Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

pdf 15 trang Minh Lan 15/04/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_khoa_hoc_tu.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

  1. Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 12:19 ĐỀ KHTN CUỐI HK2 KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA KÌ HOẶC CUỐI KÌ) MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời điểm kiểm tra:Kết thúc nội dung: Ngân Hà Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30 % tự luận). Cấu trúc: - Mức độ nhận thức: 45% Nhận biết; 25% Thông hiểu; 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7 điểm, (Nhận biết: 18 câu; Thông hiểu: 10 câu) mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 3 điểm (Vận dụng: 2 ; Vận dụng cao:1 ) mỗi câu 1 điểm -Nửa đầu học kì II: 25%; nửa sau học kì II: 75% I. KHUNG MA TRẬN TT Nội dung Đơn vị Mức độ nhận thức kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL 1Đa dạng Sự đa 1 1 thế giới dạng của sống nấm. ( 23 tiết) ( 3 tiết) Sự đa 1 1 dạng của thực vật ( 7 tiết)
  2. Đa dạng 2 động vật ( 7 tiết) Vai trò 1 của đa dạng sinh học Bảo vệ đa dạng sinh học ( 3 tiết) Tìm hiểu 3 sinh vật ngoài thiên nhiên ( 3 tiết) 2 Lực trong Lực và tác 1 đời sống dụng của lực ( 14 tiết) ( 2 tiết) Biểu diễn 1 lực Biến dạng lò xo (4 tiết) Khối 1 lượng và trọng lượng (3 tiết) Lực tiếp 2 2 1 xúc và lực không tiếp xúc. Ma sát ( 5 tiết)
  3. Khái niệm 2 2 về năng lượng Một số 3 Năng lượng dạng năng lượng ( 10 tiết) ( 3 tiết) Sự chuyển 2 hoá năng lượng ( 2 tiết ) Năng 1 lượng hao phí Năng lượng tái tạo ( 3 tiết) Tiết kiệm 1 năng lượng ( 2 tiết) 4 Trái đất và Chuyển 2 1 bầu trời động nhìn thấy của ( 6 tiết) Mặt Trời ( 3 tiết) Chuyển 1 động nhìn thấy của Mặt Trăng – Hệ Mặt Trời Ngân Hà ( 3 tiết) Tổng 18 10 2 Tỉ lệ (%) 45% 25% 20% Tỉ lệ chung (%) 70% II. BẢN ĐẶC TẢ TT Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ n
  4. dung thứcđánh giá Nhận kiến biết thức Sự đa dạng Nhận biết 1 của nấm. - Nhận biết được một số đại diện nấm. Một số C1 ( 3 tiết) đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Thông hiểu - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). -Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Sự đa dạng Nhận biết 1 của thực vật - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân C3 chia được thành các nhóm thực vật theo các ( 7 tiết) 1Đa tiêu chí phân loại đã học. dạng thế giới sống Thông hiểu -Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
  5. Đa dạng - Nhận biết được các nhóm động vật không 2 xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình động vật C5,6 thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột ( 7 tiết) khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vai trò của đa Nhận biết 1 dạng sinh học. – Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong C7 tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm Bảo vệ đa thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,...). dạng sinh học Vận dụng ( 3 tiết) – Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học Tìm hiểu sinh Nhận biết vật ngoài - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự thiên nhiên nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động ( 3 tiết) vật, ...).
  6. Thông hiểu Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. Vận dụng Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Nhận biết 1 Lực và tác - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy C11 dụng của lực hoặc sự kéo ( 2 tiết) Lực - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, trong biến dạng vật. đời 2 sống Nhận biết 1 ( 14 - Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu C12 tiết) tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). Thông hiểu Biểu diễn - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có lực. Biến điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn dạng lò xo (4 và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy tiết) Vận dụng Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
  7. Khối lượng Nhận biết 1 và trọng - Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo C13 lượng lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút (3 tiết) giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). Nhận biết Lực tiếp xúc - Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc 2 và lực không đẩy chuyển động của lực ma sát. C14,15 tiếp xúc. Ma - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực sát ( 7 tiết) ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Thông hiểu Hiểu được Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. Vận dụng Giải thích được chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong nước (hoặc không khí) trong thực tế 3 Năng Khái niệm về Nhận biết 2 lượng năng lượng Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) C18,19 (10 tiết) Một số dạng hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy năng lượng được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng (3 tiết) cho khả năng tác dụng lực Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu Thông hiểu Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. Sự chuyển Nhận biết hoá năng - Nêu được sự truyền năng lượng trong một số 2 lượng trường hợp đơn giản trong thực tiễn. ( 2 tiết ) – Lấy ví dụ: Năng lượng có thể chuyển từ C22,23 dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng. - Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
  8. Năng lượng Nhận biết 1 hao phí Năng Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái C24 lượng tái tạo tạo thông dụng ( 3 tiết) Tiết kiệm Vận dụng năng lượng Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng ( 2 tiết) lượng trong các hoạt động hằng ngày Nhận biết 2 Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể C25,26 phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Chuyển động Thông hiểu nhìn thấy của Mặt Trời Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các ( 3 tiết) khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. Trái Vận dụng cao Đất và bầu Giải thích được một cách định tính và sơ lược: 4 trời từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. ( 6 tiết) Nhận biết -Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt 1 Chuyển động Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời nhìn thấy của C28 các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay Mặt Trăng – khác nhau. Hệ Mặt Trời Ngân Hà Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ ( 3 tiết) của Ngân Hà. Tổng câu 18 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề kiểm tra gồm có .. trang) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
  9. Họ, tên thí sinh:............................................. Số báo danh:.................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (..... điểm) Câu 1: Loại nấm nào sau đây thuộc nấm túi : A. Nấm men rượu B. Nấm sò C. Nấm hương D. Nấm linh chi Câu 2: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa C. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức D. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa Câu 3: Thực vật hạt kín được chia thành hai nhóm A. cây lá kim và cây hạt trần B. có mạch và không mạch C. rêu và hoa D. dicots và monocots Câu 4: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín? A. Bèo tấm B. Nong tằm C. Rau bợ D. Rau sam Câu 5: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống? A. Bò sát B. Lưỡng cư C. Chân khớp D. Thú Câu 6: Động vật nào có hại với con người A. Mèo B. Chuột C. Chó D. Bò Câu 7: Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì A. Có giá trị trong văn hóa B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp C. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu
  10. D. Tất cả các lợi ích trên Câu 8: Nhóm nào dưới đây bao gồm những cây không sống trên cạn? A. Sen, súng, nong tằm, rong đuôi chồn B. Mít, cam, phong lan, tầm gửi C. Mía, rau lang, lim, xà cừ D. Mồng tơi, lúa, bưởi, xoài Câu 9: Khi chạm tay vào lá cây nào dưới đây, chúng sẽ từ từ khép lại ? A. Cây trinh nữ B. Cây cà phê C. Cây khoai lang D. Cây lạc Câu 10: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay? A. Do các loại thiên tai xảy ra B. Do các hoạt động của con người. C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần. D. Do các loại dịch bệnh bất thường. Câu 11: Quan sát hình dưới đây và cho biết, vận động viên đã tác dụng lực gì vào quả tạ? A. Lực nén. B. Lực đẩy. C. Lực kéo. D. Lực uốn. Câu 12: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào? A. Lực kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Đồng hồ Câu 13: Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng về đặc điểm của lực hấp dẫn?