Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 9 năm học 2021-2022

docx 4 trang Minh Lan 13/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 9 năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_9_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 9 năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II – NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mụn: Toỏn 9 (Thời gian làm bài 90 phỳt) S Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng điểm tt Thụng Vận Vận Nhận Số Tỉ hiểu dụng dụng cao Điểm biết (TL) CH lệ% (TL) (TL) (TL) 1.1.Vẽ đồ thị của hàm số 1 1 y = ax2 10% 1.2.Vẽ đồ thị của hàm 1 cõu 1. Hàm số số 1 đ 1 y = ax2. 1 y = ax + b 10% 10% 1 Phương 1 cõu trỡnh bậc 1.3.Tỡm giao điểm của 0,5đ 1 hai một ẩn (P) và (d) 0,5 5% 5% 1 cõu 1.4.Tỡm điểm trờn (P) 0.5 đ 1 thỏa món yờu cầu 0,5 5% 5% 2.1. Giải bài toỏn bằng 1 cõu cỏch lập hệ phương 1,5 đ 1 1,5 trỡnh 15% 15% 2 . Giải 2.2.Giải phương trỡnh 1 cõu phương bặc hai khi biết giỏ trị 1 đ 1 trỡnh.và hệ 1 2 của tham số. 10% 10% phương 2.3.Tỡm điều kiện trỡnh tham số để phương 1 cõu trỡnh cú nghiệm thỏa 0.5 đ 1 0,5 món điều kiện cho 5% 5% trước 1 cõu 31.Tứ giỏc nội tiếp,và 1. đ 1 gúc bằng nhau 1 10% 10% 1 cõu 3.2. Cỏc hệ thức 1đ 1 3. Gúc với 1 10% 10% 3 đường 1 cõu trũn 3.3.Tớnh tỉ số; độ dài 1 đ 1 đoạn thẳng 1 10% 10% 3.4. Tỡm vị trớ điểm để 1 cõu tổng độ dài cỏc đoạn 0.5 đ 1 0.5 thẳng nào đú nhỏ nhất 5% 5% 1 cõu 5.Phương Giải phương trỡnh vụ 4 0.5 đ 1 trỡnh vụ tỉ tỉ 0.5 5% 5% Tổng số 4 3 3 2 12 cõu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10%
  2. đề kiểm tra GIỮA học kì Ii-Năm học 2021 – 2022 Môn: Toán 9 ( Đề 1 ) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P) : y x 2 và đường thẳng (d) : y x 2 a, Vẽ đồ thị 2 hàm số trờn trờn cựng một hệ trục tọa độ b, Tỡm tọa độ giao điểm của (d) và (P) c, Gọi A; B là 2 giao điểm của (d) và (P). Tớnh diện tớch tam giỏc OAB Bài 2: Một sõn trường hỡnh chữ nhật cú chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20m. Tớnh chiều dài và chiều rộng của sõn trường. Bài 3: Cho phương trỡnh : x2 + (m - 1) x + 5m - 6 = 0 a) Giải phương trỡnh khi m = - 1 2 2 b) Tỡm m để 2 nghiệm x1 và x2 thỏa món hệ thức: x1 x2 2 Bài 4: Cho đường thẳng d và đường trũn (O; R) khụng cú điểm chung. Kẻ OH vuụng gúc với đường thẳng d tại H. Lấy điểm M bất kỡ thuộc d. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường trũn (O; R). Nối AB cắt OH, OM lần lượt tại K và I. a) Chứng minh tứ giỏc MAOB nội tiếp và MAB MOB b) Chứng minh OK.OH = OI.OM c) Cho OM = 2R. Tớnh AB d) Tỡm vị trớ của M để diện tớch tam giỏc OIK đạt giỏ trị lớn nhất. Bài 5: Giải phương trỡnh sau: đề kiểm tra GIỮA học kì Ii-Năm học 2021 – 2022
  3. Môn: Toán 9 ( Đề 2 ) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P) : y 2x 2 và đường thẳng (d) : y x 1 a, Vẽ đồ thị 2 hàm số trờn trờn cựng một hệ trục tọa độ b, Tỡm tọa độ giao điểm của (d) và (P) c, Gọi A; B là 2 giao điểm của (d) và (P). Tớnh diện tớch tam giỏc OAB Bài 2: Một sõn trường hỡnh chữ nhật cú chu vi 400m. Hai lần chiều dài hơn 3 lần chiều rộng là 50m. Tớnh chiều dài và chiều rộng của sõn trường. Bài 3: Cho phương trỡnh : x2 + (m - 3) x + 2m - 3 = 0 a) Giải phương trỡnh khi m = - 1 2 2 b) Tỡm m để 2 nghiệm x1 và x2 thỏa món hệ thức: x1 x2 6 Bài 4: Cho đường thẳng d và đường trũn (O; R) khụng cú điểm chung. Kẻ OA vuụng gúc với đường thẳng d tại A. Lấy điểm B bất kỡ thuộc d. Qua B kẻ hai tiếp tuyến BC, BD tới đường trũn (O; R). Nối CD cắt OA, OB lần lượt tại E và F. a) Chứng minh tứ giỏc BCOD nội tiếp và BCD BOD b) Chứng minh OE.OA = OF.OB c) Cho OB = 2R. Tớnh CD d) Tỡm vị trớ của B để diện tớch tam giỏc OEF đạt giỏ trị lớn nhất. Bài 5: Giải phương trỡnh sau: Biểu điểm chấm
  4. Bài 1: ( 3điểm) a, Vẽ đỳng đồ thị hàm số 1,5đ b,Tỡm đỳng 2 giao điểm 1đ c, Tớnh đỳng diện tớch tam giỏc OAB 0,5 đ Bài 2: ( 1,5điểm) Bài 3: ( 1,5điểm) a, Giải đỳng 1đ b, 0,5 đ Bài 4: ( 3,5điểm) a, 1,5đ b, 0,75đ c, 0,75đ d, 0,5đ Bài 5: ( 0,5điểm) Giỏo viờn ra đề Nguyễn Thị Thập