 1.0 1 1.0 0.25 châu á A3. Sông ngòi và 1 1.0 1 1.0 0.25 cảnh quan châu Á A4. Đặc điểm 1 1.0 1 1.0 0.25 dân cư xã hội châu Á A5.Đặc điểm 1 1.0 1 1.0 0.25 phát
- triển kinh tế xã hội châu Á A6.Tìn h hình phát triển 1 1.0 1 1.0 0.25 kinh tế xã hội châu Á 2 B. B1. 2TN CÁC Khu KHU vực C1a 7.0 1b 2 1 7.0 2.5 VỰC Tây TL CHÂU Nam Á Á B2. (6.5đ) Điều 1.75 kiện tự C2 1 1.0 6 1b* 1 1 7.0 ( nhiên C2* khu vực 0,25) Nam Á B3.Dân cư và đặc điểm 3 3.0 1 3.0 0.75 kinh tế khu vực Nam Á 3 C. KĨ C.2. Vẽ NĂNG và phân tích C3 (2 đ) biểu đồ, C3* phân C3* 8 1 8.0 2.0 tích số * liệu thống kê
- Tổng 13 17 1.5 14 1 8.0 0.5 5 12 4 45’ 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 b. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức/kĩ thức Nội dung Đơn vị kiến TT năng cần kiểm tra, đánh Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận giá dụng biết hiểu dụng cao 1 A. KHÁI A1. Vị trí địa Nhận biết QUÁT VỀ lí ,địa hình và Diện tích của lãnh thổ 1 (TN) VỊ TRÍ ĐỊA khoáng sản châu Á LÍ,ĐIỀU A2. Khí hậu Nhận biết 1 (TN) KIỆN TỰ châu á - Biết được đặc điểm các NHIÊN VÀ kiểu khí hậu của châu Á DÂN CƯ A3. Sông ngòi Nhận biết ,KINH TẾ và cảnh quan Đặc điểm sông ngòi châu 1 (TN) CHÂU Á châu Á á (2.5 đ) A4. Đặc điểm Nhận biết dân cư xã hội Thời gian, nơi ra đời của 1 (TN) châu Á các tôn giáo lớn ở Châu Á. A5.Đặc điểm Nhận biết phát triển kinh Biết được tên các nước và 1 (TN) tế xã hội châu vùng lãnh thổ công Á nghiệp mới của châu Á A6.Tình hình Nhận biết phát triển kinh Quốc gia xuất khẩu lúa 1 (TN) tế xã hội châu gạo lớn nhất thế giới Á
- 2 B. ĐIỀU B1. Khu vực Nhận biết KIỆN TỰ Tây Nam Á - Đặc điểm địa hình, 2 (TN) NHIÊN VÀ khoáng sản của khu vực C1*TL KINH TẾ Tây Nam Á XÃ HỘI -Trình bày được vị trí đia CÁC KHU lí của khu vực VỰC * Vận dụng cao : CHÂU Á -Đánh giá ý nghĩa của vị C1TL C1b (5,0 đ) trí địa lý - Giải thích đặc điểm sông ngòi B2. Điều kiện Nhận biết tự nhiên khu - Biết được kiểu khí hậu vực Nam Á nổi bật của khu vực Nam C1*TL Á - Đặc điểm dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực Thông hiểu 1 (TN) C2 - Hiểu và trình bày đặc C2* điểm tự nhiên của khu vực - Trình bày được nền kinh tế Ấn Độ C1b* Vận Dụng cao Giải thích nguyên nhân sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á B3.Dân cư và Nhận biết đặc điểm kinh - Biết được tín ngưỡng 3 (TN) tế khu vực tôn giáo chủ yếu của Nam Nam Á Á 3 C. KĨ C.2. Vẽ và Vận dụng: NĂNG phân tích biểu - Vẽ và phân tích biểu đồ C3 (2,5đ) đồ, phân tích - Phân tích số liệu thống C3* số liệu thống kê kê Tổng 12 TN 1 1 1
- 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 c) Đề kiểm tra PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Môn : Địa lý lớp 8 Thời gian làm bài:45 phút, không kể giao đề Mã đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Các kiểu khí hậu lục địa ở Châu á có đặc điểm: A. Mùa đông khô B. Mùa đông khô C. Quanh năm nóng D. Mùa đông lạnh lạnh,mùa hạ khô lạnh,mùa hạ nóng ẩm, bức,lượng mưa ít có tuyết rơi,mùa hạ nóng,lượng mưa 200- mưa nhiều ấm áp 500mm Câu 2: Diện tích phần đất liền và các đảo châu á rộng khoảng: A. 41.5 triệu km2 B. 30 triệu km2 C. 42 triệu km2 D. 44.4 triệu km2 Câu 3:Mạng lưới sông ngòi châu Á phát triển nhất ở khu vực: A.Bắc Á. B.Ven biển Đông Á. C.Ven biển Đông Nam Á và Nam D.Đông Á,Đông Nam Á và Á Nam Á. Câu 4: Phật giáo ra đời vào: A.