Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tin Học Lớp 8 (Lý thuyết + Thực hành) - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tin Học Lớp 8 (Lý thuyết + Thực hành) - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_8_ly_thuyet_thuc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tin Học Lớp 8 (Lý thuyết + Thực hành) - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TIN HỌC8 NĂM HỌC 2020 – 2021 (thời gian 20 phút) NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng ĐIỂM cao TN TL TN TL TN TL TN TL Câu lệnh điều 1 câu 1 câu Số câu: 2 kiện 0.25 điểm 0.25 điểm Điểm: 0,5 Tỷ lệ:10% Câu lệnh lặp 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu: 5 0.25 điểm 0.25 điểm 1 điểm 0.25 0.25 Điểm: 2 điểm điểm Tỷ lệ:40% Lặp với số lần 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu: 5 chưa biết trước 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 0.25 Điểm: 1.25 điểm điểm Tỷ lệ:25% Làm việc với dãy 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu: 4 số 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5điểm Điểm: 1.25 Tỷ lệ:25% Tổng số câu: 16 Số câu: 8 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: Tổng số điểm:5 Điểm: 2 Điểm: 1.5 Điểm: 1 Điểm: 0.5 16Điểm: 5 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ:40% Tỷ lệ:30% Tỷ lệ:20% Tỷ lệ:10% Tỷ lệ:100% TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA THỰC HÀNH CUỐI KỲ II MÔN TIN 8 (thời gian: 25 phút) Nội dung Tiêu chí Điểm chuẩn - Biết khởi động và thoát khỏi Free Pascal - Gõ được một chương trình Pascal đơn giản 2 điểm (GV có thể đưa ra chương trình mẫu) - Biết cách dịch sửa lỗi trong chương trình, Từ bài 1 đến bài 9 chạy chương trình và xem kết quả - Từ mô tả thuật toán viết thành chương trình hoàn chỉnh 3 điểm - Dịch sửa lỗi (nếu có), chạy chương trình và xem kết quả Tổng điểm: 5 điểm
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH Môn: Tin học 8 (Lý thuyết) Thời gian làm bài: 25 phút I. Trắc nghiệm (2.5 điểm) Câu 1: Chọn câu lệnh hợp lệ trong các câu sau: A. If a > b then x = 100 else x = 200 ; B. If a b then x := x + 1 else x := x + 2 ; C. If a = b then x := x + 2 ; else x := 2*x ; D. If a <= b then a := a + 1 else a := a - 1; Câu 2: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Câu 3: Chương trình Pascal sau đây thực hiện hoạt động nào? var i: integer; begin for i:=1 to 99 do; end. A. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 100. B. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 99 rồi không làm gì cả. C. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 100 rồi không làm gì cả. D. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 99. Câu 4: Cho biết lệnh Writeln() trong đoạn chương trình dưới đây in ra giá trị của j và k là bao nhiêu ? j := 2; k := 3; for i := 1 to 5 do if i mod 2 = 0 then j := j + 1; k := k + j; writeln(j, k); A. j = 6; k = 10 B. j = 6; k = 7 C. j = 7; k = 4 D. j = 4; k = 7 Câu 5: Cấu trúc nào được dùng để viết câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? A. While .do . B. If ..then .else . C. If Then . D. For ... downto ..do . Câu 6: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a := 10; While a >= 10 do Write(a); A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số 10 D. Chương trình bị lặp vô tận
- Câu 7: Cho biết lệnh Writeln() trong đoạn chương trình dưới đây in ra giá trị của i, j và k là bao nhiêu ? i := 1; j := 2; k := 3; while i < 6 do i := i + 1; j := j + 1; k := k + j; writeln(i, j, k); A. i = 8; j = 6 ; k = 6 B. i = 6; j = 3 ; k = 8 C. i = 12; j = 6 ; k = 8 D. i = 6; j = 3 ; k = 6 Câu 8 : Câu lệnh sau giải bài toán nào: While M <> N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; A. Tìm UCLN của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Câu 9: Chỉ ra câu lệnh khai báo đúng: A. Var Diem: array[1, 20] of Real ; B. Var A: array[255 . . 1] of byte ; C. Var B: array[1 . . n] of Real ; D. Var So: array[2 . . 100] of Integer ; Câu 10: Trước khi khai báo mảng A: Array[1 . . n] of Real ; thì ta phải khai báo điều gì trước ? A. Var n : Integer; B. Const n = 10; C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai II. Tự luận ( điểm) Câu 1: Nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ ? Câu 2: Hãy tính số vòng lặp của câu lệnh: for i:=3 to 28 do writeln(’A’); Câu 3: Cho biết lệnh Writeln(j, k) trong đoạn chương trình dưới đây in ra giá trị của j và k là bao nhiêu ? j := 2; k := 3; for i := 1 to 5 do j := j + 1; k := k + j; writeln(j, k); Câu 4: Nêu cú pháp của lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước trong NNLT Pascal? Câu 5: Khi khai báo biến mảng cần chỉ rõ những thành phần nào ? Câu 6: Viết câu lệnh khai báo mảng A có 50 phần tử là số thực ? Câu lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím cho các phần tử của mảng A ?
