Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_khtn_lop_6_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH cao % TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Số Số CH Số CH Số CH tổng CH thức TN/ TN/ TN/ TG TG TG TN/ TG TN TL TG điểm TL TL TL TL CHỦ ĐỀ 5: CHẤT 1 1,5 1/2 4,5 1/2 6 1 1 12 7,5% TINH KHIẾT- HỖN Chất tinh khiết- hỗn hợp 1 HỢP. PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁC Một số phương pháp tách chất 1 1,5 1 1,5 2 3 5% CHẤT ra khỏi hỗn hợp CHỦ ĐỀ 9: LỰC Lực hấp dẫn và trọng lực 1/2 6 1/2 6 5% Biến dạng của lò xo-phép đo lực 1 1,5 1/2 9 1 1/2 10,5 12,5% Lực ma sát 1 1,5 1 1,5 2,5% CHỦ ĐỀ 10: NĂNG Năng lượng 1 1,5 1 1,5 2,5% LƯỢNG VÀ CUỘC Bảo toàn năng lượng và sử dụng SỐNG 1 1,5 1 8 1 1 9,5 7,5% 2 năng lượng CHỦ ĐỀ 11: TRÁI Chuyển động nhìn thấy của Mặt 1 1,5 1 10 1 1 11,5 12,5% ĐẤT VÀ BẦU TRỜI trời Chuyển động nhìn thấy của Mặt 1 1,5 1 1,5 2,5% Trăng Hệ Mặt Trời và Ngân Hà 2 3 2 3 5% CHỦ ĐỀ 8: ĐA Nấm 1+1/2 5,5 1 5,5 2,5% DẠNG SINH HỌC Thực vật 1 1,5 1+1/2 7,5 2 1/2 9 15% 3 Động vật 1 1,5 1/2 6 1 1/2 7,5 10% Đa dạng sinh học 1 1,5 1/2 6,5 1 1 8 10% Tổng 14+1/2 25 3+1/2 28 2 16,5 2 20,5 16 6 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Nhận Thông Vận Vận TỔNG STT Chủ đề Nội dung Mô tả biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết 2 -Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp.( Câu 1- TN) 1TN -Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. -Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Chất tinh -Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến khiết- hỗn lượng chất rần hoà tan trong nước. hợp Thông hiểu CHẤT -Thực hiện được thí nghiệm để biết TINH THỂ- dung môi, dung địch là gì; phân biệt HỖN HỢP. được dung môi và dung dịch.(Câu 1 b- 1/2TL PHƯƠNG TL) 1 PHÁP Vận dụng cao TÁCH CÁC -Quan sát được một số hiện tượng trong CHẤT thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhữ tương.(Câu 1 a-TL) 1/2TL Nhận biết 2 -Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật li của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn Một số hợp và ứng dụng của các chất trong phương thực tiễn. pháp tách -Trình bày được một số phương pháp chất ra khỏi đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. ( Câu 2-TN) 1TN Vận dụng -Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị
- cơ bản để tách chất ra khỏi hồn hợp bằng cách: lọc, cô cạn, chiết. ( Câu 3-TN) 1TN * Nhận biết 1/2 - Nêu được khái niện về khối lượng và khối lượng tịnh, lực hấp dẫn, trọng lượng của vật * Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của giá trị khối Lực hấp dẫn lượng tịnh trên vỏ bao bì. và trọng lực - Lấy được VD về lực hấp dẫn giữa các vật trong thực tiễn. - Xác định được trọng lượng của một vật khi biết khối lượng của chúng trong thực tế và ngược lại. (Câu 2bTL) 1/2TL * Nhận biết 1+1/2 - Nêu được mối quan hệ giữa độ giãn của lò xo theo phương thẳng đứng tỉ lệ 2 LỰC với khối lượng vật treo. - Nêu được cấu tạo, công dụng của lực kế . (Câu 4 TN) 1TN - Nêu được cách đo lực. * Thông hiểu - Lấy được ví dụ những vật có thể biến Biến dạng dạng giống như biến dạng lò xo. của lò xo- - Tiến hành thí nghiệm chứng minh phép đo lực được độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật trên. - Trình bày các lưu ý khi sử dụng lực kế. - Tiến hành cách đo lực. * Vận dụng thấp - Tính được độ dãn của lò xo dựa vào các dữ kiện đã biết. (Câu 2aTL) 1/2TL
- * Vận dụng cao * Nhận biết 1 - Nêu được khái niệm lực ma sát. (Câu 5TN) 1TN - Kể tên các loại lực ma sát. - Nêu được tác dụng và ảnh hưởng của lực ma sát. - Nêu được khi nào xuất hiện lực cản trong không khí. * Thông hiểu - Tiến hành thí nghiệm tạo ra lực ma sát. - Trình bày đièu kiện xuất hiện của các lực ma sát và lấy ví dụ. Lực ma sát - Lấy được ví dụ vè các tác dụng cản trở và thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. - Lấy được ví dụ về lực cản trong không khí. * Vận dụng thấp - Giải thích các hiện tượng trong đời sống liên quan đến lực ma sát, chỉ rõ ma sát có lợi hay có hại cách để tăng và giảm ma sát trong trường hợp cụ thể. * Vận dụng cao. - Phân tích được sự ảnh hưởng của lực ma sát trong tình huống cụ thể * Nhận biết 2 - Nêu các dạng năng lượng (Câu 6 TN) 1TN NĂNG - Nêu các tiêu chí để phân loại năng LƯỢNG VÀ Năng lượng lượng CUỘC SỐNG - Nêu đặc trưng của các dạng năng lượng, khái niệm và nhiên liệu. -* Thông hiểu
- - Lấy ví dụ về các dạng năng lượng - Trình bày cách phân loại năng lượng theo các tiêu chí - Phát hiện ra việc ứng dụng các dạng năng lượng trong đời sống * Vận dụng thấp * Vận dụng cao. - Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường trong qua trình sử dụng các dạng năng lượng gây ô nhiễm môi trường. - Đề xuất một số biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong thực tế (Câu 4TL) 1TL * Nhận biết 1 - Nêu được các nguyên lí bảo toàn năng lượng: Truyền năng lượng giữa các vật và chuyển hóa các dạng năng lượng. (Câu 7TN) 1TN - Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. - Nêu được khái niệm về năng lượng có ích, năng lượng hao phí. * Thông hiểu Bảo toàn - Lấy được ví dụ về truyền năng lượng năng lượng giữa các vật và chuyển hóa các dạng và sử dụng năng lượng. năng lượng - Chỉ ra được năng lượng có ích và năng lượng hao phí trong các hiện tượng về biến đổi năng lượng tronng tự nhiên. - Nêu được lợi ích của tiết kiệm năng lượng * Vận dụng thấp - Phân tích được sự chuyển hóa năng lượng trong các hiện tượng về biến đổi năng lượng tronng tự nhiên. * Vận dụng cao.
