Đề kiểm tra cuối năm học 2022 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học 2022 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_2022_mon_dia_li_lop_8_truong_thcs_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học 2022 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 11:23 Đề địa lý 8 cuối HKI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng dung kiến điểm Nhận Thông Vận Vận kiến thức % thức biết hiểu dụng dụng cao ( ( TL) ( TNKQ) TL) ( TL) 1 A.KHÁI A1. Vị 1 1 câu QUÁT trí địa lí (0.25đ) 0.25 CHÂU ,địa điểm Á hình và khoáng 2.5 % (1.5đ) sản A2. Khí 1 1 câu hậu (0.25đ) 0.25 châu á điểm 2.5 % A3. 1 1 câu Sông (0.25đ) 0.25 ngòi và điểm cảnh quan 2.5 % châu Á A4. Đặc 1 1 câu điểm (0.25đ) 0.25 dân cư điểm xã hội châu Á 2.5 %
- A5.Đặc 1 1 câu điểm (0.25đ) 0.25 phát điểm triển kinh tế 2.5 % xã hội châu Á A6.Tình 1 1 câu hình (0.25đ) 0.25 phát điểm triển kinh tế 2.5 % xã hội châu Á 2 B. CÁC B1. 2TN 1b(1.0đ) 3 câu KHU Khu (0.5đ) 2.5 VỰC vực Tây C1a TL điểm CHÂU Nam Á (1.0đ) Á 25 % (6.5đ) B2. 1 C2 1b* 2 câu Điều ( ( 3.0) 3.25 kiện tự 0.25đ) điểm nhiên C2* khu vực 32.5% Nam Á B3.Dân 3 3 câu cư và ( 0.75 đặc 0.75đ) điểm điểm kinh tế 7.5% khu vực Nam Á
- 3 C. KĨ C.2. Vẽ C3 ( 1 câu NĂNG và phân 2.0đ) 2.0 tích (2 đ) C3* điểm biểu đồ, phân 20% tích số liệu thống kê Tổng 12 1TL 0.5TL 0.5TL 15 TN câu 3 2 1 1TL điểm điểm điểm 10 điểm 4 30% 20% 10% điểm 100% 40% Tỉ lệ % 40 30 20 10 ----------------------------- HẾT------------------------------ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức thức năng cần kiểm tra, thức đánh giá Nhận Thông biết hiểu dụng
- 1 A. KHÁI A1. Vị trí địa Nhận biết 1 (TN) QUÁT VỀ lí, địa hình và Diện tích của lãnh thổ VỊ TRÍ khoáng sản châu Á ĐỊA LÍ,ĐIỀU A2. Khí hậu Nhận biết 1 (TN) châu á KIỆN TỰ - Biết được đặc điểm NHIÊN VÀ các kiểu khí hậu của DÂN CƯ châu Á ,KINH TẾ CHÂU Á A3. Sông Nhận biết 1 (TN) ngòi và cảnh Đặc điểm sông ngòi (2.5 đ) quan châu Á châu á A4. Đặc điểm Nhận biết 1 (TN) dân cư xã hội Thời gian, nơi ra đời châu Á của các tôn giáo lớn ở Châu Á. A5.Đặc điểm Nhận biết 1 (TN) phát triển Biết được tên các nước kinh tế xã hội và vùng lãnh thổ công châu Á nghiệp mới của châu Á A6.Tình hình Nhận biết 1 (TN) phát triển Quốc gia xuất khẩu lúa kinh tế xã hội gạo lớn nhất thế giới châu Á 2 B. ĐIỀU B1. Khu vực Nhận biết 2 (TN) KIỆN TỰ Tây Nam Á - Đặc điểm địa hình, C1* TL NHIÊN VÀ khoáng sản của khu vực KINH TẾ Tây Nam Á XÃ HỘI CÁC KHU -Trình bày được vị trí C1TL VỰC đia lí của khu vực CHÂU Á * Vận dụng cao : (5,0 đ) -Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý - Giải thích đặc điểm sông ngòi
- B2. Điều kiện Nhận biết C1* TL C2 tự nhiên khu - Biết được kiểu khí hậu C2* vực Nam Á nổi bật của khu vực Nam Á - Đặc điểm dân cư, kinh 1 (TN) tế - xã hội của khu vực Thông hiểu - Hiểu và trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực - Trình bày được nền kinh tế Ấn Độ Vận Dụng cao Giải thích nguyên nhân sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á B3.Dân cư và Nhận biết 3 (TN) đặc điểm - Biết được tín ngưỡng kinh tế khu tôn giáo chủ yếu của vực Nam Á Nam Á 3 C. KĨ C.2. Vẽ và Vận dụng: C3 NĂNG phân tích - Vẽ và phân tích biểu C3 biểu đồ, phân (2,5đ) đồ tích số liệu thống kê - Phân tích số liệu thống kê Tổng 12 TN 1 1 TL Tỉ lệ % 40 30 Tỉ lệ chung 70 ----------------------------- HẾT------------------------------
