Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_dia_li_lop_8.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)
- Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 11:31 Đề địa lý 8 giữa HKI PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án đúng Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không chứng minh Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới ? A. Lãnh thổ kéo dài từ cực Bắc đến xích đạo B. Tiếp giáp 2 châu lục và 3 đại dương C. Châu Á nằm trên lục địa Á- Âu. D. Chiều dài từ Tây sang Đông nơi rộng nhất là 9200km Câu 2 : Nếu tính cả các đảo phụ thuộc thì diện tích Châu Á là : A. 30 triệu km² B. 41,5 triệu km² C. 42,5 triệu km² D. 44,4 triệu km² Câu 3: Sông ngòi khu vực nào của Châu Á có chế độ nước là “ mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ băng tan” ? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây Nam Á Câu 4 : Sông Mê Công ( Cửu Long ) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào ? A. Sơn nguyên Đê – Can B. Sơn nguyên Tây Tạng C. Sơn nguyên I – Ran D. Sơn nguyên Trung Xi – bia Câu 5: Khu vực nào Châu Á sông ngòi kém phát triển ? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 6: Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan ? A. 8 B. 9 C.
- 10 D. 11 Câu 7: Các thiên tai như : Động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt thường xảy ra ở khu vực nào của Châu Á ? A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á và Đông Á C. Tây Nam Á và Trung Á D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 8: Việt Nam nằm trong đới cảnh quan tự nhiên nào ? A. Rừng nhiệt đới ẩm B. Rừng cận nhiệt đới ẩm C. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng D. Rừng lá kim Câu 9 : Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á ? A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 10 : Quốc gia nào ở Châu Á có mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh ? A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 11: Quốc gia nào ở Châu Á trở nên giàu có nhờ nguồn dầu khí phong phú ? A. Nhật Bản B. Việt Nam C. Cô – oét D. Lào Câu 12 : So với các nước trong khu vực Châu Á, Việt Nam có mức thu nhập thuộc vào loại : A. Cao B. Trung bình trên C. Trung bình dưới D. Thấp II .PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Câu 1 (1,0 điểm): a. Châu Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào ? b. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở những khu vực nào ? Câu 2 (3.5 điểm):Chứng minh khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng? Nguyên nhân ? Câu 3(2.5điểm):Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU VỰC CHÂU Á
- Khu vực Diện tích (nghìn Dân số (người) – Năm Km2 ) 2018 Đông Á 11762 1.650.510.776 Nam Á 4489 1.878.163.708 Đông Nam 4495 651.583.049 Á Tây Nam Á 7016 269.549.624 (Nguồn dân số theo: Tính mật độ dân số các khu vực? Cho biết khu vực nào có dân số tập trung đông nhất ? ----- HẾT----- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu123456 7 8 9 10 11 12 Đáp CDABDCDA CBCD án Mỗi phương án đúng 0.25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) CÂU NỘI DUNGĐIỂM Câu 1 a, Châu Á có những loại khoáng sản chủ yếu : (1 0.5 điểm ) Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc b, Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều ở : Tây 0.5 Nam Á, Đông Nam Á
- Câu 2 Chứng minh khí hậu Châu Á phân hóa đa 2.5 dạng : (3.5 1,5 điểm ) - Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu (5 đới ): + Đới KH cực và cận cưc, + đới KH ôn đới, + đới KH cận nhiệt, + đới KH nhiệt đới, 0,5 + đới KH xích đạo - Trong mỗi đới khí hậu lại phân ra thành các 0.5 kiểu KH khác nhau . Thành 11 kiểu khí hậu. 1 - Nhưng chủ yếu là kiểu khí hậu gió mùa và lục 0,5 địa 0,5 Nguyên nhân : - Do Châu Á trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng xích đạo - Lãnh thổ Châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình phức tạp, có nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ Câu 3 a. Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á 2,0 ( 2.5 Công thức tính mật độ dân số 0,5 điểm ) Mật độ dân số = SốdânDiệntích (người /km2 ) * Bảng: Mật độ dân số các khu vực của Châu Á 1.5 (đơn vị: người/km2 ) Khu Đông Nam Đông Tây vực Á Á Nam Á Nam Á Mật độ 140 418 145 3 dân số
- b. Khu vực có mức độ tập trung dân đông 0,5 nhất Khu vực Nam Á Tác giả:Trường THCS Trọng Quan