Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 8 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

pdf 8 trang Minh Lan 15/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 8 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_tin_hoc_lop_8_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 8 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8 Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH TG % tổng TT Chương/chủ đề cao kiến thức điểm Câu Câu TG Câu TG TG Câu hỏi TG TN TL hỏi hỏi hỏi 1 Hình ảnh trong 10% 4TN 5 4 5 văn bản (1,0đ) Danh sách liệt 30% kê và tiêu đề 6TN 7,5 6 7,5 (3,0đ) trang Chủ đề E: Ứng dụng tin học Sử dụng bản 4TN, 25% mẫu tạo bài 10 5 1 10 1TL (2,5đ) trình chiếu Bài trình chiếu 20% 4TN 5 5 4 5 nâng cao (2,0đ) 2 Chủ đề F. Giải Từ thuật toán quyết vấn đề 4 3 15% đến chương 5 3,75 3TN 3,75 1TL 5 11 17,5 với sự trợ giúp TN TN (1,5đ) trình. của máy tính. Tổng 4TN 3TN 21TN, 1TL 1TL 28 2 30 (10đ) Tỉ lệ % điểm 10% 7,5% 62,5% 20% 70% 30% 100% Tỉ lệ chung 17,5% 82,5%
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8 Số CH theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân 2. Chủ đề con trang. (Câu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10) Chủ đề (lựa chọn): Soạn - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: E. Ứng 18TN 1 thảo văn bản và + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với 1TL dụng tin phần mềm trình nội dung. (Câu 29) học chiếu nâng cao + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). (Câu 11,12,13,14,15,16,17,18) Chủ đề F. Nhận biết Giải - Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính quyết vấn thực hiện một thuật toán. đề với sự . (Câu 19,20,21,25) trợ giúp Từ thuật toán Thông hiểu 3 của máy đến chương - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển 4TN 3TN 3TN 1TL tính trình máy tính thực hiện một thuật toán. (Câu 22, 23, 24) Vận dụng - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. (Câu 26, 27,28) - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở
  3. chương trình trong môi trường lập trình trực quan.(Câu 30) Tổng 4 3 21 1 Tỉ lệ % 10 7,5 62,5 20 Tỉ lệ chung 17,5 82,5
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề bài gồm 30 câu, 03 trang Trong đề có sử dụng phần mềm Office 2016; Powerpoint 2016; Scratch 3.0 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nút lệnh Flip Vertical cho phép: A. Lật ngang hình vẽ. B. Xoay trái 90oC hình vẽ. C. Lật dọc hình vẽ. D. Xoay phải 90oC hình vẽ. Câu 2. Để xóa hình ảnh, ta chọn hình ảnh và gõ phím: A. Delete. B. Enter. C. Shift. D. Ctrl. Câu 3. Muốn chèn hình ảnh từ mạng internet vào văn bản, ta thực hiện: A. Insert > Picture > From file. B. Insert > Picture > Online Pictures. C. Insert > From file > Online Pictures. D. Insert >Picture > Picture. Câu 4. Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn lệnh Shape Outline, chọn Dashes để: A. Chọn màu đường viền. B. Bỏ đường viền. C. Thay đổi độ dày đường viền. D. Thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ. Câu 5: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì? A. Footer B. Bottomer C. Comment D. Textbox Câu 6. Em tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải bằng thao tác nào? A. Chọn Footer/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề trái. B. Chọn Header/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề phải. C. Chọn Footer/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề phải. D. Chọn Header/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn đều 2 lề. Câu 7. Hình ảnh sau là danh sách dạng liệt kê nào? A. Danh sách có thứ tự. B. Danh sách không có thứ tự (đánh dấu đầu đoạn). C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 8. Để nội dung văn bản ở phần chính được trình bày theo danh sách dạng liệt kê không có thứ tự (đánh dấu đầu đoạn), ta chọn lệnh: A. Bullets. B. Listing. C. Numbering. D. Multilevel list. Câu 9. Đầu trang (Header) là: A. Phần lề dưới của văn bản. B. Phần lề trên của văn bản. C. Phần dưới cùng của văn bản. D. Phần ở giữa của văn bản. Câu 10. Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang, ta chọn: A. Header. B. Footer. C. Bottom of Page/ Plain Number 2. D. Close Header and Footer. Câu 11. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn Insert/ Themes/ chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Home/Variants/ chọn bản mẫu.