- - Đề xuất các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống hàng ngày. * Nhận biết 2 - Mô tả được sự chuyển động của Mặt Trời hàng ngày trên bầu trời. (Câu 8TN) 1TN * Thông hiểu Chuyển - Chỉ ra được nguyên nhân của hiện động nhìn tượng chuyển động của Mặt Trời hàng thấy của ngày trên bầu trời. (Câu 3 TL) 1TL Mặt trời * Vận dụng thấp - Giải thích được hiện tượng ngày đêm trên Trái Đất và nguyên nhân dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm. * Vận dụng cao. * Nhận biết 1TN 1 - Nêu được khi nào ta nhìn thấy một vật.(Câu 9TN) - Nêu được hình dạng nhìn thấy của TRÁI ĐẤT Mặt Trăng. VÀ BẦU * Thông hiểu TRỜI - Chỉ ra được Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Chuyển * Vận dụng thấp động nhìn - Giải thích được tại sao chúng ta có thể thấy của nhìn thấy được Mặt Trăng Mặt Trăng - Giải thích được hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng tại những thời điểm khác nhau. - Vẽ được hình dạng của Mặt Trăng ở các thời điểm * Vận dụng cao. - Giải thích được hiện tượng nguyệt thực. Hệ Mặt Trời * Nhận biết 2 và Ngân Hà - Kể tên các Hành tinh trong hệ Mặt 2TN
- Trời. (Câu 10 TN) - Nêu được các đặc trưng của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. - Nêu được Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể tự phát ra ánh sáng. Các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được khái niệm Thiên Hà . (Câu 11TN) * Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa chu kì chuyển động quanh Mặt Trời và khoảng cách từ các hành tinh tới Mặt Trời. - Nêu được đặc điểm của hệ Mặt Trời trong dải Ngân Hà. * Vận dụng thấp - Tính được các chu kì quay quanh Mặt Trời của các Thiên thể bằng bao nhiêu ngày trên Trái Đất. * Vận dụng cao. Nhận biết 1+1/2 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...) 1TN (Câu 12TN). ĐA DẠNG - Nêu được một số bệnh do nấm gây 3 Nấm SINH HỌC ra. (Câu 5a-TL) 1/2TL - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Thông hiểu - Trình bày được cách phòng và chống
- bệnh do nấm gây ra. - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Phân biệt được nấm đơn bào, nấm đa bào; nấm đảm, nấm túi; nấm ăn được, nấm độc. Vận dụng - Vẽ được hình nấm thông qua quan sát ảnh chụp nấm bằng mắt thường hoặc kính hiển vi Vận dụng cao - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc,... Nhận biết 2+1/2 - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng,...).(Câu 13TN) 2TN - Nhận biết được đại diện của các nhóm thực vật. ( Câu 14TN) Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, Thực vật phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạtkín). (câu 5 bTL) 1/2TL Vận dụng Vẽ được sơ đổ các nhóm thực vật; Phân
- biệt được các nhóm thực vật trong tự nhiên theo các tiêu chí phân loại đã học Nhận biết: - Nhận biết được các nhóm động vật có 1+1/2 xương sống trong tự nhiên: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú( Động vật có vú). Gọi được tên một số đại diện điển hình của các nhóm.(Câu 15TN) 1TN - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật Động vật không xương sống và động vật có xương sống, lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên: Ruột khoang, Giun, Thân mềm, chân khớp. Gọi được tên một số đại diện điển hình Vận dụng: -Xây dựng khóa lưỡng phân một số sinh vật điển hình của các nhóm.(Câu 6aTL) 1/2TL Vận dụng cao: -Giải thích được vai trò của động vật trong tự nhiên và trong đời sống.
- 1+1/2 Nhận biết - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,...).(Câu 16 TN) 1TN Đa dạng Vận dụng sinh học - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Vận dụng cao -Đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?(Câu 6bTL) 1/2TL