Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_9.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII - TOÁN 9 Cấp độ Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng (nội dung,chương ) Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Hàm số y = ax2 và y = ax + b (a Số câu 3 1(1a) 1(1b) 1(1c) khác 0) 3,0 điểm 2,0 0,5 0,5 Số câu =30% Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Phương trình và hệ Số câu 5 1(2a) 2(1;2b) 1(4) phương trình 3,5 điểm 1,0 2,0 0,5 Số câu =35% Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 Góc và đường tròn Số câu 4 1(3a) 2(3b,c) 1(3d) Số câu 3,5 điểm 1,0 2,0 0,5 Số điểm =35% Tỉ lệ % Tổng số câu 3 5 3 12 Tổng số điểm 4,0 4,5 1,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 45% 15% 100%
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3 điểm) Cho parabol (P) : y x2 và đường thẳng (d) : y = x + 2. a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) c) Tìm tọa độ hai điểm A, B thuộc (P) sao cho A đối xứng với B qua điểm M(-1; 5) Bài 2 (3 điểm) 1)Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 240m. Người ta dự định mở rộng khu vườn bằng cách tăng chiều dài thêm 9m, tăng chiều rộng thêm 7m, sao cho khu vườn vẫn là hình chữ nhật, do vậy diện tích khu vườn sẽ tăng thêm 963m 2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn ban đầu. 2)Cho phương trình x2 2x m 1 0 , với m là tham số. a)Giải phương trình với m 1. b)Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa 3 3 2 mãn x1 x2 6x1x2 4(m m ) . Bài 3 ( 3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D. a) Chứng minh rằng: 4 điểm A,C,M,O cùng thuộc 1 đường tròn. b) Chứng minh rằng: CAM ODM c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. Chứng minh: E; F; P thẳng hàng. Bài 4 ( 0,5 điểm) Giải phương trình 4x2 5x 1 2 x2 x 1 3 9x .........HẾT........
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1( 3 điểm) a)Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ (2 điểm) * Vẽ đồ thị hàm số (P) :y = x2 (1 điểm) - Hàm số xác định với mọi x thuộc R (0,25đ). - Lập bảng (0,25đ) x -1 -2 0 2 1 y 1 4 0 4 1 -Nhận xét đúng ( 0,25đ) *Vẽ đồ thị hàm số (d): y = x + 2( 1 điểm) - Cho x = 0 thì y = 2 suy ra A(0; 2) (0,25đ) - Cho y = 0 thì x = -2 suy ra B(-2; 0) (0,25đ) Vẽ đường thẳng AB ta được đồ thị hàm số y = x + 2 (0,25đ) 6 ^ y 4 N *Hình vẽ (0,5đ) 2 M 1 > -5 -1 0 2 x 5 -2 -4 -6
- b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) : 0,5 điểm -Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P), có ( 0,25đ) 2 x x 2 -Giải phương trình và tìm được tọa độ giao điểm là (-1; 1) và (2; 4) ( 0,25đ) c)- Gọi tọa độ điểm A(a; b). Do A thuộc (P) nên: b = a2 suy ra A(a; a2). - Do A đối xứng với B qua M(-1; 5) nên M là trung điểm của AB. Ta có: xA xB 2 2 B 2 a;10 a (0,25đ) yA yB 10 Do B thuộc (P) nên: 10 – a2 = (-2 – a)2 và giải pt tìm được a = 1; a = -3 Với a = 1 thì A(1; 1) và B(-3; 9). ( 0,25đ ) Với a = -3 thì A(-3; 9) và B(1; 1) Bài 2( 3 điểm) 1)Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình(1,5đ). Gọi chiều dài của mảnh vườn là x( m, 0<x<120) Gọi chiều rộng của mảnh vườn là y( m, 0 y) (0,25đ) Vì chu vi mảnh vườn là 240m, nên ta có pt : x y .2 240 ( 0,25đ) x y 120 1 Diện tích mảnh vườn ban đầu là: x.y m2 Diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng là: ( x + 9). (y + 7) m2 0,25đ Vì diện tích khu vườn sẽ tăng thêm 963m2, nên ta có phương trình: (x + 9).(y + 7) - xy = 963 x 90 TMDK 7x 9y 900 2 0,25đ y 30
- x y 120 Từ (1) và (2) ta có hệ pt: 7x 9y 900 x 90 TMDK 0,25đ y 30 KL đúng (0,25đ) 2)a)Giải phương trình với m = 1: (1đ) Với m 1, ta có phương trình: 2 x 0 x 2x 0 x(x 2) 0 (0,75đ) x 2 Vậy với m 1, phương trình có tập nghiệm S 0; 2 (0,25đ) b)Tìm m: (0,5đ) Phương trình x2 2x m 1 0 Xét ' 1 (m 1) 2 m Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 2 Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x2 2 (0,25đ) x1x2 m 1 Theo đề bài: 3 3 2 x1 x2 6x1x2 4(m m ) 3 2 (x1 x2 ) 3x1x2 (x1 x2 ) 6x1x2 4(m m ) ( 2)3 3(m 1).( 2) 6(m 1) 4(m m2 ) 8 6m 6 6m 6 4(m m2 ) 8 4(m m2 ) m2 m 2 0
- Giải phương trình trên được: m1 1 (TMĐK), m2 2 (loại) (0,25đ) Vậy m 1 là giá trị cần tìm. Bài 3(3,5điểm) E F D M C P A O B a. Chỉ ra 4 điểm A, C, M, O cùng thuộc 1 đường tròn. (1,0đ) b)Chứng minh rằng: CAM ODM (1,0đ) - Chứng minh được CAM ABM (0,25đ) - Chứng minh tứ giác BDMO nội tiếp ( 0,5đ) - Chứng minh được ABM ODM (0,25đ) Suy ra CAM ODM c)Chứng minh: PA.PO = PC.PM Chứng minh được PAM đồng dạng với PCO (g.g) (0,5đ) PA PM Suy ra (0,25đ) PC PO
- Suy ra PA.PO=PC.PM (0,25đ) d)Chứng minh E; F; P thẳng hàng. (0,5đ) Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE Gọi G là giao điểm của PF và BD, cần chứng minh G trùng E FC PC PC AC AC CF Dựa vào AC//BD chứng minh được ; ; DG PD PD BD BD DE Suy ra DE = DG hay G trùng E. Suy ra E; F; P thẳng hàng Bài 4(0,5 điểm) 4x2 5x 1 2 x2 x 1 3 9x ( 4x2 5x 1 0 ; x2 x 1 0 ) 4x2 5x 1 2 x2 x 1 4x2 5x 1 2 x2 x 1 3 9x 4x2 5x 1 2 x2 x 1 (0,25đ) 4x2 5x 1 2 x2 x 1 1 (lo¹i) 9x 3 3 9x 4x2 5x 1 2 x2 x 1 (0,25đ) 9x 3 0 9x - 3 = 0 x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện) Kết luận: Ban Giám Hiệu duyệt Tổ chuyên môn duyệt GVBM Hiệu Trưởng Phạm Thị Dung Hà Thị Kim Dinh Hà Thị Kim Dinh