  5. C. Nháy chuột chọn File/ New/ chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert/Text/ chọn bản mẫu. Câu 12. Để thêm thông tin về ngày trình bày trên trang chiếu, trong dải lệnh Insert, em chọn: A. Time and date. B. Date and time. C. Update automatically. D. Slide number. Câu 13. Để chèn số trang vào chân trang trên trang chiếu, em cần tích chọn? A. Footer. B. Slide number. C. Cả A và B. D. Don't show on title slide. Câu 14. Cỡ chữ phần nội dung trang chiếu nên nằm trong khoảng nào dưới đây? A. 14 đến 20. B. 16 đến 30. C. 18 đến 32. D. 19 đến 33. Câu 15. Làm thế nào để lưu bài trình chiếu? A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save /chọn thư mục lưu tệp/ đặt tên tệp/chọn Save. B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv/ chọn Save. C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv)/ chọn Save. D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Câu 16. Để chèn một hình ảnh có sẵn trên máy tính vào trang chiếu thì em cần thực hiện việc nào dưới đây? A. Vào Insert/ Pictures/ Online Pictures/ duyệt và tìm, chọn tệp ảnh cần chèn/ nháy Insert. B. Vào Insert/ Pictures/ This Devives/ duyệt và tìm, chọn tệp ảnh cần chèn/ nháy Insert. C. Vào Insert/ Shape/ chọn hình khối cần chèn. D. Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 17. Để chèn một tệp âm thanh vào trang chiếu, em thực hiện việc nào dưới đây? A. Nháy chuột vào Insert/Video/chọn video cần chèn. B. Nháy chuột vào Insert/Audio/chọn tệp âm thanh cần chèn. C. Vào dải lệnh Insert/ Hyperlink/ chọn đường dẫn đến tệp chứa video. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 18. Để gắn siêu liên kết, trong dải lệnh Insert, ta chọn: A. File in Document web Page. B. Existing File or Web Page. C. Hyperlink. D. Place in This Document . Câu 19. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là: A. Một quá trình với các bước diễn ra cùng lúc, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. B. Một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện các bước cùng một lúc, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. C. Một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 20. Khi kịch bản điều khiển một nhân vật bị thay đổi thứ tự các bước trong thuật toán thì: A. Ta nhận được một kịch bản như cũ. B. Khi có thuật toán mẫu. C. Ta nhận được một kịch bản gần giống cũ. D. Ta nhận được một kịch bản khác. Câu 21. Những chỉ dẫn, nhiệm vụ cần được thực hiện được đưa ra để ra lệnh cho máy tính làm việc được gọi là: A. Chương trình. B. Câu lệnh. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 22. “Thuật toán tìm số nhỏ hơn trong hai số a, b” có đầu ra là: A. Hai số a, b . B. Số bằng nhau. C. Số bé hơn. D. Số lớn hơn. Câu 23: Xác định điều kiện cho trước của bài toán tính chu vi tam giác là: A. 3 cạnh của tam giác. B. Chu vi tam giác.
  6. C. Chiều cao của tam giác. D. Diện tích tam giác. Câu 24. Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một bài hát mang âm điệu dân gian. B. Một đoạn văn tả cảnh hoàng hôn trên biển. C. Các bước tính diện tích của hình thang. D. Một bản nhạc tình ca. Câu 25: Chương trình là? A. dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán B. dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán C. dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán D. dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán Câu 26: Để nhân vật di chuyển theo hình vuông, cần phải sửa câu lệnh nào trong đoạn chương trình dưới đây A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “Xoay 120 độ” Câu 27: Để dừng việc vẽ hình ta sử dụng câu lệnh nào dưới đây A. B. C. D. Câu 28: Câu lệnh nào thực hiện chạy chương trình? A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “Xoay 120 độ” PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Bạn Minh được giao nhiệm vụ tạo bài trình chiếu để trình chiếu trong lễ ra mắt CLB Tin học. Với mục tiêu ngắn gọn, ấn tượng, sáng tạo,... theo em, Minh cần chú ý đến những điều gì khi tạo bài trình chiếu? Câu 30: (2 điểm) Bạn An muốn bổ sung lệnh đợi 1 giây để điều khiển nhân vật dừng lại 1 giây sau khi đi hết mỗi cạnh của hình vuông . Em hãy bổ sung lệnh này vào sơ đồ khối mô tả thuật toán và nêu vị trí đặt câu lệnh trong chương trình Scratch tương ứng ở hình dưới đây ----------Hết -----------
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC- LỚP: 8. (Hướng dẫn chấm gồm: 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A B D D B A A B D C B C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B B C C D B C A C D D B A PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Minh cần chú ý đến những điều sau: 0,5 Câu 29 - Nội dung trên trang chiếu cần ngắn gọn, cô đọng. 0,25 1 điểm - Có sự phối hợp hài hòa giữa nội dung, bố cục và màu sắc. 0,25 - Phông chữ đồng nhất, cỡ chữ phù hợp. - Sơ đồ khối mô tả thuật toán mới sau khi thêm lệnh đợi 1 giây: Câu 30 2 điểm Vị trí câu lệnh “Đợi 1 giây” ở ngay phía sau lệnh “Quay trái 120 độ” - Vẽ sơ đồ khối chính xác các quy ước 1 - Mũi tên chỉ đúng hướng đi của thuật toán 0,5 Thêm lệnh đúng 0,5 (Hs có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa). ===============Hết===============
  8. T/M HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)