Đầu Công B.Thế kỉ VI trước C.Thế kỉ VII sau D.Thế kỉ đầu của thiên nguyên. Công nguyên. Công Nguyên nhiên kỉ thứ nhất trước Công nguyên Câu 5:Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là: A.Ma-lai-xi-a,Hàn B.Ấn Độ, Xin-ga-po, C.Xin- ga-po, Thái D.Hàn Quốc, Xin-ga-po, Quốc, Xin-ga-po Hàn Quốc. Lan, Hàn Quốc Đài Loan Câu 6:Hiện nay,nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là: A.Ấn Độ. B.Thái Lan. C.Việt Nam. D.Trung Quốc. Câu 7:Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam á là A.Lưỡng Hà. B.Mê Công. C.Hoa Bắc. D.Ấn Hằng. Câu 8:Quốc gia ở khu vực Tây Nam á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là: A.Cô-oét. B.I-rắc. C.A-rập-Xê-ut. D.I-ran. Câu 9:Dân cư Nam á chủ yếu theo: A.Hồi giáo,Thiên B. Phật giáo, Ấn độ C.Ấn Độ giáo và hồi D.Thiên chúa giáo và chúa giáo giáo. giáo. Phật giáo. Câu 10:Đại bộ phận Nam á nằm trong đới khí hậu: A.Cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa C.Cận nhiệt địa trung hải. D.Ôn đới lục địa. Câu 11:Lãnh thổ phần đất liền của Đông Á bao gồm: A.Trung Quốc và bán B.Đảo Hải Nam,Đài C.Trung Quốc và D.Trung Quốc và đảo
- đảo Triều Tiên. Loan và Nhật Bản. Hàn Quốc. Đài Loan Câu 12:Nước nào ở khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng? A.Nhật Bản. B.CHDCND Triều Tiên. C.Trung Quốc. D.Hàn Quốc. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á ( Tọa độ địa lí, Vị trí tiếp giáp). Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý? Câu 2(3,0 điểm): Trình bày đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á? Câu 3 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM (ĐV:%) Ngành Tỉ trọng cơ cấu GDP 1999 2001 Nông- lâm -Ngư nghiệp 27.7 25.0 Công nghiệp-Xây Dựng 26.3 27.0 Dịch Vụ 46.0 48.0 Từ bảng số liệu em hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? d) Hướng dẫn chấm và đáp án ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D B D B A C C B A C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu 1 - Nằm trong khoảng vĩ độ: từ 120B - 420B 0.5 (2 - Tiếp giáp: 0.5 điểm) - Vịnh: Pec-xich - Biển: Đen, Đỏ, A-rap, Ca-xpi, Địa Trung Hải. - Khu vực: Trung Á, Nam Á - Châu lục: Châu Âu, châu Á, Châu Phi Ý nghĩa : Nằm ở ngã ba của ba châu lục, Tây Nam Á có vị trí địa lý chiến lược quan trọng về kinh tế, giao thông, quân sự.. Câu 2 Đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á 3 (3điểm) - Phía bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a cao,đồ sộ,chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2600km,rộng trung bình từ 320-400 km - Nằm giữa là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng ,chạy từ biển A- ráp đến vịnh Ben –gan dài hơn 3000km,bề rộng từ 250-350km - Phía Nam là sơn nguyên Đe Can tương đối thấp và bằng phẳng .Hai rìa
- phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. Câu 4 Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy giá trị tổng sản phẩm trong nước của ấn độ 0,5 (2 có sự thay đổi qua các năm điểm) - Tỉ trọng ngành nông – lâm –thủy sản có xu hướng giảm từ 27,7% (năm 0,5 1999) xuống 25% (năm 2001), giảm 1.3% - Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng nhẹ từ 26,3% (năm 0,5 1999) lên 27% (năm 2001), giảm 0.7% - Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng từ 46.0% (năm 1999) lên 0,5 48,0% (năm 2001), tăng 2% Qua đó ta thấy nền kinh tế Ấn Độ đã có sự phát triển theo hướng tích cực song sự chuyển dịch còn chậm PHÊ DUYỆT BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ KHXH GVBM HIỆU TRƯỞNG