Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2022-2023 môn Tin Học Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2022-2023 môn Tin Học Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_tin_hoc_lop_7_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2022-2023 môn Tin Học Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 14:30 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TIN 7 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN MÔN : TIN HỌC - LỚP 7 A.PHẦN LÝ THUYẾT (Thời gian làm bài : 20 phút) I. TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ) (2.5đ) Câu 1: Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh: Câu 2: Các tính năng định dạng trang tính bao gồm (chọn đáp án sai) A. Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ B. Căn lề nội dung trong khuôn khổ các ô tính C. Tăng giảm độ rộng một số cột trong trang tính D. Tô màu nền và tạo đường biên cho các ô tính Câu 3: Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? A. Page Break Preview C. Print B. Print Preview D. Cả A, B, C đều sai Câu 4: Trong hộp thoại Pge Setup, nút lệnh có chức năng: A. Thiết đặt hướng trang C. Định dạng phông chữ in đứng B. Chèn dấu ngắt trang D. Thiết đặt hướng trang in ngang Câu 5: Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Data -> Sort C. Cả A, B đều đúng
- B. Data -> Filter -> Auto D. Cả A, B đều sai Filter Câu 6: Muốn sắp xếp một bảng dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì? A. Chọn một ô hoặc nhiều ô ở cột dữ liệu cần sắp xếp B. Chọn 1 ô bên ngoài bảng dữ liệu C. Chọn hàng tiêu đề của bảng dữ liệu D. Chọn hàng cuối cùng của bảng dữ liệu Câu 7: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 8: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một cột nào đó, ta cần: A. Sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc B. Xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu C. Xóa các cột trống trong bảng dữ liệu D. Đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu Câu 9: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột C. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ đường gấp D. Biểu đồ miền khúc Câu 10: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh số liệu C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay D. Tất cả các ý trên giảm của các số liệu II. TỰ LUẬN (2.5đ) Câu 11: Em hãy nêu các bước định dạng cỡ chữ? (1đ) Câu 12: Có thể thiết đặt để in trang tính với 1 số trang in theo chiều ngang và một số trang in theo chiều dọc bằng một lần sử dụng lệnh Print được không? Vì sao? (1đ)
- Câu 13. Em có một biểu đồ hình cột, em muốn chuyển sang biểu đồ đường gấp khúc. Em cần thực hiện các thao tác như thế nào? (0.5đ) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN Trắc nghiệm: (2.5điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A A BACD B. Tự luận (2.5điểm) Câu 11: Em hãy nêu các bước định dạng phông chữ? (1đ) - Định dạng phông chữ: +B1: Chọn 1 ô tính hoặc nhiều ô tính cần định dạng +B2: Nhấn vào mũi tên bên phải ô Font size +B3: Chọn cỡ chữ cần định dạng Câu 12: Có thể thiết đặt để in trang tính với 1 số trang in theo chiều ngang và một số trang in theo chiều dọc bằng một lần sử dụng lệnh Print được không? Vì sao? (1đ) - Không thể thiết đặt để in trang tính với 1 số trang in theo chiều ngang và một số trang in theo chiều dọc bằng một lần sử dụng lệnh Print. - Trong chương trình bảng tính, các trang in chỉ có thể được thiết đặt hoặc cùng theo chiều đứng hoặc cùng theo chiều ngang. Nếu muốn in các trang với hướng giấy khác nhau, ta cần sử dụng hộ thoại Page setup để thiết đặt lại hướng giấy và như vậy phải sử dụng lệnh Print ít nhất 2 lần. Câu 13. Em có một biểu đồ hình cột, em muốn chuyển sang biểu đồ đường gấp khúc. Em cần thực hiện các thao tác như thế nào? (0.5đ) Bước 1: Nháy chuột trên biểu đồ để chọn. Bước 2: Trong nhóm lệnh Charts trên dải lệnh Insert, chọn dạng biểu đồ khác (biểu đồ đường gấp khúc) trong nhóm biểu đồ (hoặc trên dải lệnh Design chọn lệnh Change Chart Type trong nhóm Type) ĐỀ THI THỰC HÀNH TIN 7 – KÌ 2 (25 PHÚT) 1) Lập và định dạng trang tính theo mẫu sau: (1.5đ) ABC DEFG 1 STT Tên Toán Lý Hóa Sinh TBM
- 2 1 Nguyễn Thị Mỹ 7 7 8 7 Dung 3 2 Trần Thị Huyền 8 7 8 9 Trang 4 3 Đậu Khánh Vân 9 10 6 8 5 4 Hoàng Ngọc 9 9 8 7 Bích Trâm 6 5 Lưu Thị Hồng 6 7 9 8 Nhung 7 2) Sắp xếp cột “Toán” theo thứ tự tăng dần. (0.5đ) 3) Lọc những bạn có điểm “Sinh” bằng 7. (0.5đ) 4) Tạo biểu đồ hình cột cho Cột “Hóa” (1đ) 5) Điều chỉnh trang tính và thực hiện lệnh in trang tính. (1đ) 6. Lưu trang tính với tên: tên học sinh_lớp_kthk2 (0.5đ) Tác giả:Trường THCS Trọng Quan