Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop_8_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- Ma trận đề hóa 8 (Năm học 2022- 2023) Mức độ nhận thức Vận dụng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng thức TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được những Phân biệt được Hiểu được tính chất dùng để điều đâu là phản ứng chât hóa học để 1. Oxi- không chế oxi trong có xảy ra sự oxi hoàn thiện dãy khí phòng thí nghiệm hóa phản ứng và thế nào là phản ứng phân hủy Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 2 3,5 Từ công thức của oxit, axit, bazo, muối học sinh hiểu bản chất để làm bài 2. hidro- nước tập chuyển đổi ( cho biết một dữ kiện=> tìm các dữ kiện còn lại) Số câu hỏi 1 1 Số điểm 3 3 Công thức tính Làm bài tập tính Tính lượng 3. Dung dịch nồng độ phần trăm toán chất dư Số câu hỏi 1 2/3 1/3 2 Số điểm 0,5 2 1 3,5 Số câu 3 1 1 1+2/3 1/3 7 Số (1,5đ) (0,5đ) (3đ) (4đ) (1đ) 10 Tổng điểm Tỉ lệ % 15% 5% 30% 40% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI PHẦN I: Trắc nghiệm ( 4 điểm). Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 1: Xác định chất nào thuộc loại oxit axit A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O Câu 2: Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất Câu 3: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4 và không khí. B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và KClO3. Câu 4: . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy. t0 t0 A. Cu(OH)2 CuO + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. t0 C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. CuO + H2 Cu + H2O Câu 5: Fe2O3 được gọi là A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C.Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit Câu 6: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ A.CaO B.HNO3 C. NaOH D. Al2(SO4)3 Câu 7: Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O Câu 8: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2 PHẦN II: Tự Luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm): Phân loại các chất thuộc nhóm oxit,a xit và đọc tên của chúng: KMnO4 ; SiO2 ; Mn2O7 ; P2O5 ; SO2 ; Na2O ; NH3 ; Fe2O3 Câu 2: (2 điểm) : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
- a. Fe3O4 + H2 -- →Fe + H2O b. CH4 + O2 -- → CO2 + H2O c. Na + H2O -- → NaOH + H2 d. Fe + HCl -- → FeCl2 + H2 Câu 3: (2 điểm) Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro ( H2 ). Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g CuO, sản phẩm là Cu và H2O. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2? ( Cho O= 16; H= 1; Zn = 65; Cl=35,5: Cu =64) .Hết ..
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC 8 PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm). Đúng mỗi ý 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D A D C A B PHẦN II: Tự Luận (6 điểm) Câu 1 KMnO4 Kali pe manganat SiO2 Silic oxit Đúng mỗi ý (2 điểm) 0,25 điểm Mn2O7 Mangan(VII) oxit P2O5 Điphotpho penta oxit SO2 Lưu huỳnh đi oxit Na2O Natri oxit NH3 Amoni Fe2O3 Sắt (III) oxit Câu 2 a. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O Mỗi phương (2 điểm) b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O trình đúng 0.5đ c. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 3 a/ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 0.5đ (2 điểm) H2 + CuO —> Cu + H2O 0.25đ m 13 b/ nZn = = = 0,2mol M 65 0.5đ m 20 n CuO = = = 0,25mol M 80 0.25đ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ mZnCl2 = n. M = 0,2 . 136 = 27,2g 0.5đ c/ Vì số mol CuO > H 2 mà tỉ lệ số mol CuO và H 2 ở phương trình bằng nhau 0.25đ
- nên ta tính số mol Cu dựa vào số mol H2 0.25đ H2 + CuO —> Cu + H2O 1mol 1mol 1mol 1mol 0.25đ 0,2—> 0,2 —> 0,2 —> 0,2 Vậy CuO dư: 0,25 – 0,2 = 0,05 mol 0.25đ mCuO dư = 0,05 . 80 = 4g