Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 41: Độ tan của một chất trong nước - Phan Thị Vân Anh

ppt 42 trang Hải Phong 17/07/2023 1320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 41: Độ tan của một chất trong nước - Phan Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_41_do_tan_cua_mot_chat_trong_nuo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 41: Độ tan của một chất trong nước - Phan Thị Vân Anh

  1. PHềNG GD-ĐT VIỆT TRè TRƯỜNG THCS THỤY VÂN GV Thực hiện: PHAN THỊ VÂN ANH Mụn: Húa học 8
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu hỏi: Thế nào là dung dịch, dung dịch bóo hũa, dung dịch chưa bóo hũa? Trả lời: - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung mụi và chất tan. - Ở một nhiệt độ xỏc định: + Dung dịch bóo hũa là dung dịch khụng thể hũa tan thờm chất tan. + Dung dịch chưa bóo hũa là dung dịch cú thể hũa tan thờm chất tan.
  3. B. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC
  4. Nội dung cần nắm: 1. Hiểu được khỏi niệm về chất tan, chất khụng tan. Biết được tớnh tan của một số axit, bazơ, muối. 2. Hiểu khỏi niệm độ tan của một chất trong nước và cỏc yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. 3. Rốn kĩ năng làm một số bài toỏn cú liờn quan đến độ tan.
  5. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC I. Chất tan và chất khụng tan: 1. Thớ nghiệm về tớnh tan của chất:
  6. Thớ nghiệm 1: - Lấy vài mẩu canxi cacbonat sạch (CaCO3) cho vào cốc nước cất, lắc mạnh. - Lọc lấy nước lọc. Nhỏ vài giọt nước lọc vào ống nghiệm sạch. Làm bay hơi nước từ từ cho đến hết bằng ngọn lửa đốn cồn. 1. Sau khi làm bay hơi hết hơi nước em thấy cú hiện tượng gỡ? Nhận xột: Trờn tấm kớnh khụng để lại dấu vết. 2. Em cú nhận xột gỡ về khả năng tan của muối CaCO3 trong nước? Kết luận: CaCO3 khụng tan trong nước.
  7. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC I. Chất tan và chất khụng tan: 1. Thớ nghiệm về tớnh tan của chất: a. Thớ nghiệm 1: * Thớ nghiệm: (SGK) * Kết luận: Canxi cacbonat CaCO3 khụng tan trong nước
  8. Thớ nghiệm 2: - Lấy một ớt muối ăn (NaCl) cho vào cốc nước cất, khuấy đều. - Lọc lấy nước lọc. Nhỏ vài giọt nước lọc vào ống nghiệm sạch. Làm bay hơi nước từ từ cho đến hết bằng ngọn lửa đốn cồn. 1. Sau khi làm bay hơi hết hơi nước em thấy cú hiện tượng gỡ? Nhận xột: Trờn tấm kớnh cú vết mờ. 2. Em cú nhận xột gỡ về khả năng tan của muối NaCl trong nước? Kết luận: NaCl tan được trong nước.
  9. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC I. Chất tan và chất khụng tan: 1. Thớ nghiệm về tớnh tan của chất: a. Thớ nghiệm 1: * Kết luận: Canxi cacbonat CaCO3 khụng tan trong nước b. Thớ nghiệm 2: * Thớ nghiệm: (SGK) * Kết luận: Natri clorua NaCl tan được trong nước
  10. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC Qua 2 thớ nghiệm trờn em cú nhận xột gỡ về tớnh tan của cỏc chất trong nước?
  11. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC I. Chất tan và chất khụng tan: 1. Thớ nghiệm về tớnh tan của chất:  * Kết luận: - Cú chất khụng tan và cú chất tan trong nước. - Cú chất tan nhiều và cú chất tan ớt trong nước.
  12. Cỏc em đó được học cỏc loại hợp chất nào rồi? ◼ Oxit Tớnh tan của một số ◼ Axit axit; bazơ; muối trong ◼ Bazơ nước như thế nào? ◼ Muối Chỳng ta cựng tỡm hiểu
  13. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC I. Chất tan và chất khụng tan: 1. Thớ nghiệm về tớnh tan của chất: 2. Tớnh tan trong nước của một số axit, bazơ, muối.