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH Môn: Tin học 8 (Thực hành) Thời gian làm bài: 20 phút Câu 1: (2 điểm) a) Khởi động Free Pascal soạn thảo chương trình sau: Program Tong_duong; Uses CRT; Var n, i: integer; tong: Real; A: array[1 . . 100] of Real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap so phan tu cua day: ’); Readln(n); Writeln(‘Hay nhap’, n, ‘phan tu cua day: ’); For i := 1 to n do Readln(A[i]); tong := 0; For i := 1 to n do If A[i] > 0 then tong := tong + A[i]; Writeln(‘Tong cac phan tu > 0 cua day la: ’, tong : 10 : 2); Readln; End. b) Lưu chương trình với tên BT1; Dịch chương trình và sửa lỗi gõ nếu có. c) Chạy chương trình với bộ dữ liệu n = 10; dãy A = {2; 4; -6; 10; 8; -4; 3; 16; -7; 20}. Quan sát kết quả nhận được. Câu 2: (3 điểm) a) Khởi động Free Pascal soạn thảo chương trình dựa trên thuật toán sau: Bước 1: S 10; n 2 Bước 2: Nếu S 20; chuyển bước 4 Bước 3: n n + 1, S S + n ; quay bước 2 Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán b) Lưu chương trình với tên BT2; Dịch chương trình và sửa lỗi gõ nếu có. c) Chạy chương trình và quan sát kết quả nhận được.
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA LÍ THUYẾT CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tin học 8 I. Trắc nghiệm: (2.5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A D B B D A D D A D B II. Tự luận (2.5 điểm) Câu 1: (0.25 điểm) Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ: If then else ; Câu 2: (0.25 điểm) Câu lệnh: for i:=3 to 28 do writeln(’A’); lặp 26 lần (SLL = 28 - 3 + 1 = 26) Câu 3: (1 điểm) Lệnh writeln(j, k) trong đoạn chương trình trên in ra giá trị của j = 7; k = 10 Câu 4: (0.25 điểm) Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong NNLT Pascal: While do ; Câu 5: (0.25 điểm) Khi khai báo biến mảng cần chỉ rõ: Tên biến mảng, số lượng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các phần tử Câu 6: (0.5 điểm) Câu lệnh khai báo mảng A có 50 phần tử là số thực: Var A: array[1 . . 50] of Real ; (0.25 điểm) Câu lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A: For i := 1 to 50 do Readln(A[i]); (0.25 điểm)
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tin học 8 Câu 1: (2 điểm) a) HS Khởi động Free Pascal và soạn thảo xong chương trình (0.75 điểm) b) HS lưu chương trình với tên BT1(0.25 điểm) HS dịch chương trình và sửa được lỗi (nếu có) (0.5 điểm) c) HS chạy chương trình với bộ dữ liệu đã cho (0.5 điểm) Câu 2: (3 điểm) a) HS khởi động Free Pascal và soạn thảo hoàn thiện chương trình dựa trên thuật toán đã cho (2 điểm) Program Bai_tap_2; Uses CRT; Var S, x : Integer; Begin Clrscr; S := 10; n := 2 ; While S < 20 do begin n := n + 1; S := S + n ; end; Writeln(‘S = ’, S); Readln; End. b) Lưu chương trình, dịch chương trình và sửa lỗi gõ nếu có (0.5 điểm) c) Chạy chương trình và quan sát kết quả nhận được (0.5 điểm)