Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 năm học 2020-2021
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐễNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II – NĂM HỌC: 2020 – 2021 Mụn: Toỏn 8 (Thời gian làm bài 90 phỳt) Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao số Nội dung TN TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Q 1. Phương trỡnh 2 cõu 2 cõu bậc nhất một 1,0 điểm 1điểm ẩn. 10% 10% 2. Phương trỡnh 1 cõu 1 cõu đưa được về 1,0 điểm 1,0 dạng bậc nhất 10% điểm một ẩn. 10% 3. Phương trỡnh 2 cõu 1 cõu 3 cõu tớch. 1,0 điểm 0,5 1,5 10% điểm điểm 5% 15% 4. Phương trỡnh 1 cõu 1 cõu chứa ẩn ở mẫu. 1,0 1 điểm điểm 10% 10% 5. Giải bài toỏn 1 cõu 1 cõu bằng cỏch lập 2,0 điểm 2 phương trỡnh. điểm 20% 6. Cỏc trường 1 cõu 1 cõu 1 cõu 3 cõu hợp đồng dạng 1,0 điểm 1,0 0,5 2,5 của tam giỏc. 10% điểm điểm điểm 10% 5% 25% 7. Tớnh chất 1 cõu 1 cõu đường phõn 1 điểm 1,0 giỏc của tam 10% điểm giỏc 10% Tổng số cõu 6 3 1 2 12 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 cõ Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% u 10 10 0 %
- đề kiểm tra GIỮA học kì Ii: Năm học 2020 – 2021 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh sau: a, 3x – 9 = 0 b,8 – 4x = 0 c, 2x + 4 = x – 1 d, x( 3x – 6) = 0 e, (x – 3) (2x – 5) = 0 g, x 2 5x 6 0 x 2 1 2 h, x 2 x x(x 2) Bài 2: Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh là 15 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc trung bỡnh là 12 km/h, nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường từ A đến B. Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A cú AH là đường cao, AD là phõn giỏc của gúc BAC. Vẽ HF vuụng gúc với AB tại F, HE vuụng gúc với AC tại E, biết AB = 12cm AC = 16cm a, Chứng minh HAC đồng dạng với ABC b, Tớnh DB, DC c, Chứng minh AH 2 AF.AB d, Chứng minh AF.AB AE.AC
- Biểu điểm chấm Bài 1: ( 4,5điểm) a, 0,5đ b, 0,5đ c, 1,0đ d, 0,5đ e, 0,5đ g, 0,5đ h, 1,0đ Bài 2: ( 2,0điểm) Bài 3: ( 3,5điểm) Vẽ hỡnh, ghi GT,KL 0,5đ a, 1,0đ b, 1,0 đ c, 0,5đ d, 0,5đ