  14. BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI Nhúm Hđro và cỏc kim koaij hiđroxit và H K na Ag Mg Ca Ba zn hg pb cu fe fe Al gốc axit i i i i ii ii ii ii ii ii ii ii iii iii - OH t t - k i t k - k k k k k Zn(NO3)2 - Cl t/b t t K t t t t t i t t t t NO3 t/b t t t t t t tt t t t t t t - CH3COO t/b t t t t t t t t t t t - i = S t/b t BaSOt k - 4t t k k k k k k - = SO3 t/b t t k k k k k k k k k - - = SO 4 t/kb t t i t i Kk t - k t t t t = CO 3 t/b t t K k k k k - k - k - - = SiO3 k/tb t t - k k k k - k - k k k = PO4 t/kb t t k k k k k k k k k k k t: Hợp chất tan đợc trong nớc. k : Hợp chất không tan. i: Hợp chất ít tan. b: Hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành chất bay hơi. kb: Hợp chất không bay hơi. Vạch ngang “-” hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nớc
  15. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC Hoàn thành nội dung bảng sau: Chất H2SiO3 Al(OH)3 AgCl Na2SO4 Khụng Khụng Tớnh Khụng tan tan tan tan tan
  16. Bảng tính tan trong nớc của các axit - bazơ - muối Nhúm Hđro và cỏc kim koaij hiđroxit và H K Na Ag Mg Ca Ba Zn Hg Pb Cu Fe Fe Al gốc axit I I I I II II II II II II II II III III - OH t t - k i t k - k k k k k - Cl t/b t t K t t t t t i t t t t NO3 t/b t t t t t t t t t t t t t - CH3COO t/b t t t t t t t t t t t - i = S t/b t t k - t t k k k k k k - = SO3 t/b t t k k k k k k k k k - - = SO4 t/kb t t i t i k t - k t t t t = CO3 t/b t t K k k k k - k - k - - = SiO3 k/tb t t - k k k k - k - k k k = PO4 t/kb t t k k k k k k k k k k k - Những muối natri, kali đều tan. Nhỡn-NhỡnNhữngAxit Bazơ:vàoNhỡn vào muối :bảng Hầu Phầnbảngvào nitrrat tớnh hếtbảng lớntớnh axitđềutan cỏc tớnhtan tan. emtan bazơ emtan cúđược cú nhậnemkhụng nhận trongcú xột nhận tan xột gỡnước, trong gỡvềxột vềtớnh trừgỡ tớnhnước, về tanaxit tan của silixic cỏc H axit?2SiO3 - Phần lớn cỏc muối clorua, sunfat tan được. Nhưng phần lớn muối cacbonat củatrừ cỏctớnhmột bazơ? tansố như: của cỏcKOH, muối? NaOH, Ba(OH)2, cũn Ca(OH)2 ớt tan. khụng tan.
  17. Tớnh tan trong nước của một số axit, bazơ, muối Axit: Hầu hết axit tan trong nước, trừ axit silixic (H2SiO3) Bazơ: Phần lớn cỏc bazơ khụng tan trong nước, trừ: LiOH; KOH; NaOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2 ớt tan Lỡ Khi Nào Bạn Cần Muối - Những muối natri, kali đều tan. - Những muối nitrat đều tan - Phần lớn cỏc muối clorua, sunfat tan được trừ AgCl, BaSO4, PbSO4 ớt tan . - Nhưng phần lớn muối cacbonat, photphat khụng hũa tan trừ muối của K,Na
  18. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC 2. Tớnh tan trong nước của một số axit, bazơ, muối: Học SGK/140 và xem bảng tớnh tan của axit, bazơ, muối ở phụ lục 2/156 (cuối sỏch)
  19. Ở O Bài 25tập:C Em KHI hóy HềA tỡm TANtừ thớch 36 gh ợNaClp điề VÀOn vào 100 chỗ g . NƯỚC THè NGƯỜI TA THU ĐƯỢC DUNG ‘Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là s ố gam DchỊấCHt đú NaClhũa tan BÃO trong HềA. gam100 TA NểInước ĐđểỘ t ạTANo thành C ỦA O NaCl dung Ở d 25ịch C bóo LÀ hũa 36g. ở một nhiệt độxỏc .’ định Em cú nhận xột gỡ về số gam của NaCl và độ tan của NaCl ở 250C? Bằng nhau, bằng 36 g Vậy độ tan chớnh là cỏi gỡ? Độ tan chớnh là số gam chất tan. Cú trong bao nhiờu gam nước? Trong 100gam nước. Ở nhiệt độ như thế nào? Ở nhiệt độ xỏc định. Tạo thành dung dịch như Dung dịch bóo hũa thế nào?
  20. Lấy vớ dụ về cụng thức của - Một axit khụng tan: - 2 axit tan: - 1 bazơ khụng tan: - 2 bazơ tan: - 1 muối khụng tan: - 2 muối tan:
  21. Lấy vớ dụ về cụng thức của - Một axit khụng tan: H2SiO3 - 2 axit tan: H2SO4, HCl -2 bazơ khụng tan: Al(OH)3 - 2 muối bazơ khụng tan: NaOH; Ba(OH)2 - 2 muối tan: NaCl; K2SO4 - 1 muối khụng tan: BaSO4
  22. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC  II) Độ tan của một chất trong nước. 1. Định nghĩa:  Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đú hũa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bóo hũa ở một nhiệt độ xỏc định. VD: Ơ 250C độ tan của đờng là 204g có nghĩa là gì? Có nghĩa là ở 250C trong 100g nớc có thể hòa tan đợc tối đa là 204g đờng -> dung dịch bão hòa.
