Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 (Có đáp án)

docx 3 trang Minh Lan 14/04/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop_8_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất; nguyên 1 câu Số câu: 1 tử 0,5 đ Điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% 1/2 Nguyên tố câu 1 câu Số câu: 1,5 hóa học 0,5đ 0,5 đ Điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Đơn chất và 1 câu 1 câu Số câu: 2 hợp chất, 0,5 điểm 0,5 đ Điểm: 1 phân tử Tỷ lệ: 10% Công thức 1 câu Số câu1 hóa học; hóa 0.5 điểm Điểm: 0,5 trị Tỷ lệ: 5% 1/2 Sự biến đổi 1 câu câu 1 câu 1câu Số câu 3,5 chất; phản 0,5 đ 1đ 0,5 đ 0,5đ Điểm: 2,5 ứng hóa học Tỷ lệ: 25% Định luật bảo 1 câu 1/2 câu 1/2 Số câu 2 toàn khối 0,5 đ 1đ câu Điểm: 2 lượng; phương trình 0,5 đ Tỷ lệ: 20% hóa học Mol và tính 1 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 Số câu: 3 toán hóa học 0.5 điểm 0,5 đ 1đ câu Điểm: 2,5 0,5 đ Tỷ lệ: 25% Tổng số câu: 14 Số câu: 6 Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 14 Tổng số điểm: 10 Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 10 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% 100%
  2. Trường . KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: . Môn: Hóa học– Lớp 8 Họ & tên: Thời gian: 45 phút I- TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. Câu 3. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. Câu 4. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. Câu 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Hòa muối ăn vào nước. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. Câu 6. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 4 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nặng hơn 2 lần. Câu 7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là: A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. Câu 8. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm kim loại? A. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. B. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie . C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. Câu 10. Để chỉ 3 phân tử khí Oxi ta viết: A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học theo sơ đồ các phản ứng sau: a) Mg + O2 MgO. b) KClO3 KCl + O2. c) Fe3O4 + CO Fe + CO2. d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 3 (1,5 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên? b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành? c) Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)?Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, S=32,
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: 5 đ Mỗi phương án trả lời đúng = 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C B A D B B D C II- TỰ LUẬN: 5 đ Câu Nội dung Điểm 1 Đặt CTHH: SxOy 0,5đ (1,5 điểm) 32x 16y 64 0,5đ Ta có: . 50 50 100 Suy ra x=1; y =2 0,25 đ Vậy CTHH là SO2. 0,25 đ 1 Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,5 đ 2 Đ (2 điểm) a) 2Mg + O2 2MgO. b) c) 2KClO3 2KCl + 3O2. c) Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4CO2. d) 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 3 1,5 Đ 1,5 điểm Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) 0,5 đ 4,8 0,5 đ n 0,2 (mol) Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 Mg 24 mol 0,25 đ Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2= 0,2. 95= 0,25 đ 19 (g) Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GVBM