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Các kiểu khí hậu lục địa ở Châu á có đặc điểm A. Mùa đông khô B. Mùa đông khô C. Quanh năm D. Mùa đông lạnh lạnh,mùa hạ khô lạnh,mùa hạ nóng ẩm, nóng bức,lượng có tuyết rơi,mùa nóng,lượng mưa mưa nhiều mưa ít hạ ấm áp 200-500mm Câu 2: Diện tích phần đất liền và các đảo châu á rộng khoảng A. 41.5 triệu B. 30 triệu C. 42 triệu D. 44.4 triệu km2km 2 km2km 2 Câu 3:Mạng lưới sông ngòi châu Á phát triển nhất ở khu vực A.Bắc B.Ven biển Đông C.Ven biển Đông Nam Á và D.Đông Á,Đông Nam Á và Á. Á. Nam Á Nam Á. Câu 4: Phật giáo ra đời vào? A.Đầu Công B.Thế kỉ VI trước C.Thế kỉ VII sau D.Thế kỉ đầu của thiên nguyên. Công nguyên. Công Nguyên nhiên kỉ thứ nhất trước Công nguyên Câu 5:Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là A.Ma-lai-xi-a,Hàn B.Ấn Độ, Xin-ga-po, C.Xin- ga-po, Thái D.Hàn Quốc, Xin-ga- Quốc, Xin-ga-po Hàn Quốc. Lan, Hàn Quốc po, Đài Loan Câu 6:Hiện nay,nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là A.Ấn Độ. B.Thái Lan.C.Việt Nam.D.Trung Quốc. Câu 7:Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam á là A.Lưỡng Hà. B.Mê Công.C.Hoa Bắc.D.Ấn Hằng. Câu 8:Quốc gia ở khu vực Tây Nam á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A.Cô-oét. B.I-rắc.C.A-rập-Xê- D.I-ran. ut. Câu 9:Dân cư Nam á chủ yếu theo
- A.Hồi giáo,Thiên B. Phật giáo, Ấn độ C.Ấn Độ giáo và hồi D.Thiên chúa giáo và chúa giáo giáo. giáo. Phật giáo. Câu 10:Đại bộ phận Nam á nằm trong đới khí hậu A.Cận nhiệt gió B. Nhiệt đới gió C.Cận nhiệt địa trung hải.D. Ôn đới lục địa. mùa. mùa Câu 11:Lãnh thổ phần đất liền của Đông Á bao gồm? A.Trung Quốc và B.Đảo Hải Nam,Đài C.Trung Quốc và D.Trung Quốc và đảo bán đảo Triều Tiên. Loan và Nhật Bản. Hàn Quốc. Đài Loan Câu 12:Nước nào ở khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng? A.Nhật B.CHDCND Triều C.Trung D.Hàn Quốc. Bản. Tiên. Quốc. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á ( Tọa độ địa lí, Vị trí tiếp giáp). Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý. Câu 2(3 điểm): Trình bày đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á. Câu 3 (2 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM (ĐV:%) Ngành Tỉ trọng cơ cấu GDP 1999 2001 Nông- lâm -Ngư 27.7 25.0 nghiệp Công nghiệp-Xây 26.3 27.0 Dựng Dịch Vụ 46.0 48.0 Từ bảng số liệu em hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ. ----------------------------- HẾT------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022-2023 Môn: Địa lí 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu1234567 8 9 10 11 12 Đáp ADDBDBACC BAC án II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu 1 - Nằm trong khoảng vĩ độ: từ 120 B - 42 0 B 0.5 (2điểm) - Tiếp giáp: 0.5 - Vịnh: Pec-xich - Biển: Đen, Đỏ, A-rap, Ca-xpi, Địa Trung Hải. - Khu vực: Trung Á, Nam Á - Châu lục: Châu Âu, châu Á, Châu Phi Ý nghĩa: Nằm ở ngã ba của ba châu lục, Tây Nam Á có vị trí địa lý chiến lược quan trọng về kinh tế, giao thông, quân sự.. Câu 2 Đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á 3 (3điểm) - Phía bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a cao,đồ sộ,chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2600km,rộng trung bình từ 320-400 km - Nằm giữa là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng ,chạy từ biển A-ráp đến vịnh Ben –gan dài hơn 3000km,bề rộng từ 250-350km - Phía Nam là sơn nguyên Đe Can tương đối thấp và bằng phẳng .Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông.
- Câu 4 Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy giá trị tổng 0,5 sản phẩm trong nước của ấn độ có sự thay đổi (2điểm) qua các năm 0,5 - Tỉ trọng ngành nông – lâm –thủy sản có xu hướng giảm từ 27,7% (năm 1999) xuống 25% (năm 2001), giảm 1.3% 0,5 - Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng nhẹ từ 26,3% (năm 1999) lên 0,5 27% (năm 2001), giảm 0.7% - Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng từ 46.0% (năm 1999) lên 48,0% (năm 2001), tăng 2% Qua đó ta thấy nền kinh tế Ấn Độ đã có sự phát triển theo hướng tích cực song sự chuyển dịch còn chậm Tác giả:Trường THCS Trọng Quan