  23. Bài tập 1: Xỏc định độ tan của muối NaCl trong nước ở 200C. Biết rằng ở 200C khi hũa tan hết 60g NaCl trong 200g nước thỡ thu được dung dịch bóo hũa. Hướng dẫn: Cứ 200g nước → 60g NaCl Vậy: 100g nước → ? g NaCl
  24. Bài tập 1: Xỏc định độ tan của muối NaCl trong nước ở 200C. Biết rằng ở 200C khi hũa tan hết 60g NaCl trong 200g nước thỡ thu được dung dịch bóo hũa. GIẢI Độ tan NaCl =60 . 100 200 mchất tan .100 = 30 (g) S = mdung mụi
  25. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC II) Độ tan của một chất trong nước: 1. Định nghĩa: Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đú hũa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch bóo hũa ở một nhiệt độ xỏc định. S : độ tan mct S= . 100 mct : khối lượng chất tan  mdm mdm: khối lượng dung mụi
  26. Tại sao khi ta mở nắp Tại sao khi ta cho đường chai nước ngọt lại cú vào cốc nước lạnh thỡ ga? đường khụng tan, cũn cho vào cốc nước thỡ đường tan?
  27. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC II) Độ tan của một chất trong nước. 1. Định nghĩa: 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
  28. Số g chất tan/100g nước Em cú nhận xột gỡ về độ tan của chất rắn trong nước khi nhiệt độ tăng? t0 ( C)
  29. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC II) Độ tan của một chất trong nước. 1. Định nghĩa: 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan a. Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ. Trong nhiều trường hợp, khi tăng nhiệt độ thỡ độ tan của chất rắn cũng tăng theo. Số ớt trường hợp, khi tăng nhiệt độ thỡ độ tan lại giảm.
  30. Em cú nhận xột gỡ về độ tan của chất khớ trong nước khi nhiệt độ tăng?
  31. C. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC II) Độ tan của một chất trong nước. 1. Định nghĩa: 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan a. Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ. b. Độ tan của chất khớ trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ và ỏp suất. Độ tan của chất khớ trong nước sẽ tăng, nếu ta giảm nhiệt độ và tăng ỏp suất.
  32. TIẾT 61 BÀI 41 ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan: a. Độ tan của chất rắn trong nước sẽ tăng nếu tăng nhiệt độ. b. Độ tan của chất khớ trong nước sẽ tăng nếu giảm nhiệt độ và tăng ỏp suất.
  33. Bài tập 2: Xỏc định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hũa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thỡ được dung dịch bóo hũa. Đề bài cho biết những gỡ? Giải Cụng thức tớnh độ tan: m chất tan = 53g m = 250g. mchất tan dung mụi S = .100 mdung mụi Đề bài yờu cầu gỡ? 53 = 21,2(g) => SNa2CO3 = Na CO = ?g S 2 3 250 Vậy độ tan của muối Na2CO3 ở 180C là 21,1g
  34. Khi mở nắp chai nước giải khỏt cú ga em thấy cú hiện tượng gỡ?
  35. Trả lời Tại nhà mỏy, khi sản xuất người ta nộn khớ cacbonic vào cỏc chai nước giải khỏt ở ỏp suất cao rồi đúng nắp chai nờn khớ cacbonic tan bóo hũa vào nước giải khỏt . Khi ta mở chai nước giải khỏt, ỏp suất trong chai giảm, độ tan của khớ cacbonic giảm nờn khớ cacbonic thoỏt ra từ trong lũng chất lỏng kộo theo nước trào ra.
  36. Muốn bảo quản tốt cỏc loại nước cú ga ta phải làm gỡ? • Bảo quản ở nhiệt độ thấp nhằm tăng độ tan của khớ cacbonic. • Đậy chặt nắp chai nhằm tăng ỏp suất.
  37. Em hóy giải thớch tại sao trong cỏc hồ cỏ cảnh hoặc cỏc đầm nuụi tụm người ta phải “Sục” khụng khớ vào hồ nước? Em hóy giải thớch tại sao trong cỏc hồ cỏ cảnh hoặc cỏc đầm nuụi tụm người ta phải “Sục” khụng khớ vào hồ nước.
  38. Trả lời Do khớ oxi ớt tan trong nước nờn người ta “Sục” khụng khớ nhằm hũa tan nhiều hơn khớ oxi giỳp tụm, cỏ hụ hấp tốt hơn. Từ đú nõng cao năng suất.
  39. Bài tập 3: Khi tăng nhiệt độ thỡ độ tan của cỏc chất rắn trong nước: A. Đều tăng; B. Đều giảm; CC. Phần lớn là tăng; D. Phần lớn là giảm; E. Khụng tăng và cũng khụng giảm.
  40. Bài tập 4: Khi giảm nhiệt độ và tăng ỏp suất thỡ độ tan của chất khớ trong nước: AA. Đều tăng; B. Đều giảm; C. Cú thể tăng và cú thể giảm; D. Khụng tăng và cũng khụng giảm.
  41. *Hướng dẫn về nhà • - Học thuộc bài. • - Bài tập: 1,4;5 sgk/142. • - Đọc trước nội dung bài 42: “Dung dịch”, tỡm hiểu cỏc khỏi niệm: nồng độ phần trăm.