Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 7 - Mã đề 002 - Trường THCS Hợp Hưng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 7 - Mã đề 002 - Trường THCS Hợp Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_khtn_lop_7_ma_de.docx
DE 2-KHTN 7- TUAN 18.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 7 - Mã đề 002 - Trường THCS Hợp Hưng (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG NĂM HỌC 2022 – 2023 ===***=== MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .......................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 002 I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Tốc độ có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết hướng chuyển động của vật. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 2. Để học tốt môn KHTN chúng ta cần thực hiện và rèn luyện các kĩ năng nào? A. Lắng nghe, phân loại, liên kết, viết báo cáo, thuyết trình. B. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. C. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. D. Phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. Câu 3. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử. C. Theo chiều tăng dần của phân tử khối. D. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối. Câu 4. Trong phân tử hydrogen (H2), khi hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau, chúng A. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. B. góp chung electron. C. góp chung proton. D. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. Câu 5. Chọn đáp án đúng về tương tác giữa hai nam châm. A. Hai từ cực cùng tên đẩy nhau. B. Cả A và B đều sai. C. Cả A và B đều đúng. D. Hai từ cực khác tên thì hút nhau. Câu 6. Đơn chất là chất tạo nên từ A. một nguyên tử. B. một phân tử. C. một chất. D. một nguyên tố hoá học. Câu 7. Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào? A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với phản xạ của gương D. Cả A và C đều đúng Câu 8. Một số loài côn trùng như ruồi, muỗi hay ong khi bay sẽ phát ra tiếng vo ve. Tiếng vo ve ấy được phát ra từ bộ phận nào của chúng: A. Cả 2 đáp án A&B đều đúng Mã đề 002 Trang 1/2
- B. Đáp án khác C. Cánh của chúng va đập vào không khí ở tốc độ cao sẽ tạo ra sóng âm D. Từ miệng của chúng, vừa bay vừa kêu Câu 9. Nguyên tố hóa học là gì? A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân. B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân. C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron trong hạt nhân. D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân. Câu 10. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng? A. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc phản xạ bằng góc tới C. Góc phản xạ bằng nửa góc D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới Câu 11. Đơn vị đo tốc độ là A. km/h B. s/m C. m.s D. km.h Câu 12. Đơn vị của tần số là: A. giờ (h). B. gam (g). C. mét (m). D. hec (Hz). Câu 13. Một chiếc xe đi được quãng đường 600m trong 30s. Tốc độ của xe là bao nhiêu? A. 1800 m.s B. 20 m/s C. 200 m/s D. 1,2 km/h Câu 14. Al là kí hiệu hóa học của nguyên tố: A. Calcium B. Magnesium C. Aluminium D. Carbon Câu 15. Đơn chất oxygen bao gồm các phân tử chứa hai nguyên tử oxygen. Công thức hoá học của đơn chất oxygen là 2 A. O2. B. O . C. O2. D. O. Câu 16. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. chỉ từ 2 nguyên tố. B. từ 2 nguyên tố trở lên. C. chỉ có 1 nguyên tố. D. chỉ từ 3 nguyên tố. II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 17. (0,5 điểm) a. Nêu cách tính khối lượng phân tử? b. Đường Glucose có công thức hoá học là C6H12O6. Hãy tính khối lượng phân tử của đường? Câu 18. (1,75 điểm) Một máy bay đi được quãng đường 900 km trong 1/2 giờ. a. Máy bay đi được quãng đường dài bao nhiêu mét? b. Máy bay đi trong bao nhiêu phút và trong bao nhiêu giây? c. Tính tốc độ của máy bay trong suốt quá trình bay? Câu 19. (1,75 điểm). a. Em hãy lấy hai ví dụ về vật phản xạ âm kém? b. Một vụ nổ xảy ra trên mặt nước, gần bờ biển. Một người đang lặn ở dưới nước và một người đang ở trên bờ, cả hai người đều cách nơi xảy ra vụ nổ 1 km. Người nào nghe được tiếng nổ trước? Vì sao? Câu 20. (2,0 điểm). a. Lấy ví dụ về phản xạ và phản xạ khuếch tán? b. Cho vật AB đặt trước một gương phẳng (như hình vẽ). Hãy vẽ ảnh ’AB’ của vật AB qua gương phẳng? ======= HẾT======= Mã đề 002 Trang 2/2
- HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM - Mã đề: 002 I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B A B C D B C D B A D B C C B II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 17. ( 0,5 điểm ) a) Khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử. Đơn 0,25 vị của khối lượng phân tử là amu. b) Khối lượng phân tử đường Glucose là: 6 x 12 + 12 x 1 + 16 x 6 = 180 (amu) 0,25 Câu 18. ( 1,75 điểm ) a. 900 km = 900 000 m 0,5 b. 1/2 giờ = 30 phút 0,25 1/2 giờ = 1800 s 0,25 c. Tốc độ của máy bay trong suốt quá trình bay là: 푠 푣 = 0,25 푡 900000 푣 = = 500( /푠) 0,5 1800 Câu 19. ( 1,75 điểm ) a. Lấy VD đúng 0,75 b. - Người đang lặn trong nước nghe được tiếng nổ trước 0,5 - Vì tốc độ sóng âm truyền trong nước nhanh hơn trong không khí. 0,5 Câu 20. ( 2,0 điểm ) a. + Khi có phản xạ (Mặt gương nhẵn bóng), ta có thể nhìn thấy ảnh trong 0,5 gương. + Khi có phản xạ khuếch tán (Mặt gương bám đầy nước), ta không thể nhìn 0,5 thấy ảnh trong gương. (HS lấy VD khác đúng, cho điểm tối đa) b. - HS vẽ đúng, điền đầy đủ kí hiệu 1,0 Mã đề 002 Trang 3/2